1. Định nghĩa:
Thí dụ: vì 4 ≥ 0 và 42 = 16
2. Tính chất:
a 0, b 0:
Thí dụ: So sánh 2 và
Giải: 4 < 5
với mọi a
với mọi A
Thí dụ: a/. ;
b/.
có nghĩa khi A ≥ 0
Thí dụ: Tìm x để có nghĩa.
Giải: có nghĩa khi
a 0, b 0:
Thí dụ
a/.
c/.
a 0, b>0:
Thí dụ:
a/.
3. Các phép biến đổi.
a/. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
6 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 2024 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề 1 Căn bậc hai, căn bậc ba, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI SỐ
CHUYÊN ĐỀ 1: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
LÝ THUYẾT
BÀI TẬP TỰ RÈN
1. Định nghĩa:
Thí dụ: vì 4 ≥ 0 và 42 = 16
2. Tính chất:
a 0, b0:
Thí dụ: So sánh 2 và
Giải: 4 < 5
với mọi a
với mọi A
Thí dụ: a/. ;
b/.
có nghĩa khi A ≥ 0
Thí dụ: Tìm x để có nghĩa.
Giải: có nghĩa khi
a 0, b0:
Thí dụ
a/.
c/.
a 0, b>0:
Thí dụ:
a/.
3. Các phép biến đổi.
a/. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
b/. Đưa thừa số vào trong dấu căn.
c/. Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
d/. Trục căn thức ở mẫu
Thí dụ:
a/.
b/.
c/.
d/. .
4. Các phép tính.
a. Phép nhân
a 0, b0:
Thí dụ:
b.. Phép chia:
a 0, b>0:
c. Phép cộng – trừ.
- Biến đổi các CBH thành đồng dạng (nếu được)
Cộng hay trừ các CBH đồng dạng (những CBH không đồng dạng vẫn giữ nguyên)
Thí dụ:
BÀI TẬP LÀM THÊM
1/.
2/.
3/.
4/.
5/.
6/.
7/.
8/.
9/.
10/.
11/.
12/.
13/.
14/.
15/.
16/.
17/.
18/.
19/.
20/.
21/.
22/.
23/.
24/.Cho A = với ( x >0 và x ≠ 1) a/. Rút gọn biểu thức A.
b/. Tính giá trị của biểu thức A tại
25/.Cho P = (Với a 0; a 4)
a/. Rút gọn biểu thức P.
b/. Tìm giá trị của a sao cho P = a + 1.
1. Tìm CBHSH của: 64; 81; 121; 2,25.
2. So sánh
a/. 1 và ; b/. 4 và ;
c/. và 3; d/. 2 và .
3 Tìm số x 0, biết rằng:
a/. ; b/.
c/. , d/.
4. Rút gọn các biểu thức sau:
a/. , b/.
c/. , d/.
e/. với a ≥ 0 f/. với a < 2
g/. h/. với a < 0.
5. Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa ?
a/. b/. c/.
d/. e/. f/.
6. Tính:
a/. b/.
c/. d/.
e/. f/.
7. Tính:
a/. b/. c/.
d/. e/.
8. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
a/. b/. c/.
d/. (b ≥ 0) e/. (a < 0).
9. Đưa thừa số vào trong dấu căn.
a/. b/. 1,2 c/.
d/. (a ≥0) e/. (a ≥0)
f/. (x, y ≥ 0) g/. (x > 0)
10. Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
a/. b/. c/.
d/. e/. (a > 0)
11. Trục căn ở mẫu.
a/. b/. c/.
d/. e/. f/.
g/. g/. h/.
i/. j/. (a ≥ 0; a ≠ 1)
12. Tính.
a/. b/.
c/.
13. Rút gọn:
a/. với a ≥ 0 b/. với a > 0
c/. với a ≥ 0
14. Tính:
a/. b/. c/.
d/. b/. với a > 0
15. Rút gọn.
a/. b/.
c/.
d/. e/.
f/.
g/.
h/.
i/.
j/.
26/. Cho biểu thức A =
a/.Đặt điều kiện để biểu thức A có nghĩa
b/.Rút gọn biểu thức A
c/.Với giá trị nào của x thì A< -1
27/. Cho A= ( ) a) a/. Rút gọn A
b/. Tìm x để A = - 1
28/. Cho B =
a/. Tìm TXĐ rồi rút gọn biểu thức B
b/. Tính giá trị của B với x =3
c/. Tìm giá trị của x để
29/. Cho P =
a/. Tìm TXĐ
b/. Rút gọn P
c/. Tìm x để P = 2
30/ Cho Q = (
a/. Tìm TXĐ rồi rút gọn Q
b/. Tìm a để Q dương
c/. Tính giá trị của Biểu thức biết a = 9- 4
31/. Cho M =
a/ Tìm ĐKXĐ của M.
b/ Rút gọn M
Tìm giá trị của a để M = - 4
32. Cho
a/. Rút gọn S
b/. Tìm giá trị của x để S > 3.
33. Cho biểu thức:
a/. Rút gọn T
b/. Tìm x để T = –1
5. Toán chứng minh
Thí dụ: Chứng minh
a/.
Giải: Ta có:
= (đpcm)
b/.
Giải: Ta có
:
Bài tập:
1/. Chứng minh
2/. a > 0, b > 0. Chứng minh:
3/. a > b> 0. Chứng minh:
4/.
5/. a > 0, b > 0. Chứng minh:
6/. Cminh: (a≥0, a≠1)
7/. Cminh: (x≥0, x≠1).
6. Toán tìm x.
Dạng 1:
Dạng 2:
Thí dụ:
Bài tập:
1/. Tìm x, biết:
a/. , b/. , c/.
d/. , e/.
f/. , g/.
h/. , h/.
i/. , j/.
k/. l/.
m/.
p/.
q/.
r/.
BÀI TẬP LÀM THÊM
1/. 2/.
3/. 4/.
5/. 6/.
7/. 8/.
9/. 10/.
HD:
1. a/. a > 0; a ≠ 1
b/. M =
c/. là ước của 2
So với điều kiện ta được:
a = 2; a = 3.
3. a/. x > 0; x 1.
b/. N =
=
=
7. Căn bậc ba (tự ôn)
1. Định nghĩa:
()
2. Tính chất:
()
(, b)
Thí duï 1:
vì 23 = 8.
vì (–2)3 = –8.
vì 03 = 0
Thí duï 2:
So saùnh soá 2 vaø
Giaûi:
Ta coù: 2 = . Vì 8 > 7
neân > Vaäy 2 >
Thí duï 3: Ruùt goïn
Giaûi:
Ta coù: = = 2a – 5a = –3a
Thí dụ 4: Tìm x biết
a/. b/.
3 – 2x = – 8 x + 1 = 8
–2x = –11 x = 7
x =
Bài tập làm thêm.
1. Cho biểu thức M =
a/. Tìm điều kiện của a để M có nghĩa.
b/. Rút gọn M.
c/. Tìm các số nguyên a để M là số nguyên.
2. Cho biểu thức N =
a/. Tìm điều kiện của a để N có nghĩa.
b/. Rút gọn N.
3. Cho biểu thức với a > b > 0
Q =
a/. Rút gọn Q.
b/. Xác định giá trị của Q khi a = 3b.
4. (2010-2011)
Rút gọn biểu thức: A =
Bài tập:
1/.Tìm
2/. So saùnh:
a/. 5 vaø ; b/. vaø
3/.Tính:
a/. - -
b/. - 5a
c/.:
File đính kèm:
- chuyen de 1 can bac hai - ba.doc