Vấn đề 1:
BIẾN ĐỔI VỀ TỔNG – HIỆU CÁC TÍCH PHÂN CƠ BẢN
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Sử dụng ba tích chất sau để biến đổi tích phân cần tính thành tổng – hiệu các
tích phân cơ bản
33 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1328 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề 4: Tích phân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
x
2
2
sin x
0
2
1 12e
x sin2x
2 2
0
e 1
2
TT Luyện Thi Đại Học VĨNH VIỄN
149
Bài 8: ĐỀ DỰ BỊ 2
Tính tích phân:
2
0
I x sin xdx .
Giải
2
0
I x sin xdx . Đặt t = x t
2
= x 2tdt = dx
Đổi cận
x 0
2
t 0
2
0
I 2 t sin tdt . Đặt
2
u t
dv sin tdt
du 2tdt
v cost
2 2
1
0
I 2(t cost) 4 t costdt 2 4I
0
Tính
1
0
I t costdt
Đặt
u t
dv costdt
du dt
chọnv sin t
1
0
I t sin t sin tdt cost 2
0 0
. Vậy I = 2
2
– 8
Bài 9: ĐỀ DỰ BỊ 1
Tính tích phân:
1
2
3 x
0
I x e dx
Giải
Tính
1 1
2 2
3 x 2 x
0 0
I x e dx x e xdx
Đặt t = x
2
dt = 2xdx
dt
xdx
2
. Đổi cận:
x 0 1
t 0 1
1 1 1
1
t t t t t
0
00 0
1 1 1 1
I te dt te e dt te e
2 2 2 2
Bài 10: ĐỀ DỰ BỊ 2
Tính tích phân:
0
2x 3
1
I x e x 1 dx .
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
150
Giải
Tính
0 0 0
2x 2x3 3
1 1 1
I x e x 1 dx x.e .dx x x 1dx
Tính
0
2x
1
1
I xe dx . Đặt
2x2x
du dx
u x
1
chọnv edv e dx
2
00 0
0
0 x 2x 2x 2x
1 1 2
1
11 1
1 1 1 1 3 1
I uv vdu x.e e dx x.e .e
2 2 2 4 44e
Tính
0
3
2
1
I x x 1dx
Đặt 3 23t x 1 t x 1 3t dt dx . Đổi cận:
x 1 0
t 0 1
1
1 1 7 4
3 3 6 3
2
0 0 0
t t 9
I t 1 .t.3t dt 3 t t dt 3
7 4 28
Vậy I = I1 + I2 =
2 2
3 1 9 3 4
4 28 74e 4e
Bài 11: CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG
Tính tích phân:
4
2
0
1 sin2x
dx
cos x
Giải
I =
4
2
0
1 sin2x
dx
cos x
=
4 4
2 2
0 0
1 sin2x
dx dx
cos x cos x
24
2
0
4 d(cos x)
tan x dx
cos x
0
.
=
2tan x ln(cos x)4 4
0 0
= 1 + ln2
TT Luyện Thi Đại Học VĨNH VIỄN
151
Vấn đề 5: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
TÍNH DIỆN TÍCH
Bài toán 1: Cho hàm số y = f(x) liên tục và không âm trên đoạn [a, b]. Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường
thẳng x = a, x = b là:
b b
a a
S f(x)dx f(x) dx
Từ bài toán 1 suy ra nếu f(x) không
dương trên đoạn [a, b]
b b
a a
S f(x)dx f(x) dx
Bài toán 2: (Tổng quát)
Cho hai hàm số y1 = f(x), y2 = g(x) liên tục trên đoạn [a, b] và có đồ thị lần lượt
là (C1), (C2). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C1), (C2) và hai đường x = a,
x = b được xác định bởi công thức:
b
a
S f(x) g(x) dx (*)
* Phương pháp giải (*):
Giải phương trình: f(x) = g(x) (1)
Nếu (1) vô nghiệm thì:
b
a
S (f(x) g(x))dx
Nếu (1) có nghiệm thuộc [a, b] giả sử là , ( ) thì
b
a
S (f(x) g(x) dx (f(x) g(x) dx (f(x) g(x) dx
Bài toán 3: Cho
1 1 2 2
(C ) : x f(y), (C ) : x g(y), f(y), g(y) liên tục trên đoạn [a, b].
Diện tích hình phẳng S được giới hạn bởi (C1); (C2) và hai đường thẳng y = a,
y = b được xác định bởi công thức:
b
a
S f(y) g(y) dy
y
0
x = a x = b
y = f(x)
y
x = a x = b
y = f(x)
S
0
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
152
THỂ TÍCH CÁC VẬT THỂ
I. CÔNG THỨC THỂ TÍCH
Giả sử vật thể T được xác định bởi 2 mặt
phẳng ( ) và ( ) song song với nhau. Ta
chọn trục Ox sao cho nó vuông góc với
các mặt phẳng ( và (). Ta có Ox ()
= A, Ox () = B. Giả sử mặt phẳng
( ( ) Ox, ( ) Ox C, () cắt vật thể T
có thiết diện là S(x).
Khi đó
b
a
V S(x)dx
II. BÀI TOÁN
Bài toán 1: Giả sử hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = f(x), x = a, x = b và y = 0 quay quanh Ox.
Hình tròn S(x) có bán kính R = y: 2S(x) y
b
2
a
V y dx
Bài toán 2: Thể tích do hình phẳng: x = g(y), x = 0,
y = a, y = b quay quanh trục Oy:
b
2
a
V x dy
Bài toán 3: Tính thể tích vật thể do hình phẳng
giới hạn hai đường cắt nhau quay quanh Ox:
1 2
2 1
y f(x), y g(x)
y y 0 x [a, b]
b
2 2
2 1
a
V (y y )dx
Bài toán 4: Tính thể tích vật thể do hình phẳng
giới hạn hai đường cắt nhau quay quanh Ox.
1 2
1 2
y f(x),y g(x)
y y 0 x [a,b]
b
2 2
1 2
a
V (y y )dx
x
y
O A C B
a b x
S(x)
x
y
O
y
x a
y = f(x)
S(x)
b
O x
y
a
b
x
x = g(y)
x O a b
y
g(x) = y2
f(x) = y1
x
y
g(x) = y2
f(x) = y1
O
a b
TT Luyện Thi Đại Học VĨNH VIỄN
153
B. ĐỀ THI
Bài 1: CAO ĐẲNG KHỐI A, B, D NĂM 2008
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P): x = x
2
+ 4x và đường
thẳng d: y = x.
Giải
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d: 2x 4x x x 0 hayx 3
3 3 3 2
3 3
0 0
3x 3x 9
S x 3x dx ( x 3x)dx
03 2 2
(đvdt)
Bài 2: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2007
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = (e + 1)x, y = (1 + e
x
)x
Giải
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường đã cho là:
(e + 1)x = (1 + e
x
)x (e
x
e)x = 0 x = 0 hoặc x = 1
Diện tích của hình phẳng cần tìm là:
1 1 1
x
x
0 0 0
S dx e xdx xe dxxe ex
Ta có:
1
1 1 12
1 1
x x x x
0 0
0 0 00
ex e
e xdx , xe dx xe e dx e e 1
2 2
Vậy
e
S 1
2
(đvdt).
Bài 3: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2007
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường: y = xlnx, y = 0, x = e.
Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Ox.
Giải
Phương trình hoành độ giao điểm của các đường y = xlnx và y = 0 là:
xlnx = 0 x = 1
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục hoành là:
e e
2 2
1 1
V y dx (x lnx) dx
Đặt u = ln
2
x, dv = x
2
dx
3
2lnx x
du dx, v .
x 3
Ta có:
e
e e e3 3
2 2 2 2
1 1 11
x 2 e 2
(x lnx) dx ln x x lnxdx x lnxdx
3 3 3 3
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
154
Đặt u = lnx, dv = x
2
dx
3
dx x
du , chọnv .
x 3
Ta có:
e e
e e3 3 3 3
2 2
1 11 1
x 1 e x 2e 1
x lnxdx lnx x dx
3 3 3 9 9
Vậy
3
(5e 2)
V
27
(đvtt).
Bài 4: ĐỀ DỰ BỊ 2 - ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2006
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi paraol y = x
2
– x + 3 và đường thẳng
d: y = 2x + 1.
Giải
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol và d:
x
2
– x + 3 = 2x + 1 x2 – 3x + 2 = 0 x = 1 x = 2
Ta có
2 2
2 2
1 1
S (x x 3) (2x 1)dx x 3x 2 dx
2 3 2
2
1
2x 3x 1
( x 3x 2)dx 2x
13 2 6
(đvdt)
Bài 5: ĐỀ DỰ BỊ 1
Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra trong phép quay xung quanh trục Ox,
của hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đường y = x sinx (0 x )
Giải
V =
2 2
0 0 0
f x dx x.sin xdx x 1 cos2x dx
2
=
0 0
xdx x.cos2xdx
2
Tính : I1 =
2 2
0 0
x
xdx
2 2
. Tính : I2 =
0
x cos2xdx
Đặt
du dx
u x
1
dv cos2xdx chọnv sin2x
2
I2 =
0 0
x 1 x 1
sin2x sin2xdx sin2x cos2x 0
2 2 2 4
V =
2 3
0
2 2 4
(đvtt)
TT Luyện Thi Đại Học VĨNH VIỄN
155
Bài 6:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: 2y x 4x 3 và y = x + 3 .
Giải
5 3
2 2
0 1
S x 3 x 4x 3 dx 2 x 4x 3 dx
5 3
2 2
0 1
S x 5x dx 2 x 4x 3 dx
3 2 3
2
5 3x 5x x
S 2 2x 3x
0 13 2 3
109
S
6
(đvdt)
Bài 7:
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
2 2
x x
y 4 và y =
4 4 2
Giải
Ta có
2 2 2 2 2
2 2x x x x y
y 4 y 4 y 4 1 (E)
4 4 4 16 4
Phương trình hoành độ giao điểm:
2 2 2 4
x x x x
4 4
4 4 324 2
4 2 2 2x 8x 128 0 x 8 x 16 (loại) x = 2 2
Nên S =
2 2 2 2 2 22 2 2 2
0 02 2
x x x x
4 dx 2 4 dx dx
4 44 2 4 2
Tính
2 2 2
1
0
x
I 4 dx
4
Đặt x = 4sint dx = 4costdt
Đổi cận
t = x 2 2
4
x 0
t 0
x
y
1
1
1 O
1
3
3
8
5
y = x + 3
y =
2
x
4 2
x
y
2
4 4 O
y =
2
4
x
4
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
156
4 4
2 4
1
0 0
1
I 8cos tdt 4 1 cos2t dt 4 t sin2t 2
2 0
2 2 2 3
2
0
x x 42 2
I dx
34 2 12 2 0
Vậy
4
S 2 đvdt
3
.
Bài 8: CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
(P1): y = x
2
2x và (P2) : y = x
2
+ 4x.
Giải
Phương trình hoành độ giao điểm của (P1) và (P2) là: x
2
2x = x
2
+ 4x
2x
2
+ 6x = 0
2x(x 3) = 0 x = 0 x = 3.
Diện tích cần tìm:
3 3
2 2 2
0 0
S (( x 4x) (x 2x))dx ( 2x 6x)dx
=
3 2
32
x 3x
03
= 9 (đvdt)
Bài 9: CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = 7 – 2x2, y = x2 + 4.
Giải
Phương trình hoành độ giao điểm 7 – 2x2 = x2 – 4
3x
2
= 3 x = 1 hoặc x = 1
Diện tích S cần tìm
1 1
2 2 2
1 1
S (7 2x x 4)dx (3 3x )dx 4 (đvdt)
File đính kèm:
- CHUYEN DE 4 TICH PHAN LT DH.pdf