1. Đinh nghĩa:
Hàm số f đồng biến trên
1 2 1 2 1 2
( , , ( ) ( )) K x x K x x f x f x ⇔ ∀ ∈ < ⇒ <
Hàm số f nghịch biến trên
1 2 1 2 1 2
( , , ( ) ( )) K x x K x x f x f x ⇔ ∀ ∈ < ⇒ >
2. Điều kiện cần:
Giả sử f có đạo hàm trên khoảng I.
a) Nếu f đồng biến trên khoảng Ithì '( ) 0, f x x I ≥ ∀ ∈
b) Nếu f nghịch biến trên khoảng I thì '( ) 0, f x x I ≤ ∀ ∈
3.Điều kiện đủ:
Giả sử f có đạo hàm trên khoảng I.
a) Nếu '( ) 0, f x x I ≥ ∀ ∈ ( '( ) 0 f x = tại một số hữu hạn điểm) thì f đồng biến trên I.
b) Nếu '( ) 0, f x x I ≤ ∀ ∈ ( '( ) 0 f x = tại một số hữu hạn điểm) thì f nghịch biến trên I.
c) Nếu '( ) 0, f x x I = ∀ ∈ , ∀x ∈I thì f không đổi trên I.
Chú ý:Nếu khoảng I được thay bởi đoạnhoặc nửa khoảngthì f phải liên tụctrên đó.
Dạng toán 1: Xét tính đơn điệu của hàm số
303 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1462 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Luyện thi đại học 2013 - 2014 khảo sát hàm số, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
94( ) ( ) ( )− − −− + − + + −i i i i i
HT 16: Cho các số phức 1 2 31 2 , 2 3 , 1= + =− + = −z i z i z i . Tính:
1) 1 2 3+ +z z z 2) 1 2 2 3 3 1+ +z z z z z z 3) 1 2 3z z z
4) 2 2 21 2 3+ +z z z 5)
1 2 3
2 3 1
+ +
z z z
z z z
6)
2 2
1 2
2 2
2 3
+
+
z z
z z
HT 17: Rút gọn các biểu thức sau:
1) 4 3 2(1 2 ) 3 1 3 , 2 3= + − + + + + = +A z iz i z z i vôùi z i
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 7
2) ( )2 3 2 1( 2 )(2 ), 3
2
= − + − + = −B z z z z z vôùi z i
HT 18: Tìm các số thực x, y sao cho:
1) (1 2 ) (1 2 ) 1− + + = +i x y i i 2)
3 3
3 3
− −
+ =
+ −
x y
i
i i
3) 2 2 2 2
1
(4 3 ) (3 2 ) 4 (3 2 )
2
− + + = − + −i x i xy y x xy y i
4)2 3 (3 1) (5 6) ( 2)+ + − = − − +x y i x y i
5) 3
(3 2 )
(1 2 ) 11 4
2 3
−
+ − = +
+
x i
y i i
i
6) 3(3 2 ) (1 2 ) 9 14+ + − = +x i y i i
HT 19: Tìm các căn bậc hai của các số phức sau:
1) 8 6+ i 2) 3 4+ i 3) 1+ i 4) 7 24− i
5)
2
1
1
+ −
i
i
6)
2
1 3
3
− −
i
i
7)
1 2
2 2
− i 8) i, –i
9)
3
1 3
−
+
i
i
10)
1 1
2 2
+ i 11) ( )2 1 3− + i 12) 1 1
1 1
+
+ −i i
HT 20: Giải các phương trình sau:
1) 3 125 0− =z 2) 4 16 0+ =z 3) 3 64 0+ =z i
4) 3 27 0− =z i 5) 7 4 32 2 0− − − =z iz iz 6) 6 3 1 0+ + − =z iz i
HT 21: Gọi 1 2;u u là hai căn bậc hai của 1 3 4= +z i và 1 2;v v là hai căn bậc hai của 2 3 4= −z i . Tính 1 2+u u
1 2+ +v v ?
HT 22: Giải các phương trình sau trên tập số phức:
1) 2 5 0+ =z 2) 2 2 2 0+ + =z z 3) 2 4 10 0+ + =z z
4) 2 5 9 0− + =z z 5) 22 3 1 0− + − =z z 6) 23 2 3 0− + =z z
7) ( )( ) 0+ − =z z z z 8) 2 2 0+ + =z z 9) 2 2= +z z
10) 2 3 2 3+ = +z z i 11) ( ) ( )+
2
2 2 2 3 0+ + − =z i z i 12) 3 =z z
13)
224 8 8+ =z z 14) 2 (1 2 ) 1 0+ + + =iz i z 15) 2(1 ) 2 11 0+ + + =i z i
HT 23: Giải các phương trình sau trên tập số phức:
1)
2
4 4
5 6 0
+ + − + = − −
z i z i
z i z i
2) ( )( )( )25 3 3 0+ − + + =z i z z z
3) ( ) ( ) 2 22 6 2 16 0+ − + − =z z z z 4) ( ) ( )3 21 3 3 0− + + + − =z i z i z i
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 8
5) ( )( ) 2 2 2 0+ − + =z i z z 6) 2 2 2 1 0− + − =z iz i
7) 2 (5 14 ) 2(12 5 ) 0− − − + =z i z i 8) 2 80 4099 100 0− + − =z z i
9) 2( 3 ) 6( 3 ) 13 0+ − − + − + =z i z i 10) 2 (cos sin ) cos sin 0ϕ ϕ ϕ ϕ− + + =z i z i
HT 24: Giải các phương trình sau trên tập số phức:
1) 2 (3 4 ) 5 1 0− + + − =x i x i 2) 2 (1 ) 2 0+ + − − =x i x i 3) 23 2 0+ + =x x
4) 2 1 0+ + =x x 5) 3 1 0− =x
HT 25: Giải các phương trình sau biết chúng có một nghiệm thuần ảo:
1) 3 2 2 2 0− − − =z iz iz 2) 3 2( 3) (4 4 ) 4 4 0+ − + − − + =z i z i z i
HT 26: Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn điều kiện:
1) ( 2)( )− +z z i là số thực.
2) 2 =z z
3) (2 ) 10− + =z i và . 25=z z
4)
1
1
−
=
−
z
z i
và
3
1
1
−
=
+
z i
z
5)
2
2 2 . 8+ + =z z z z và 2+ =z z
6) 1 5− =z và 17( ) 5 . 0+ − =z z z z
7) 1=z và ( )
2
2 1+ =z z
8) 2 2− + =z i . Biết phần ảo nhỏ hơn phần thực 3 đơn vị.
9) 1=z và 1+ =
z z
zz
HT 27: Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện cho trước:
1) 2=z và 2z là số thuần ảo
2) 2 2= − −z z i và
2
2
−
−
z i
z
là số thuần ảo
3) 1 2 3 4+ − = + +z i z i và
2−
+
z i
z i
là số ảo.
4) 5=z và
7
1
+
+
z i
z
là số thực.
HT 28: Giải các phương trình trùng phương:
1) 4 28(1 ) 63 16 0− − + − =z i z i 2) 4 224(1 ) 308 144 0− − + − =z i z i
3) 4 26(1 ) 5 6 0+ + + + =z i z i
HT 29: Tìm tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức thoả mãn hệ thức sau:
1) 3=
−
z
z i
2) 2 2 1+ =z z 3) ( )( 2)− +z z i là số thực
4) 3 4= − +z z i 5)
+
+
z i
z i
là số thực
HT 30: Tìm tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức thoả mãn hệ thức sau:
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 9
1) 3 4 2− + =z i 2) (1 )− = +z i i z 3) (2 )( )− +z z i là số thuần ảo
4)
1
=z
z
5)
1
2+ =z
z
HT 31: Tìm tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức 'z thoả mãn hệ thức sau:
1) ' (1 3) 2= + +z i z biết z thỏa mãn: 1 2− =z
2) ' (1 3) 2= + +z i z biết rằng z thỏa mãn: 1 3+ ≤z
3) ' (1 2 ) 3= + +z i z biết rằng z thỏa mãn:
2 2
3
5
+ =
zz
z
4) ' (1 ) 1= + +z i z biết 2 1+ ≤z
HT 32: Hãy tính tổng 2 3 11 ... −= + + + + nS z z z z biết rằng
2 2
cos sin
π π
= +z i
n n
.
HT 33: Viết dưới dạng lượng giác các số phức sau:
1) 4 3 2 1+ + + +i i i i 2) (1 )(2 )− +i i 3)
2
1
+
−
i
i
4) 1 sin cos , 0
2
π
α α α− + < <i 5) 3 cos sin
6 6
π π − +
i 6) cot ,
2
π
α π α+ < <i
7) sin (1 cos ), 0
2
π
α α α+ − < <i
HT 34: Tìm môđun và một acgumen của các số phức sau:
1)
( )
( )
8
6
6 8
(1 )2 3 2
(1 ) 2 3 2
++
+
− −
ii
i i
2)
( ) ( )
4
10 4
( 1 ) 1
3 2 3 2
− +
+
− +
i
i i
3) ( ) ( )1 3 1 3+ + −
n n
i i
4) sin cos
8 8
π π
− + i 5) cos sin
4 4
π π
− i 6) 2 2 3− + i
7) 1 sin cos , 0
2
π
α α α− + < <i 8)
1 cos sin
, 0
1 cos sin 2
α α π
α
α α
+ +
< <
+ −
i
i
9) 4 3− i
HT 35: Tìm môđun và một acgumen của các số phức sau:
1)
( )
( )
8
6
6 8
(1 )2 3 2
(1 ) 2 3 2
++
+
− −
ii
i i
2)
( ) ( )
4
10 4
( 1 ) 1
3 2 3 2
− +
+
− +
i
i i
3) ( ) ( )1 3 1 3+ + −
n n
i i
HT 36: Chứng minh các biểu thức sau có giá trị thực:
1)( ) ( )
7 7
2 5 2 5+ + −i i 2)
19 7 20 5
9 7 6
+ + + − +
n n
i i
i i
3)
6 6
1 3 1 3
2 2
− + − − +
i i
4)
5 5
1 3 1 3
2 2
− + − − +
i i
5)
6 6
3 3
2 2
+ − +
i i
HT 37: Trong các số phức z thoả mãn điều kiện sau, tìm số phức z có môđun nhỏ nhất.
1) ( 1)( 2 )− +z z i là số thực
2) 2 3− = − −z i z i
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 10
3) 3 2− = − −iz z i
HT 38: Trong các số phức z thoả mãn điều kiện sau, tìm số phức z có môđun nhỏ nhất, lớn nhất.
1)
3
2 3
2
− + =z i
2) 2 2 2 2− + =z i 3)
(1 )
2 1
1
+
+ =
−
i z
i
4) 1 2 1+ − =z i 5) 2 4 5− − =z i
HT 39: Xét các điểm A, B, C trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số phức sau:
4 2 6; (1 )(1 2 );
1 3
+− +
− −
i i
i i
i i
1) Chứng minh ABC là tam giác vuông cân.
2) Tìm số phức biểu diễn bởi điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình vuông.
HT 40: Giải phương trình
2
1
2
7
+ = − −
z
z
z
, Đ/s: 3 4 ; 9= ± =z i z
HT 41: Chứng minh rằng: nếu 1≤z thì
2
1
2
−
≤
+
z i
iz
.
----------------------------------------------------------------------
BÀI 3: TUYỂN TẬP SỐ PHỨC THI ĐẠI HỌC
HT 42: (ĐH Khối A – 2009) Gọi 1z , 2z là hai nghiệm của phương trình
2 2 10 0+ + =z z . Tính giá trị của biểu thức:
2 2
1 2= +A z z . Đ/s: A = 20
HT 43: (ĐH Khối B – 2009) Tìm số phức z thỏa mãn (2 ) 10− + =z i và . 25=z z
Đ/s: 3 4= +z i hoặc 5=z
HT 44: (ĐH khối D – 2009) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
(3 4 ) 2− − =z i . Đs: Đường tròn tâm I (3;-4), bán kính R = 2
HT 45: (CĐ khối A, B, D – 2009) Cho số phức z thỏa mãn: 2(1 ) (2 ) 8 (1 2 )+ − = + + +i i z i i z . Xác định phần thực và
phần ảo của z. Đ/s: Phần thực: 2; Phần ảo: -3
HT 46: (CĐ khối A, B, D – 2009) Giải phương trình:
4 3 7
2
− −
= −
−
z i
z i
z i
trên tập số phức. Đ/s: 1 23 2 ; 2= + = +z i z i
HT 47: (ĐH khối A – 2010) Tìm phần thực và phần ảo của số phức z biết 2( 2 ) (1 2 )= + −z i i Đ/s: 5, 2= = −a b
HT 48: (ĐH khối A – 2010) Cho số phức z thỏa mãn:
3(1 3 )
1
−
=
−
i
z
i
. Tìm mô – đun của +z iz . Đ/s: 8 2
HT 49: (ĐH khối B – 2010) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
(1 )− = +z i i z . Đ/s: đường tròn tâm I (0;-1) bán kính 2=R
HT 50: (ĐH khối D – 2010) Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện 2=z và 2z là số thuần ảo.
1 2 3 41 ; 1 ; 1 ; 1= + = − = − − = − +z i z i z i z i
HT 51: (CĐ khối A, B, D – 2010) Cho số phức z thỏa mãn: 2(2 3 ) (4 ) (1 3 )− + + =− +i z i z i . Xác định phần thực, phần
ảo của số phức z. Đ/s: Phần thực: -2; phần ảo: 5
HT 52: (ĐH khối A – 2011) Tìm tất cả các số phức z, biết
22 = +z z z . Đ/s:
1 1 1 1
0; ;
2 2 2 2
= = − + = − −z z i z i
HT 53: (ĐH khối A – 2011) Tính môđun của số phức z, biết;( )( )2z 1 1 i – ( 1)(1 ) 2 2+ + + − = −z i i
Đ/s:
2
3
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 11
HT 54: (ĐH khối B – 2011) Tìm số phức z biết:
5 3
1 0
+
− − =
i
z
z
Đ/s: 1 3=− −z i hoặc 2 3= −z i
HT 55: (ĐH khối B – 2011)Tìm phần thực và phần ảo của số phức
3
1 3
1
+ = +
i
z
i
Đ/s: phần thực là 2 phần ảo là 2
HT 56: (ĐH khối D – 2011) Tìm số phức z biết: (2 3 ) 1 9− + = −z i z i Đ/s: 2= −z i
HT 57: (ĐH khối A-A1– 2012) Cho số phức z thỏa mãn:
5( )
2 .
1
+
= −
+
z i
i
z
Tính mô-đun của số phức
21= + +w z z Đ/s: 13=w
HT 58: (ĐH khối B – 2012) Gọi 1 2,z z là hai nghiệm phức của phương trình:
2 2 3 4 0.− − =z iz Viết dạng lượng giác
của 1z và 2z Đ/s: 1 2
2 2
2 cos sin ; 2 cos sin
3 3 3 3
π π π π = + = +
z i z i
HT 59: (ĐH khối D – 2012) Cho số phức z thỏa mãn:
2(1 2 )
(2 ) 7 8 .
1
+
+ + = +
+
i
i z i
i
Tìm mô-đun của số phức
1= + +w z i Đ/s: 5=w
HT 60: (ĐH khối D – 2012) Giải phương trình: 2 3(1 ) 5 0+ + + =z i z i trên tập số phức
Đ/s: 1 2 ; 2=− − =− −z i z i
HT 61: (ĐH khối A-A1– 2013) Cho số phức 1 3 .z i= + Viết dưới dạng lượng giác của z . Tìm phần thực và phần ảo
của số phức: 5(1 ) .w i z= + Đ/s: 2 cos sin ;
3 3
z i
π π = +
phần thực: 16( 3 1)+ phần ảo: 16(1 3)−
HT 62: (ĐH khối D – 2013) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 )( ) 2 2 .i z i z i+ − + = Tính mô-đun của số phức
2
2 1z z
w
z
− +
=
Đ/s: 10w =
File đính kèm:
- TOAN ON THI DH.pdf