Hàm số ( ) = y f x xác định trên khoảng ( ) ; a b được gọi là liên tục trên khoảng ( ) ; a b nếu 
nó liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng đó. 
o Hàm số ( ) = y f x xác định trên khoảng [ ] ; a b được gọi là liên tục trên đoạn [ ] ; a b nếu: 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 6 trang
6 trang | 
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 2080 | Lượt tải: 2 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề giới hạn của hàm số và sự liên tục, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhất 
một ( ); : ( ) 0sè c a b f c∈ = . 
 3. Một số thuật toán cần lưu ý: 
 a. Xét (tìm điều kiện tham số) sự liên tục của hàm số tại điểm 0x : 
 Bước 1: Tính ( )0f x . Tính (hoặc xác định sự tồn tại) giới hạn ( )
0
lim
→
  x x
f x 
 Bước 2: So sánh ( )0f x và ( )
0
lim
→
  x x
f x để đưa ra kết luận 
( ) ( )
( ) ( ) ( )
0
0
0
0− +
→
→ →
   = ⇔
   =   =   
lim
 Hµm sè liªn tôc t¹i 
lim lim
o o
x x
x x x x
f x f x
x
f x f x f x
b. Chứng minh phương trình f(x) = 0 có nghiệm trong khoảng (a;b). 
o Chứng tỏ hàm số ( )=y f x liên tục trên đoạn [ ];a b 
o Chứng tỏ ( ). ( ) 0<f a f b . Khi đó ( ) 0=f x có ít nhất một nghiệm thuộc ( );a b . 
Chuyên đề GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ VÀ SỰ LIÊN TỤC Đại số và Giải tích 11 
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 2 
• Muốn chứng minh : ( ) 0=f x có n nghiệm phân biệt thì ta tìm n khoảng rời nhau và 
trên mỗi khoảng đó ( ) 0=f x đều có nghiệm. 
II- LUYỆN TẬP: 
Bài tập 1: Xét sự liên tục của hàm số tại điểm 0x đã chỉ ra: 
1)
2 9
 khi 3
( ) 3
6 khi 3
 −
≠
= −
 =
x
x
f x x
x
 tại 0 3=x 2) ( )
2 3
2
2 7 5
khi 2
3 2
1 khi 2
 − + −
≠
= − +
 =
x x x
x
f x x x
x
 tại 0 2=x 
3) ( )
3
3
2
khi 1
1
4
 khi 1
3
 + +
≠ − += 
 = −
x x
x
xf x
x
tại 0 1= −x 4) ( )
1 2 3
 khi 2
2
1 khi 2
 − −
≠
=  −
 =
x
x
f x x
x
tại 0 2=x 
5) ( )
3 3 2 2
 khi 2
2
3
 khi 2
4
 + −
≠ −= 
 =
x
x
xf x
x
tại 0 2=x 6) ( )
2
 khi 4
5 3
3
 khi 4
2
 −
≠ + −= 
 =
x
x
xf x
x
tại 0 4=x 
7) ( )
2 4 khi 2
2 1 khi 2
 + <
= 
+ ≥
x x
f x
x x
tại 0 2=x 8) ( )
4 2 1 khi 1
3 2 khi 1
 + − ≤ −
= 
+ > −
x x x
f x
x x
tại 0 1= −x 
9) ( )
2 khi 0
1 khi 0
 <
= 
− ≥
x x
f x
x x
tại 0 0=x 10) ( )
5
 khi 5
2 1 3
3
 khi 5
2
− > − −= 
 ≤
x
x
x
f x
x
 tại 0 5=x 
Bài tập 2: Tìm a để hàm số liên tục tại 0x đã chỉ ra: 
1) ( )
3 2
 khi 1
1
1 khi 1
 + −
≠
=  −
 + =
x
x
f x x
a x
tại 0 1=x 2) 2
2 2
 khi 2
( ) 4
 khi 2
 + −
≠
=  −
 =
x
x
f x x
a x
tại 0 2=x 
3) ( )
2 3 2
 khi 1
1
4
a khi 1
2
 − +
< −= 
− + ≥ +
x x
x
x
f x
x
x
x
tại 0 1=x 4) ( )
3 3 2 2
khi 2
2
1
 khi 2
4
 + −
> −= 
 + ≤
x
x
xf x
ax x
tại 0 2=x 
Bài tập 4: Tìm a để hàm số liên tục trên ℝ : 
1) ( )
2 khi 1
2 3 khi 1
 <
= 
− ≥
x x
f x
ax x
 2) ( )
( )
2 2 khi 2
1 khi 2
 ≤
= 
− >
a x x
f x
a x x
3) ( )
2 4
 khi 2
2
 khi 2
 −
≠
= −
 =
x
x
f x x
a x
 4) 
2 khi 1
( ) khi 1 3
4 khi 3 
 <
= + ≤ ≤
 − >
x x
f x ax b x
x x
Chuyên đề GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ VÀ SỰ LIÊN TỤC Đại số và Giải tích 11 
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 3 
5) 
2sin khi 
2
( ) sin khi 
2 2
cos khi 
2
− < −
= + − ≤ ≤
>
π
x x
π π
f x a x b x
π
x x
 6) ( )
( ) ( )
( )
( )
2
26 x 3 0
3
 0
 3
 − −
− ≠ −
= =
 =
x x
x
x x
f x a x
b x
Bài tập 5: Chứng minh các phương trình sau có nghiệm thoả yêu cầu đề ra: 
( )
( )
4 2
3
2 3 0 1;1 .
6 1 0 2;2 .
1 0
2 2
+ − − = −
− + = −
− + =
=
=
a) 4 cã Ýt nhÊt 2 nghiÖm ph©n biÖt trªn 
b) 2 cã 3 nghiÖm ph©n biÖt trªn 
c) sin cã nghiÖm. 
d) cos cã nghiÖm.
e) cos s
x x x
x x
x x
x x
x
( )
( )
5 4
5 3
3
2 ;
6
3 5 2 0 2;5 .
5 4 1 0 2;3
) 6 1 2 0
 − − 
 
− + − = −
− + − = −
+ + − =
in cã Ýt nhÊt 2 nghiÖm trªn 
f) cã Ýt nhÊt 3 nghiÖm ph©n biÖt trªn 
g) cã Ýt nhÊt 3 nghiÖm ph©n biÖt trªn 
h cã nghiÖm d−¬ng.
π
x π
x x x
x x x
x x
------------------------------------------------------------------------- 
MỘT SỐ BÀI TẬP CHỌN LỌC: 
Bài tập 1: Giả sử hai hàm số ( )=y f x và 1
2
 = + 
 
y f x đều liên tục trên [ ]0;1 và (0) (1)=f f . 
Chứng minh rằng phương trình 
1
( ) 0
2
 − + = 
 
f x f x luôn có nghiệm trong đoạn 
1
0;
2
 
  
. 
Gợi ý: Đặt hàm số 
1
( ) ( )
2
 = − + 
 
g x f x f x liên tục trên [ ]0;1 . 
Ta có: 
1 1 1 1
(0) (0) ; (1) (0)
2 2 2 2
       = − = − = −       
       
g f f g f f f f 
2
1 1 1
(0). (0) 0 0;
2 2 2
      = − − ≤ ∀ ∈            
g g f f x 
Suy ra: 
1
(0). 0 ..ycbt...
2
 0
1
(0). 0 1
2
2
   < ⇒   
⇔  =
  = ⇔   = 
 
g g
x
g g
x
Chuyên đề GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ VÀ SỰ LIÊN TỤC Đại số và Giải tích 11 
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 4 
Bài tập 2: Chứng minh rằng nếu: 2 3 6 0+ + =a b c thì phương trình: 2 0+ + =ax bx c có ít nhất 
một nghiệm trên ( )0;1 . 
Gợi ý: 
Trường hợp1: 0≠a . Ta có: 
( ) [ ]
2
2
2 4 2
(0)
3 9 3
2
(0). 4 6 9 2(2 3 6 ) 3 0
3 9 9 3
2
(0). 0 ... ...
3
2 3 02 2 2
(0). 0 0 0;
3 3 30
 = = + + 
 
 ⇒ = + + = + + − = − ≤ 
 
   < ⇒   ⇔
 + =   = ⇔ = ⇔ ⇒ = ∈    
+ =    
a b
f c f c
c c c
f f a b c a b c c
f f
a b
f f c x
ax bx
 vµ 
ycbt
Trường hợp 2: 0=a . Ta có: 
0
3 6 0
+ =
+ =
bx c
b c
* Nếu 0 0 th× b c= = và do đó phương trình có vô số nghiệm suy ra phương trình có 
nghiệm trên ( )0;1 . 
* Nếu 0≠b : ( )0
1
0;1
2
= − = ∈
b
x
c
Bài tập 3: Cho hàm số [ ] [ ]( ) : : 0;1 0;1 = →y f x f và liên tục. Chứng minh rằng tồn tại 
[ ]0;1∈c sao cho: ( ) =f c c . 
Gợi ý: Đặt hàm số ( ) ( )= −g x f x x liên tục trên [ ]0;1 
[ ] [ ]: 0;1 0;1
0 1 0 ( ) 1
L−u ý: 
f
x f x
→
≤ ≤ ≤ ≤֏
Ta có: (0) (0) 0; (1) (1) 1 0= ≥ = − ≤g f g f do [ ]0 ( ) 1 , 0;1≤ ≤ ∀ ∈f x x 
Lúc đó: [ ](0). (1) 0 , 0;1≤ ∀ ∈g g x 
Bài tập 4: Cho hàm số ( )=y f x liên tục trên đoạn [ ]1;1− . Chứng minh rằng với mọi , 0>a b 
cho trước, phương trình: 
( 1) (1)
( )
− +
=
+
af bf
f x
a b
 luôn có nghiệm thuộc [ ]1;1− . 
Gợi ý: Đặt 
( 1) (1)
( ) ( )
− +
= −
+
af bf
h x f x
a b
 liên tục trên [ ]1;1− . 
Ta có: 
[ ]
[ ]
[ ]2
(1) ( 1)( 1) (1)
(1) (1) ; 
( 1) (1)( 1) (1)
( 1) ( 1)
(1) ( 1)
 (1). ( 1) 0, , 0
− −− +
= − =
+ +
− −− +
− = − − =
+ +
− − −
⇒ − = ≤ ∀ >
+
a f faf bf
h f
a b a b
b f faf bf
h f
a b a b
ab f f
h h a b
a b
Chuyên đề GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ VÀ SỰ LIÊN TỤC Đại số và Giải tích 11 
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 5 
Bài tập 5: Cho phương trình: 2 0+ + =ax bx c ( )0≠ac . Biết rằng 2 6 19 0+ + =a b c . Chứng minh 
phương trình có nghiệm trên ( )0;1 . 
Gợi ý: Xét dấu 
1
(0).
3
 
 
 
f f 
Bài tập 6: Cho phương trình: 3 2 0+ + + =ax bx cx c ( )0≠ac . Biết rằng 0
12 9 2
+ + =
a b c
. Chứng 
minh phương trình có nghiệm trên ( )0;1 . 
Gợi ý: Xét dấu 
3
(0).
4
 
 
 
f f 
Bài tập 7: Cho phương trình: 2 0+ + =ax bx c ( )0≠ac . Biết rằng 0
2001 2000 1999
+ + =
a b c
. 
Chứng minh phương trình có nghiệm trên ( )0;1 . 
Gợi ý: Xét dấu 
2000
(0).
2001
 
 
 
f f 
Bài tập 8: Cho phương trình: 4 2 0 (*)− − =x x . Chứng minh phương trình (*) có nghiệm 
( )0 1;2∈x và 70 8>x . 
Gợi ý: 
Xét dấu (1). (2)f f . Chứng minh 70 8>x : 
( )
4 4
0 0 0 0 0 0
0 0
0 0
2 0 2 . 2 2
2 1;2
2 2
− − = ⇔ = + + ≥
= ∈
+ >
 (1) ¸p dông bÊt ®¼ng thøc Cauchy: (2)
DÊu b»ng x·y ra khi , vËy víi th× dÊu b»ng ë (2) kh«ng x·y ra.
 VËy ta cã: (3)
 Tõ (1) vµ (3) suy ra: 
x x x x x x
x x
x x
4 8 7
0 0 0 0 0
7
2 8 8
( 8). (2) 0.....
> ⇒ > ⇒ >
<
C¸ch kh¸c: HoÆc cã thÓ chØ râ: 
x x x x x
f f
Bài tập 9: Cho phương trình: 6 1 0 (*)− − =x x . Chứng minh phương trình (*) có nghiệm 
( )0 1;2∈x và 130 4>x . 
Bài tập 10: Chứng minh các phương trình sau đây luôn có nghiệm với bất kỳ giá trị nào của tham 
số m : 
 3a) cos cos2 =0 b) ( 1) ( 2) 2 3 0+ − + + + =x m x m x x x 
Gợi ý: 
( )
3
1 3 1
( ) .
4 42 2
3 1
. 0.....
4 4 2
( ) ( 1) ( 2) 2 3. (1) 5 ( 2) 1
1 .
   = + = = −   
   
    = − <   
   
= − + + + = − = −
−
a) §Æt cos cos2 Ta cã: vµ 
 Suy ra: 
b) §Æt Ta cã: vµ 
 Suy ra: 
π π
f x x m x f f
π π
f f
f x m x x x f f
f f ( )2 1 0.....= − <
Chuyên đề GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ VÀ SỰ LIÊN TỤC Đại số và Giải tích 11 
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 6 
Bài tập 11: Chứng minh các phương trình sau đây luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số : 
( )2 4 2 7
3
a) 1 2 2 0 b) ( 16) ( 6) 0
c) ( 1)( 2) (2 3) 0 d) (2cos 2) 2sin 5 1
+ + + − = − + − =
− − + − = − = +
m m x x m x x x
m x x x x m x x
Bài tập 12: Chứng minh với mọi , , a b c các phương trình sau đây luôn có nghiệm: 
a) ( )( ) ( )( ) ( )( ) 0
b) ( )( ) ( )( ) ( )( ) 0
− − + − − + − − =
− − + − − + − − =
a x b x c b x c x a c x a x b
ab x a x b ac x c x a bc x b x c
Gợi ý: 
2 2 2
( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )
( )
( ) ( )( )
( ) ( )( )
( ) ( )( )
(0) 3
(0) ( ) ( ) ( ) 3
 a) §Æt 
Ta cã liªn tôc trªn vµ:
f x a x b x c b x c x a c x a x b
f x
f a a a b a c
f b b b c b a
f c c c b c a
f abc
f f a f b f c a b c
= − − + − − + − −
= − −
 = − −
= − −
 =
⇒ = −
ℝ
( )
2 2 2
0 0
( ) ( ) ( ) 0
( ) ( ) 0 (0) ( ) 0
0
 hoÆc 
 Tån t¹i sao cho (®pcm)
a b b c c a
f a f b f f c
x f x
− − − ≤
⇒ ≤ ≤
⇒ =
Bài tập 13: 
a) Chứng minh rằng phương trình: 3 2
1
1000 0
100
− − =x x có ít nhất một nghiệm dương. 
b) Chứng minh rằng với mọi số thực , , a b c phương trình: 3 2 0+ + + =x ax bx c có ít nhất một 
nghiệm 
Gợi ý: 
( )
( )
3 2 1( ) 1000
100
1
(0) 0 ( ) 0 0
100
(0). 0 ....
( )
, ,
( )
a) §Æt liªn tôc trªn 
 Ta cã: vµ lim suy ra víi sè tuú ý th× 
Lóc ®ã: 
lim
b) , 
lim
 D
x
x
x
f x x x
f f x M f M
f f M
f x
a b c
f x
→+∞
→+∞
→−∞
= − −
= − >
< ⇒
= +∞
∀ ∈
= −∞
ℝ
ℝ
( ) 0 ( ) 0
( ) 0 ( ) 0
( ). ( ) 0 ... ...
o lim nªn tån t¹i tuú ý sao cho: 
T−¬ng tù: lim nªn tån t¹i tuú ý sao cho: 
 Tõ ®ã suy ra: ycbt.
x
x
f x A f A
f x B f B
f A f B
→+∞
→−∞
= +∞ > >
= −∞ < <
< ⇒
            File đính kèm:
 Chu de HAM SO LIEN TUC Ban 10.pdf Chu de HAM SO LIEN TUC Ban 10.pdf