Dạng 2: Đưa về cùng cơ số:
0 a 1
log f(x) log g(x) g(x) 0
f(x) g(x)
Dạng 3: Đặt ẩn phụ
Đặt t = logax sau đó giải phương trình đại số theo t
Dạng 4: Đoán nghiệm và chứng minh nghiệm duy nhất
12 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1260 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề 10: Mũ, logarit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: x5log 5 4 1 x
Giải
Điều kiện: 5
x
– 4 > 0 (a)
Dễ thấy x = 1 là nghiệm của (1)
VT: f(x) = x5log 5 4 là hàm số đồng biến
VP: g(x) = 1 – x là hàm số nghịch biến
Do đó x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình
Bài 11:
Giải phương trình
2 2
x x 2 x x
2 2 3 .
Giải
Đặt
2
x x
t 2
(t > 0)
2 2
x x 2 x x
2 2 3 2
4
t 3 t 3t 4 0
t
t 1 (loại)
t = 4 (nhận)
Vậy
2x x
2 = 2
2
x
2
x 2 = 0 x = 1 x = 2.
Bài 12:
Cho phương trình 2 2
3 3
log x log x 1 2m 1 0 (2): (m là tham số).
1/ Giải phương trình (2) khi m = 2.
2/ Tìm m để phương trình (2) có ít nhất 1 nghiệm thuộc đoạn
3
1 ; 3 .
TT Luyện Thi Đại Học VĨNH VIỄN
293
Giải
1/ Khi m = 2 thì phương trình (2) trở thành 2 2
3 3
log x log x 1 5 0
Điều kiện x > 0. Đặt t = 2
3
log x 1 1
(2) t
2
+ t 6 = 0 t = 2 t = 3 (loại)
t = 2 3
3
log x 3 x = 3
2/ 1 x 3 2
3
3 1 log x 1 4 1 t 2 .
Phương trình (2) có ít nhất 1 nghiệm thuộc
3
1; 3
2m = t
2
+ t 2 = f(t) có nghiệm t [1, 2]
Vì f tăng trên [1, 2] nên ycbt f(1) 2m f(2) 0 m 2.
Vấn đề 2: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
f(x) g(x)a a (1)
Nếu a > 1: (1) f(x) > g(x)
Nếu 0 < a < 1: (1) f(x) < g(x)
Tổng quát: f(x) g(x)
a 0; a 1
a a
(a 1)(f(x) g(x)) 0
f(x) g(x)
a 0
a a
(a 1) f(x) g(x) 0
BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
loga f(x) > loga g(x) (1)
Nếu a > 1 : (1)
g(x) 0
f(x) g(x)
Nếu 0 < a < 1 : (1)
f(x) 0
g(x) f(x)
B.ĐỀ THI
Bài 1: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2008
Giải bất phương trình:
2
0,7 6
x x
log log 0
x 4
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
294
Giải
Điều kiện:
2
2
6
x x
0
x 4
x x
log 0
x 4
Bất phương trình tương đương với
2
0,7 6 0,7
x x
log log log 1
x 4
(1)
(1)
2 2 2
6
x x x x x 5x 24
log 1 6 0
x 4 x 4 x 4
4 8
Bài 2: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2008
Giải bất phương trình:
2
1
2
x 3x 2
log 0
x
Giải
Điều kiện:
2
x 3x 2
0
x
Bất phương trình tương đương với
2
1 1
2 2
x 3x 2
log log 1
x
(1)
(1)
2 2
2 2
x 3x 2 x 3x 2
0 0
x x
x 3x 2 x 4x 2
1 0
x x
2
2
(x 3x 2)x 0
0 x 1 x 2
(x 4x 2)x 0
x 0 2 2 x 2 2
x 0
2 2 x 1 2 x 2 2 .
Bài 3: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2007
Giải bất phương trình:
3 1
3
2log (4x 3) log (2x 3) 2
Giải
Điều kiện:
3
x .
4
Bất phương trình đã cho
2
3
(4x 3)
log 2
2x 3
TT Luyện Thi Đại Học VĨNH VIỄN
295
2 2
3
(4x 3) 9(2x 3) 16x 42x 18 0 x 3
8
Kết hợp điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình là:
3
x 3
4
.
Bài 4: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2006
Giải bất phương trình:
x x 2
5 5 5
log (4 144) 4log 2 1 log (2 1).
Giải
Bất phương trình đã cho tương đương với
x x 2
5 5 5
log (4 144) log 16 1 log (2 1) (1)
(1) x x 2
5 5 5 5
log (4 144) log 16 log 5 log (2 1)
x x 2
5 5
log (4 144) log [80(2 1)]
x x 2 x x4 144 80(2 1) 4 20.2 64 0
x4 2 16 2 x 4
Bài 5: ĐỀ DỰ BỊ 2
Giải phương trình: x5log 5 4 1 x
Giải
Điều kiện : 5
x
– 4 > 0 (a)
Để thấy x = 1 là nghiệm của (1)
VT : f(x) = x5log 5 4 là hàm số đồng biến
VP : g(x) = 1 – x là hàm số nghịch biến
Do đó x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Bài 6:
Giải bất phương trình: xx 3log log 9 72 1
Giải
Điều kiện
x
9
x
3
0 x 1
9 72 0 x log 73
log 9 72 0
Bất phương trình x3 9log 9 72 x (Vì x > log 73 1)
x x x9 3 72 0 8 3 9 x 2
Kết hợp với điều kiện ta được
9
log 73 < x 2.
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
296
Vấn đề 3: HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
A.PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Thường sử dụng phương pháp biến đổi từng phương trình trong hệ, sau đó
dùng phương pháp thế để tìm nghiệm.
B.ĐỀ THI
Bài 1: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2010
Giải hệ phương trình:
2
x x 2
log (3y 1) x
4 2 3y
(x, y )
Giải
Điều kiện: 3y – 1 > 0
Ta có
2
x x 2
log (3y 1) x
4 2 3y
x
x x 2
3y 1 2
4 2 3y
x
x x 2
2 1
y
3
4 2 3y
x
x x x 2
2 1
y
3
3(4 2 ) (2 1)
x
x x
2 1
y
3
2.4 2 1 0
x
x x
2 1
y
3
1
(2 1)(2 ) 0
2
x
x
2 1
y
3
1
2
2
x 1
1
y
2
(nhận)
Bài 2: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2010
Giải hệ phương trình:
2
2 2
x 4x y 2 0
2log (x 2) log y 0
Giải
2
2 2
x 4x y 2 0 (1)
2log (x 2) log y 0 (2)
; Điều kiện: x > 2 , y > 0
(2)
2 2
y x 2
(x 2) y
y 2 x
2
x 0 (loại)
y x 2: (1) x 3x 0
x 3 y 1
TT Luyện Thi Đại Học VĨNH VIỄN
297
2
x 1 (loại)
y 2 x: (1) x 5x 4 0
x 4 y 2 (loại)
Vậy hệ có một nghiệm
x 3
y 1
.
Bài 3: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2009
Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
2 2
x xy y
log x y 1 log xy
x,y
3 81
Giải
Với điều kiện xy > 0 (*), hệ đã cho tương đương:
2 2
2 2
x y 2xy
x xy y 4
2
x y x y
y 2y 4
Kết hợp (*), hệ có nghiệm: (x; y) = (2; 2) và (x; y) = (2; 2)
Bài 4: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2006
Chứng minh rằng với mọi a > 0, hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất:
x y
e e ln(1 x) ln(1 y)
y x a
Giải
Điều kiện: x, y > 1. Hệ đã cho tương đương với:
x a x
e e ln(1 x) ln(1 a x) 0 (1)
y x a (2)
Hệ đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi phương trình (1) có nghiệm duy
nhất trong khoảng (1; + ).
Xét hàm số f(x) =
x a xe e ln(1 x) ln(1 a x) với x > 1.
Do f(x) liên tục trong khoảng (1; +) và
x
x 1
lim f(x) , lim f(x)
nên phương trình f(x) = 0 có nghiệm trong khoảng (1; + ).
Mặt khác:
x a x 1 1
f '(x) e e
1 x 1 a x
=
x a a
e (e 1) 0, x > 1
(1 x)(1 a x)
f(x) đồng biến trong khoảng (1; + ).
Suy ra phương trình f(x) = 0 có nghiệm duy nhất trong khoảng (1; + ).
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất.
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
298
Bài 5: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2005
Giải hệ phương trình:
2 3
9 3
x 1 2 y 1
3log (9x ) log y 3
Giải
2 3
9 3
x 1 2 y 1 (1)
3log (9x ) log y 3 (2)
.
x 1
Điều kiện :
0 y 2
(2) 3(1 + log3x) 3log3y = 3 log3x = log3y x = y.
Thay y = x vào (1) ta có
x 1 2 x 1 x 1 2 x 2 (x 1)(2 x) 1
(x 1)(2 x) 0 x 1, x = 2.
Kết hợp với điều kiện (*) hệ có hai nghiệm là (x; y) = (1; 1) và (x; y) = (2; 2).
Bài 6: ĐỀ DỰ BỊ 1 - ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2005
Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm:
2x x 1 2 x 1
2
7 7 2005x 2005 1
x m 2 x 2m 3 0 2
Giải
Điều kiện x 1.
Ta có : (1) 2x x 1 2 x 17 7 2005(1 x)
Xét 2x x 1 2 x 11 x 1 2x 2 7 7 0 2005(1 x)
nên (1) đúng x [ 1; 1]
Xét 2x x 1 2 x 1x 1 2x 2 7 7 0 2005(1 x)
nên (1) hiển nhiên sai. Do đó (1) 1 x 1
Vậy hệ có nghiệm khi và chỉ khi: (2) có nghiệm [1; 1]
x
2
– 2x + 3 m(x - 2) có nghiệm x [1; 1]
2
x 2x 3
m (vì x 2 0)
x 2
có nghiệm x [1; 1]
Xét hàm f(x) =
2
x 2x 3
x 2
, x [1; 1]
2
2
x 4x 1
f (x)
x 2
, f’(x) = 0 x 2 3
x 1 2 3 1 2 2 3 +
f'(x) + 0 0 +
f(x)
2 2
TT Luyện Thi Đại Học VĨNH VIỄN
299
Dựa vào bảng biến thiên hệ có nghiệm 2 ≤ m
Bài 7: ĐỀ DỰ BỊ 1
Giải hệ phương trình:
1 4
4
2 2
1
log y x log 1
y
x y 25
.
Giải
Điều kiện
y 0
y x 0
Hệ
1 1
4 4
2 22 2
1 y x 1
log y x log 1
y y 4
x y 25x y 25
2 2 2
4
4y= x
y = x
3
3
16
x x 25 x 9
9
x 3 x = 3
(nhận) (loại)
y 4 y 4
Bài 8:
Giải hệ phương trình:
3x 2
x x 1
x
2 5y 4y
4 2
y
2 2
.
Giải
3x 2
3x 2 2 3
x x 1
x x
x
2 5y 4y
2 5y 4y 5y 4y y
4 2
y 2 y y 2
2 2
2
x
y 5y 4 0 x = 0 x = 2
y = 1 y = 4y 2
.
Bài 9: ĐỀ DỰ BỊ 1
Giải hệ phương trình:
4 2
x 4 | y | 3 0 1
log x log y 0 2
Giải
Điều kiện:
x 1
y 1
.
(2) log4x = log4y
2
x = y
2
. Thay x = y
2
vào (1) ta được : y
2
– 4y + 3 = 0
y 1 y 1 x 1
(do y 1)
y 3 x 9y 3
Vậy hệ có 2 cặp nghiệm (1; 1) và (9; 3).
File đính kèm:
- toan-on-thi-dai-hoc-chuyen-de-10-mu-logarit.pdf