Chuyên đề 8: 
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN OXYZ
? Vấn đề 1: MẶT PHẲNG VÀ ĐƯỜNG THẲNG
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 51 trang
51 trang | 
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1852 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề 8: Hình học giải tích trong không gian Oxyz, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a đường tròn đó. 
Giải 
 (S) có tâm I(1; 2; 3), bán kính R = 5 
 Khoảng cách từ I đến (P): d(I, (P)) = 
  
 
2 4 3 4
3 R
3
; 
 Suy ra mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S). 
 Gọi H và r lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn giao tuyến, H là hình chiếu 
vuông góc của I trên (P): 
 IH = d(I,(P)) = 3, r =  2 2R IH 4 
 Tọa độ H = (x; y; z) thỏa mãn: 
 
 
 
    
x 1 2t
y 2 2t
z 3 t
2x 2y z 4 0
 Giải hệ, ta được H (3; 0; 2) 
Bài 7: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2008 
 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 4 điểm A(3; 3; 0), B(3; 0; 3), 
C(0; 3; 3), D(3; 3; 3) 
 1/ Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, D. 
 2/ Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 
Giải 
1/  Gọi phương trình mặt cầu (S): 
 x
2
 + y
2
 + z
2
 – 2ax – 2by – 2cz + d = 0 (với a2 + b2 + c2 – d > 0) 
  Mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, D nên 
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học – 
 276 
      
         
   
      
        
 
3
a
2
A (S) 18 6a 6b d 0
3
B (S) 18 6a 6c d 0 b
2
C (S) 18 6b 6c d 0
3
cD (S) 27 6a 6b 6c d 0
2
d 0
 nhận 
 Vậy (S): x
2
 + y
2
 + z
2
 – 3x – 3y – 3z = 0 
2/ 
đi qua A(3; 3; 0)
(ABC) :
có vectơ pháp tuyến là AB,AC 9(1; 1; 1)
      
 Phương trình mặt phẳng (ABC): x + y + z – 6 = 0 
  Đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC là giao của mặt phẳng (ABC) và (S) 
  Phương trình đường tròn (C): 
      
   
2 2 2
x y y 3x 3y 3z 0
x y z 6 0
  Gọi d qua tâm 
3 3 3
I ; ;
2 2 2
 
 
 
 của (S) và vuông góc với mặt phẳng (ABC) 
3 3 3
đi qua I ; ;
2 2 1d :
co ù vectơ chỉ phương a (1; 1; 1)
  
  
 
  Phương trình tham số  
3
x t
2
3
d : y t t
2
3
z t
2
 
  
 
  H = d  (ABC) ta giải hệ 
 
   
  
   
    
3
x t
2
x 23
y t
y 22
3 z 2
z t
2
x y z 3 0
 Vậy tâm của đường tròn (C) là H(2; 2; 2) 
Bài 8: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2007 
 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu 
 (S): x
2
 + y
2
 + z
2– 2x + 4y + 2z – 3 = 0 và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z – 14 = 0. 
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học – 
 277 
 1/ Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa trục Ox và cắt (S) theo một đường 
tròn có bán kính bằng 3 
 2/ Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ M đến mặt 
phẳng (P) lớn nhất. 
Giải 
1/ (S): (x 1)
2
 + (y + 2)
2
 + (z + 1)
2
 = 9 có tâm I(1; 2; 1) và bán kính R = 3. 
 Mặt phẳng (Q) có cặp véctơ chỉ phương là: OI (1; 2; 1), i (1; 0; 0)    
  Vectơ pháp tuyến của (Q) là:  n (0; 1; 2) 
 Phương trình của (Q) là: 0.(x  0)  1.(y  0) + 2(z  0) = 0  y  2z = 0 
2/ Gọi d là đường thẳng đi qua I và vuông góc với (P). Đường thẳng d cắt (S) tại 
hai điểm A, B. 
 Nhận xét: Nếu d(A; (P))  d(B; (P)) thì d(M; (P)) lớn nhất khi M  A 
 Phương trình đường thằng d: 
  
 
x 1 y 2 z 1
2 1 2
 Tọa độ giao điểm của d và (S) là nghiệm của hệ: 
       
   
 
 
22 2
(x 1) (y 2) z 1 9
x 1 y 2 z 1
2 1 2
 Giải hệ ta tìm được hai giao điểm A(1; 1; 3), B(3; 3; 1) 
 Ta có: d(A; (P)) = 7  d (B; (P)) = 1. 
 Vậy khoảng cách từ M đến (P) lớn nhất khi M(1; 1; 3) 
Bài 9: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2005 
 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hình lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 
với A(0; 3; 0), B(4; 0; 0), C(0; 3; 0), B1(4; 0; 4). 
 a/ Tìm tọa độ các đỉnh A1, C1. Viết phương trình mặt cầu có tâm là A và tiếp 
xúc với mặt phẳng (BCC1 B1). 
 b/ Gọi M là trung điểm của A1B1. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai 
điểm A, M và song song với BC1. Mặt phẳng (P) cắt đường thẳng A1C1 tại điểm 
N. Tính độ dài đoạn MN. 
Giải 
a/ A1(0; 3; 4), C1(0; 3; 4); 1BC ( 4; 3; 0), BB (0; 0; 4)   
 Vectơ pháp tuyến của mp(BCC1B1) là 1n BC, BB (12; 16; 0)
    
 Phương trình mặt phẳng (BCC1B1): 12(x  4) + 16y = 0  3x + 4y  12 = 0. 
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học – 
 278 
 Bán kính mặt cầu:   
 
  
1 1
2 2
12 12 24
R d A, BCC B
5
3 4
 Phương trình mặt cầu:    2 2 2
576
x (y 3) z
25
b/ Ta có 
1
3 3
M 2; ; 4 , AM 2; ; 4 , BC ( 4; 3; 4).
2 2
   
     
   
 Vectơ pháp tuyến của (P) là      p 1n AM,BC ( 6; 24;12)
. 
 Phương trình (P): 6x  24(y + 3) + 12z = 0  x + 4y  2z + 12 = 0. 
 Ta thấy B(4; 0; 0)  (P). Do đó (P) đi qua A, M và song song với BC1. 
 Ta có 
1 1
A C (0; 6; 0) . 
 Phương trình tham số của đường thẳng A1C1 là: 
  
 
x 0
y 3 6t
z 4
 N  A1C1  N(0; 3 + 6t; 4). 
 Vì N  (P) nên 0 + 4(3 + 6t)  8 + 12 = 0  t = 
1
3
. Vậy N(0; 1; 4). 
 MN = 
 
       
 
2
2 23 17
(2 0) 1 (4 4)
2 2
Bài 10: ĐỀ DỰ BỊ 1 ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2005 
 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 điểm A(1; 1; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 2) 
 a/ Viết phương trình mặt phẳng (P) qua gốc tọa độ O và vuông góc với BC. 
Tìm tọa độ giao điểm của AC với mặt phẳng (P). 
 b/ Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông. Viết phương trình mặt cầu 
ngoại tiếp tứ diện OABC. 
Giải 
a/ BC (0; 2; 2)  
  Mặt phẳng (P) qua O và vuông góc BC (nhận BC làm vectơ pháp tuyến) 
 Phương trình (P): 0(x – 0) – 2(y – 0) + 2(z – 0) = 0  y – z = 0 (*) 
    AC ( 1; 1;2) nên phương trình tham số của AC:  
x 1 t (1)
y 1 t (2) t
z 2t (3)
 
  
 
 Thay (1), (2), (3) vào (*) ta được: 1 – t – 2t = 0  
1
t
3
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học – 
 279 
 Thay vào (1), (2), (3) ta có 
2 2 2
M ; ;
3 3 3
 
 
 
 là giao điểm AC  (P) 
b/ AB ( 1; 1; 0), AC ( 1; 1; 2)     
    AB.AC 1 1 0  AB AC  ABC vuông tại A. 
  Dễ thấy BOC cũng vuông tại O. Do đó A, O cùng nhìn đoạn BC dưới một 
góc vuông. Do đó A, O, B, C đều nằm trên một mặt cầu tâm I là trung điểm BC, bán 
kính 
BC
R
2
. 
  I(0; 1; 1), R 2 nên phương trình (S): (x – 0)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 2 . 
Bài 11: ĐỀ DỰ BỊ 1 ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2005 
 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho lăng trụ đứng OAB.
1 1 1
O A B với 
A(2; 0; 0), B(0; 4; 0), O1(0; 0; 4). 
 a/ Tìm tọa độ các điểm A1,B1. Viết phương trình mặt cầu qua 4 điểm O, A. B, O1 
 b/ Gọi M là trung điểm của AB. Mặt phẳng (P) qua M và vuông góc với O1A 
đồng thời cắt OA, OA1 lần lượt tại N, K. Tính độ dài đoạn KN. 
Giải 
a/ Vì AA1  (Oxy)  A1( 2; 0; 4), BB1  (Oxy)  B1(0; 4; 4) 
 Phương trình mặt cầu (S): 
 x
2
 + y
2
 + z
2
 – 2ax – 2by – 2cz + d = 0 (với a2 + b2 + c2 – d > 0) 
 Mặt cầu qua 4 điểm O, A. B, O1 nên 
  1
O (S)
A (S)
B (S)
O (S)
  
 
 
  
d 0
4 4a 0
16 8b 0
16 8c 0
  
 
a 1
b 2
c 2
d 0
 (nhận) 
 Vậy (S): x
2
 + y
2
 + z
2
 – 2x – 4y – 4z = 0 
b/ M trung điểm AB  M(1; 2; 0) 
  (P) qua M(1; 2; 0), (P)  O1A 
  Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): 
P 1
n O A (2; 0; 4)   
  Phương trình mp(P): 2(x – 1) + 0(y – 2) – 4(z – 0) = 0  x  2z – 1 = 0 
  Phương trình tham số OA:  
 
 
x t
y 0 t
z 0
x 
y 
z 
O 
A 
B 
B1 
A1 
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học – 
 280 
  N = (P)  OA ta có hệ 
  
 
x 2z 1 0
x t
y 0
z 0
  
 
x 1
y 0
z 0
  N(1; 0; 0) 
  Phương trình tham số OA1:  
 
 
x t
y 0 t
z 2t
  K = OA1  (P) ta có hệ 
  
 
 
x 2z 1 0
x t
y 0
z 2t
  
 
  
1
x
3
y 0
2
z
3
 
1 2
K ; 0;
3 3
 
  
 
  
   
         
   
2 2
21 2 2 5
KN 1 (0 0) 0
3 3 3
Bài 12: 
 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(2; 0; 1), B(1; 0; 0), 
C(1; 1; 1) và mặt phẳng (P): x + y + z  2 = 0. Viết phương trình mặt cầu đi qua ba 
điểm A, B, C và có tâm thuộc mặt phẳng (P). 
Giải 
 Gọi I(x; y; z) là tâm mặt cầu. Giả thiết cho 
  
2 2 2
IA IB IC
I (P)
  
     
         
        
         
   
2 2 22 2 2
2 2 2 2 22
x 2 y z 1 x 1 y z
x 2 y z 1 x 1 y 1 z 1
x y z 2 0
  
    
 
      
      
2x 2z 4 0 x 1
2x 2y 2 0 y 0 I (1; 0; 1)
x y z 2 0 z 1
. Bán kính R = IB = 1 
 Vậy phương trình mặt cầu là:        
2 22
x 1 y z 1 1 . 
Bài 13: ĐỀ DỰ BỊ 1 
 Trong không gian với hệ tọa độ Đêcác vuông góc Oxyz cho mặt phẳng 
 (P): 2x + 2y + z  m
2
  3m = 0 (m là tham số) 
 và mặt cầu (S): (x  1)
2
 + (y + 1)
2
 + (z  1)
2
 = 9. 
 Tìm m để mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) với m tìm được hãy xác định 
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học – 
 281 
tọa độ tiếp điểm của mặt phẳng (P) và mặt cầu (S). 
Giải 
  Mặt cầu (S) có tâm I(1; 1; 1), bán kính R = 3 
  Mặt phẳng (P) tiếp xúc với (S):  d(I, (P)) = R 
  
   
        
    
2
2
2
m 3m 1 9
2 2 1 m 3m 3 4 4 1
m 3m 1 9
    
  
    
2
2
m 3m 10 0 m 2
m 5m 3m 8 0 (VN)
  (P): 2x + 2y + z 10 = 0 (1) 
  Gọi  đường thẳng qua I và   (P) 
  qua I (1; 1; 1) và 
p
a n (2; 2; 1).   
 Phương trình tham số : 
x 1 2t (2)
y 1 2t (3)
z 1 t (4)
 
  
  
 . 
  Tiếp điểm M là giao điểm của  và (P), thay (2), (3), (4) vào (1) ta được: 
 2(1 + 2t) + 2(1 + 2t) + 1 + t  10 = 0  t = 1  M(3; 1; 2). 
            File đính kèm:
 CHUYEN DE 8 HINH HOC GIAI TICH TRONG MP 0XYZ LT DH.pdf CHUYEN DE 8 HINH HOC GIAI TICH TRONG MP 0XYZ LT DH.pdf