Chuyên đề 7:
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG OXY
? Vấn đề 1: TÌM TỌA ĐỘ CỦA MỘT ĐIỂM
TÌM PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
35 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1842 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề 7: Hình học giải tích trong mặt phẳng oxy, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ïi M(x0, y0)
0 0
2 2
x.x y.y
d : 1
a b
b2x.x0 + a
2
y.y0 = a
2
b
2
2. Đường thẳng d: Ax + By + C = 0 tiếp xúc (E) 2 2 2 2 2a A b B C
HYPERBOL
I. ĐỊNH NGHĨA: (H) = M MF1 MF2 = 2a, F1F2 = 2c, 0 < a < c
II. CÁC PHẦN TỬ CỦA HYPERBOL
Các phần tử PTCT: (H):
2 2
2 2
x y
1
a b
Dạng không chính tắc
2 2
2 2
y x
1
a b
1. Trục thực
A1A2 = 2a
A1A2 = 2a
2. Đỉnh A1(a; 0), A2(a; 0) A1(0; a), A2(0; a)
3. Tiêu điểm F1(c; 0), F2(c; 0) F1(0; c), F2(0; c)
x
y
A1 A2
F1 F2
O
x
y
A1
A2
F1
F2
O
TT Luyện Thi Đại Học VĨNH VIỄN
225
4. Tiêu cự F1F2 = 2c F1F2 = 2c
5. Tâm sai
c
e 1
a
c
e 1
a
6. c
2
= a
2
+ b
2
c
2
= a
2
+ b
2
7. Đường chuẩn
2
a
x
c
2
a
y
c
8. Tiệm cận b
y x
a
b
x y
a
9. Bán kính qua
tiêu điểm
MF1 = exm + a
MF2 = exm a
(M thuộc nhánh phải bỏ
trị tuyệt đối.
M thuộc nhánh trái bỏ và
đổi dấu trị tuyệt đối)
MF1 = eym + a
MF2 = eym a
10. Các cạnh hình
chữ nhật cơ sở
x = a; y = b y = a; x = b
11. Khoảng cách
giữa 2 đường
chuẩn bằng
2
2a
c
2
2a
c
III. Tiếp tuyến của Hyperbol:
Cho
2 2
2 2
x y
(H) : 1
a b
1/ Phương trình tiếp tuyến của (H) tại M(x0; y0)
0 0
2 2
x.x y.y
d : 1
a b
2/ Đường thẳng d: Ax + By + C = 0 tiếp xúc (H) 2 2 2 2 2a A b B C
PARABOL
I. ĐỊNH NGHĨA: (P) = M MF = d(M, )
II. CÁC PHẦN TỬ CỦA PARABOL.
1. Phương trình chính tắc: (P): y
2
= 2px.
Đỉnh 0, trục đối xứng Ox
Tiêu điểm
p
F ,0
2
Đường chuẩn:
p
: x
2
Bán kính qua tiêu:
M
p
MF x
2
y
x O
M
P
2
p
F ,0
2
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
226
2. Các dạng khác:
Các phần tử Dạng y
2
= 2py x
2
= 2px x
2
= 2py
1. Đồ thị
2. Tiêu điểm
p
F ,0
2
p
F 0,
2
p
F 0,
2
3. Đường
chuẩn
p
: x
2
p
: y
2
p
: y
2
4. Bán kính
qua tiêu điểm
1 m
p
MF x
2
m
p
MF y
2
m
p
MF y
2
III. Tiếp tuyến của parabol: (P): y
2
= 2px
1/ Phương trình tiếp tuyến của (P) tại M (x0; y0) có dạng d: y.y0 = p(x + x0)
2/ Điều kiện để đường thẳng : Ax + By + C = 0 tiếp xúc (P) B
2
p = 2AC
B. ĐỀ THI
Bài 1: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2011
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip (E):
2 2
x y
1
4 1
. Tìm tọa độ các điểm A
và B thuộc (E), có hoành độ dương sao cho tam giác OAB cân tại O và có diện
tích lớn nhất .
Giải
Vì xA và xB dương và tam giác OAB cân tại O nên
A, B đối xứng nhau qua trục Ox và xA = xB, yA = –yB .
Ta có: A (E)
2 2
A Ax y 1
4 1
.
SOAB = A A A A
1 1
AB.d(O,AB) 2 y . x x y
2 2
.
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:
1 =
2 2 2
2A A A
A A A OAB
x y x
2 .y x y S
4 1 4
.
y
x
O
p
2
F
p
2
y
x O
F
y
x
O
F
p
2
A
B
O
x
y
2
1
–2
–1
TT Luyện Thi Đại Học VĨNH VIỄN
227
SOAB lớn nhất khi và chỉ khi
2
2A
A
2
2A
A
x
y
4
x
y 1
4
2
A
2
A
x 1
4 2
1
y
2
A
A
x 2
2
y
2
.
Vậy : A
2
2;
2
; B
2
2;
2
hoặc A
2
2;
2
; B
2
2;
2
.
Bài 2: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2010
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(2; 3 ) và elip (E):
2 2
x y
1
3 2
.
Gọi F1 và F2 là các tiêu điểm của (E) (F1 có hoành độ âm); M là giao điểm có
tung độ dương của đường thẳng AF1 với (E); N là điểm đối xứng của F2 qua M.
Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ANF2.
Giải
2 2
2 2 2x y
(E) : 1 c a b 3 2 1
3 2
. Do đó F1(–1; 0); F2(1; 0).
Phương trình AF1 có dạng
x 1 y 0
2 1 3 0
x y 3 1 0 .
M = AF1 (E) nên tọa độ điểm M (với yM > 0) thỏa hệ phương trình
2 2
x y 3 1 0
2x 3y 6
x 1
2
y
3
(vì y > 0) M
2
1;
3
N là điểm đối xứng của F2 qua M M là trung điểm NF2 N
4
1;
3
1
NA 1;
3
; 2F A 1; 3 2NA.F A 0 .
ANF2 vuông tại A nên đường tròn ngoại tiếp của nó có đường kính là F2N.
Đường tròn này có tâm I
2
1;
3
là trung điểm đoạn F2N và có bán kính
R = IF2 =
2
3
nên có phương trình là:
2
2 2 4
(x 1) y
33
.
Bài 3: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2008
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, hãy viết phương trình chính tắc của elíp (E)
biết rằng (E) có tâm sai bằng
5
3
và hình chữ nhật cơ sở của (E) có chu vi bằng 20.
Giải
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
228
Gọi (E):
2 2
2 2
x y
1 vớia b 0
a b
Tâm sai bằng
5 c 5
e
3 a 3
9c
2
= 5a
2
9(a
2
– b2) = 5a2 (1)
Chu vi hình chữ nhật cơ sở bằng 20 a + b = 5 b = 5 – a (2)
Thay (2) vào (1) ta được: a
2
– 18a + 45 a 3haya 15 loại vì b 10 0
Với a = 3 b = 2 (nhận)
Vậy phương trình chính tắc của (E):
2 2
x y
1
9 4
Bài 4: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2008
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol (P): y
2
= 16x và điểm A(1; 4).
Hai điểm phân biệt B, C (B và C khác A) di động trên (P) sao cho góc 0BAC 90 .
Chứng minh rằng đường thẳng BC luôn đi qua một điểm cố định.
Giải
B, C (P)
2 2
b c
B ;b , C ,c
16 16
(b c, b, c 4)
2 2
b c
AB 1; b 4 , AC 1; c 4
16 16
Do AB AC nên
2 2
b c
AB.AC 0 1 1 (b 4)(c 4) 0
16 16
272 + 4(b + c) + bc = 0 (1)
Phương trình đường thẳng BC là:
2
2 2
c
x
y c16
16x (b c)y bc 0
b cb c
16 16
(2)
Từ (1) và (2) suy ra đường thẳng BC luôn đi qua điểm cố định I(17; 4).
Bài 5: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2005
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho điểm C(2; 0) và elip (E):
2 2
x y
1
4 1
. Tìm tọa độ của điểm A, B thuộc (E), biết rằng hai điểm A, B đối
xứng với nhau qua trục hoành và tam giác ABC là tam giác đều.
Giải
Giả sử A(xo; yo). Do A, B đối xứng nhau qua Ox nên B(xo; yo).
Ta có AB
2
= 4
2
o
y và AC
2
= (xo 2)
2
+
2
o
y .
TT Luyện Thi Đại Học VĨNH VIỄN
229
Vì A (E) nên
4 2
2 2o o
o o
x x
y 1 y 1
4 4
(1)
Vì AB = AC nên
2 2 2
o o o
(x 2) y 4y (2)
Thay (1) vào (2) và rút gọn ta được:
o
2
o o
o
x 2
7x 16x 4 0 2
x
7
Với xo = 2 thay vào (1) ta có yo = 0. Trường hợp này loại vì A C.
Với xo =
2
7
thay vào (1) ta có
o
4 3
y
7
(nhận)
Vậy
2 4 3 2 4 3
A ; ;B ;
7 7 7 7
hoặc
2 4 3 2 4 3
B ; ;A ;
7 7 7 7
Bài 6:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcác vuông góc Oxy. Cho Parabol (P) có
phương trình y
2
= x và điểm I(0; 2). Tìm tọa độ hai điểm M, N thuộc (P) sao
cho IM 4IN .
Giải
Ta có: (P) y
2
= x và I(0; 2). Gọi M(m
2
; m ), N(n
2
; n) (P)
2 2 2IM m ; m 2 , IN n ; n 2 4IN 4n ; 4n 8
ycbt:
2 2
1 2
2
1 2
m 4n 6 n 1 n 3m 4n
IM 4IN hay
m 2 m 6m 2 4n 8 n 4n 3 0
Vậy ta có 2 cặp điểm M1(4; 2), N1(1; 1) và M2(36; 6), N2(9; 6).
Bài 7:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Đêcác vuông góc Oxy. Cho elip (E) có
phương trình
2 2
x y
1
16 9
. Xét điểm M chuyển động trên tia Ox và điểm N
chuyển động trên tia Oy sao cho đường thẳng MN luôn tiếp xúc với (E).
Xác định tọa độ của M, N để đoạn MN có độ dài nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó
Giải
M(m; 0) Ox, N(0; n) Oy m, n > 0
(E):
2 2
x y
1
16 9
Đường thẳng MN có phương trình: nx + my mn = 0
MN tiếp xúc với (E) 2 2 216n 9m mn
Ta có MN
2
= m
2
+ n
2
. Theo bất đẳng thức Bunhia ta có:
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
230
2 2
2 2
4 3 16 9
7 .m .n m n MN
m n m n
MN nhỏ nhất
2 2
2 2m n m n
3m 4n
4 3 4 3
m n
Và m
2
+ n
2
= 49 m
2
= 28 và n
2
= 21
Do đó MN nhỏ nhất m = 2 7 và n = 21 (vì m, n > 0)
M (2 7 ; 0) N (0; 21 ) khi đó min MN = 7.
Bài 8:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcác vuông góc Oxy, cho elíp (E):
2 2
x y
1
9 4
và đường thẳng dm: mx y 1 = 0.
a/ Chứng minh rằng với mọi giá trị của m, đường thẳng dm luôn cắt elíp (E)
tại hai điểm phân biệt.
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của (E), biết rằng tiếp tuyến đó đi qua điểm
N(1; 3).
Giải
a/ (E):
2 2
x y
1
9 4
4x
2
+ 9y
2
= 36
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của (E) và (dm)
4x
2
+ 9(mx – 1)2 – 36 = 0 (4 + 9m2)x2 – 18mx – 25 = 0
' = 81m
2
+ 25(4 + 9m
2
) > 0, m
Vậy dm cắt (E) tại hai điểm m
b/ Viết phương trình tiếp tuyến với (E) qua N(1; 3)
Do x = 1 không là tiếp tuyến của (E) nên gọi là tiếp tuyến với (E) qua N(1; 3)
có hệ số góc k
: y = k(x – 1) – 3 kx – y – 3 – k = 0.
tiếp xúc (E) 9k
2
+ 4 = (3 – k)2 8k2 – 6k – 5 = 0
1 5
k hay k
2 4
Vậy có 2 tiếp tuyến 1: x + 2y + 5 = 0, 2: 5x – 4y – 17 = 0
File đính kèm:
- CHUYEN DE 7 HINH HOC GIAI TICH TRONG MP 0XY LT DH.pdf