LỚP HAI
Có công mài sắt, có ngày nên kim.
Có công mài sắt, có ngày nên kim.
Tập chép: Có công mài sắt, có ngày nên kim.
Tự thuật.
Từ và câu
Chữ hoa: A
Nghe-viết: Ngày hôm qua đâu rồi?
Tự giới thiệu. Câu và bài
21 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1614 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương trình - Môn tiếng việt tiểu học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hồ.
TV
Tô chữ hoa: E, Ê, G
KC
CT
Nhớ-viết: Bài thơ về tiểu đội xe không kính.
Nhớ-viết: Cửa sông.
CT
Nhà bà ngoại.
CT
LT&C
Câu khiến.
MRVT: Truyền thống.
TĐ
Ai dậy sớm.
TĐ
KC
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia (về lòng dũng cảm)
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia (nói lên truyền thống tôn sư, trọng đạo của người Việt Nam).
CT
Câu đố.
LT&C
TĐ
Con sẻ.
Đất nước.
TĐ
Mưu chú Sẻ.
TV
TLV
Miêu tả cây cối (Kiểm tra viết).
Ôn tập về tả cây cối.
KC
Trí khôn
CT
LT&C
Cách đặt câu khiến.
Liên kết các câu trong bài bằng từ ngữ nối.
TLV
TLV
Trả bài văn miêu tả cây cối.
Tả cây cối (Kiểm tra viết).
28
TĐ
Ngôi nhà
TĐ
Kho báu.
Cuộc chạy đua trong rừng.
TĐ
Ôn tập và kiểm tra giữa học kì II:
- Ôn tập: Tập đọc, Học thuộc lòng, Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn.
- Kiểm tra: Đọc - viết
Ôn tập và kiểm tra giữa học kì II:
- Ôn tập: Tập đọc, Học thuộc lòng, Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn.
- Kiểm tra: Đọc - viết
TV
Tô chữ hoa: H, I, K
KC
Kho báu.
Cuộc chạy đua trong rừng.
CT
CT
Ngôi nhà
CT
Nghe-viết: Kho báu.
Nghe-viết: Cuộc chạy đua trong rừng.
LT&C
TĐ
Quà của bố.
TĐ
Cây dừa.
Cùng vui chơi.
KC
CT
Quà của bố.
LT&C
MRVT: từ ngữ về cây cối.
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
Dấu chấm, dấu phẩy
Nhân hóa.
Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
TĐ
TĐ
Vì bây giờ mẹ mới về.
TV
Chữ hoa: Y
Ôn chữ hoa : T
TLV
KC
Bông hoa cúc trắng.
CT
Nghe-viết: Cây dừa.
Nhớ-viết: Cùng vui chơi.
LT&C
TLV
Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối.
Kể lại một trận thi đấu thể thao. Viết lại một tin thể thao trên báo, đài.
TLV
29
TĐ
Đầm sen.
TĐ
Những quả đào.
Buổi học thể dục.
TĐ
Đường đi Sa Pa.
Một vụ đắm tàu.
TV
Tô chữ hoa: L, M, N
KC
Những quả đào.
Buổi học thể dục.
CT
Nghe-viết: Ai nghĩ ra các chữ số 1, 2, 3, 4…?
Nhớ-viết: Đất nước.
CT
Hoa sen.
CT
Tập chép: Những quả đào.
Nghe-viết: Buổi học thể dục.
LT&C
MRVT: Du lịch - Thám hiểm.
Ôn tập về dấu câu (Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than).
TĐ
Mời vào.
TĐ
Cây đa quê hương.
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.
KC
Đôi cánh của Ngựa Trắng.
Lớp trưởng lớp tôi.
CT
Mời vào.
LT&C
MRVT: từ ngữ về cây cối.
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
MRVT: Thể thao.
Dấu phẩy.
TĐ
Trăng ơi... từ đâu đến?
Con gái.
TĐ
Chú công.
TV
Chữ hoa: A (Kiểu 2)
Ôn chữ hoa : T
TLV
Luyện tập tóm tắt tin tức.
Tập viết đoạn đối thoại.
KC
Niềm vui bất ngờ.
CT
Nghe-viết: Hoa phượng.
Nghe-viết: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.
LT&C
Giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu, đề nghị.
Ôn tập về dấu câu (Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than).
TLV
Đáp lời chia vui. Nghe- trả lời câu hỏi.
Viết về một trận thi đấu thể thao.
TLV
Cấu tạo bài văn miêu tả con vật.
Trả bài văn tả cây cối.
30
TĐ
Chuyện ở lớp.
TĐ
Ai ngoan sẽ được thưởng.
Gặp gỡ ở Lúc - xăm - bua.
TĐ
Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất.
Thuần phục sư tử.
TV
Tô chữ hoa: O, Ô, Ơ, P
KC
Ai ngoan sẽ được thưởng.
Gặp gỡ ở Lúc - xăm - bua.
CT
Nhớ-viết: Đường đi Sa Pa.
Nghe-viết: Cô gái của tương lai.
CT
Chuyện ở lớp.
CT
Nghe-viết: Ai ngoan sẽ được thưởng.
Nghe-viết: Liên hợp quốc.
LT&C
MRVT: Du lịch - Thám hiểm.
MRVT: Nam và nữ.
TĐ
Mèo con đi học.
TĐ
Cháu nhớ Bác Hồ.
Một mái nhà chung.
KC
Kể chuyện đã nghe, đã đọc (về du lịch hay thám hiểm).
Kể chuyện đã nghe, đã đọc (về một nữ anh hùng hoặc một phụ nữ có tài).
CT
Mèo con đi học.
LT&C
MRVT: từ ngữ về Bác Hồ.
Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì?
Dấu hai chấm.
TĐ
Dòng sông mặc áo.
Tà áo dài Việt Nam.
TĐ
Người bạn tốt.
TV
Chữ hoa: M (Kiểu 2)
Ôn chữ hoa : U
TLV
Luyện tập quan sát con vật.
Ôn tập về tả con vật.
KC
Sói và Sóc.
CT
Nghe-viết: Cháu nhớ Bác Hồ.
Nhớ-viết: Một mái nhà chung.
LT&C
Câu cảm.
Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy).
TLV
Nghe - trả lời câu hỏi
Viết thư.
TLV
Điền vào giấy tờ in sẵn.
Tả con vật (Kiểm tra viết).
31
TĐ
Ngưỡng cửa
TĐ
Chiếc rễ đa tròn.
Bác sĩ Y-éc-xanh.
TĐ
Ăng - co Vát.
Công việc đầu tiên.
TV
Tô chữ hoa: Q, R
KC
Chiếc rễ đa tròn.
Bác sĩ Y-éc-xanh.
CT
Nghe-viết: Nghe lời chim nói.
Nghe-viết: Tà áo dài Việt Nam.
CT
Ngưỡng cửa
CT
Nghe-viết: Việt Nam có Bác.
Nghe-viết : Bác sĩ Y-éc-xanh.
LT&C
Thêm trạng ngữ cho câu.
MRVT: Nam và nữ.
TĐ
Kể cho bé nghe.
TĐ
Cây và hoa bên Lăng Bác.
Bài hát trồng cây.
KC
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia (về một cuộc du lịch hay cắm trại).
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia (một việc làm tốt của bạn em).
CT
Kể cho bé nghe.
LT&C
MRVT: từ ngữ về Bác Hồ.
Dấu chấm, dấu phẩy.
MRVT: Các nước.
Dấu phẩy.
TĐ
Con chuồn chuồn nước.
Bầm ơi.
TĐ
Hai chị em.
TV
Chữ hoa: N (Kiểu 2)
Ôn chữ hoa : V
TLV
Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật.
Ôn tập về tả cảnh.
KC
Dê con nghe lời mẹ.
CT
Nghe-viết: Cây và hoa bên Lăng Bác.
Nhớ-viết : Bài hát trồng cây.
LT&C
Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu.
Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy).
TLV
Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác Hồ
Thảo luận về bảo vệ môi trường.
TLV
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật.
Ôn tập về tả cảnh.
32
TĐ
Hồ Gươm.
TĐ
Chuyện quả bầu.
Người đi săn và con vượn.
TĐ
Vương quốc vắng nụ cười.
Út Vịnh.
TV
Tô chữ hoa: S, T
KC
Chuyện quả bầu.
Người đi săn và con vượn.
CT
Nghe-viết: Vương quốc vắng nụ cười.
Nhớ-viết: Bầm ơi
CT
Hồ Gươm.
CT
Nghe-viết: Chuyện quả bầu.
Nghe-viết: Ngôi nhà chung.
LT&C
Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu.
Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy).
TĐ
Lũy tre.
TĐ
Tiếng chổi tre.
Cuốn sổ tay.
KC
Khát vọng sống.
Nhà vô địch.
CT
Lũy tre.
LT&C
Từ trái nghĩa.
Dấu chấm, dấu phẩy
Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì?
Dấu chấm, dấu hai chấm.
TĐ
Ngắm trăng. Không đề.
Những cánh buồm.
TĐ
Sau cơn mưa.
TV
Chữ hoa: Q (Kiểu 2)
Ôn chữ hoa : X
TLV
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật.
Trả bài văn tả con vật.
KC
Con rồng cháu tiên.
CT
Nghe-viết: Tiếng chổi tre.
Nghe-viết: Hạt mưa.
LT&C
Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu.
Ôn tập về dấu câu (Dấu hai chấm).
TLV
Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc
Nói, viết về bảo vệ môi trường.
TLV
Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật.
Tả cảnh (Kiểm tra viết).
33
TĐ
Cây bàng.
TĐ
Bóp nát quả cam.
Cóc kiện trời.
TĐ
Vương quốc vắng nụ cười (tt).
Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.
TV
Tô chữ hoa: U, Ư, V
KC
Bóp nát quả cam.
Cóc kiện trời.
CT
Nhớ-viết: Ngắm trăng. Không đề.
Nghe-viết: Trong lời mẹ hát.
CT
Cây bàng.
CT
Nghe-viết: Bóp nát quả cam.
Nghe-viết: Cóc kiện trời.
LT&C
MRVT: Lạc quan - Yêu đời.
MRVT: Trẻ em.
TĐ
Đi học.
TĐ
Lượm.
Mặt trời xanh của tôi.
KC
Kể chuyện đã nghe, đã đọc (về tinh thần lạc quan yêu đời).
Kể chuyện đã nghe, đã đọc (về việc gia đình, nhà trường và xã hội chăm sóc, giáo dục trẻ em thực hiện bổn phận với gia đình, nhà trường và xã hội).
CT
Đi học.
LT&C
MRVT: từ ngữ chỉ nghề nghiệp.
Nhân hóa.
TĐ
Con chim chiền chiện.
Sang năm con lên bảy.
TĐ
Nói dối hại thân.
TV
Chữ hoa: V (Kiểu 2)
Ôn chữ hoa : Y
TLV
Miêu tả con vật (Kiểm tra viết)
Ôn tập về tả người.
KC
Cô chủ không biết quý tình bạn.
CT
Nghe-viết: Lượm.
Nghe-viết: Quà của đồng nội.
LT&C
Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu.
Ôn tập về dấu câu (Dấu ngoặc kép).
TLV
Đáp lời an ủi. Kể chuyện được chứng kiến (viết)
Ghi chép sổ tay.
TLV
Điền vào giấy tờ in sẵn.
Tả người (Kiểm tra viết).
34
TĐ
Bác đưa thư.
TĐ
Người làm đồ chơi.
Sự tích chú Cuội cung trăng.
TĐ
Tiếng cười là liều thuốc bổ.
Lớp học trên đường.
TV
Tô chữ hoa: X, Y
KC
Người làm đồ chơi.
Sự tích chú Cuội cung trăng.
CT
Nghe-viết: Nói ngược.
Nhớ-viết: Sang năm con lên bảy
CT
Bác đưa thư.
CT
Nghe-viết: Người làm đồ chơi.
Nghe-viết: Thì thầm.
LT&C
MRVT: Lạc quan - Yêu đời.
MRVT: Quyền và bổn phận.
TĐ
Làm anh.
TĐ
Đàn bê của anh Hồ Giáo.
Mưa.
KC
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia (về một người vui tính mà em biết).
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia (về chăm sóc bảo vệ thiếu nhi; em cùng các bạn tham gia công tác xã hội).
CT
Chia quà.
LT&C
Từ trái nghĩa.
MRVT: từ ngữ chỉ nghề nghiệp
MRVT: Thiên nhiên.
Dấu chấm, dấu phẩy.
TĐ
Ăn “mầm đá”.
Nếu trái đất thiếu trẻ con.
TĐ
Người trồng na.
TV
Ôn cách viết các chữ hoa:
A, M, N, Q, V (Kiểu 2)
Ôn chữ hoa : A, M, N, V ( kiểu 2)
TLV
Trả bài văn miêu tả con vật.
Trả bài văn tả cảnh.
KC
Hai tiếng kì lạ.
CT
Nghe-viết: Đàn bê của anh Hồ Giáo.
Nghe-viết: Dòng suối thức.
LT&C
Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu.
Ôn tập về dấu câu (Dấu gạch ngang).
TLV
Kể ngắn về người thân (nói, viết)
Nghe kể: Vươn tới các vì sao.
Ghi chép sổ tay.
TLV
Điền vào giấy tờ in sẵn.
Trả bài văn tả người.
35
TĐ
Anh hùng biển cả
TĐ
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II:
- Đọc thêm các bài Tập đọc trong SGK: Bạn có biết? (T28), Cậu bé và cây si già (T29), Xem truyền hình (T30), Bảo vệ như thế là rất tốt (T31), Quyển sổ liên lạc (T32), Lá cờ (T33), Cháy nhà hàng xóm (T34); KT đọc thành tiếng; Ôn tập về Kể chuyện, Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn (các tiết 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7).
- Kiểm tra Đọc (Đọc hiểu, Luyện từ và câu).
- Kiểm tra Viết (Chính tả, Tập làm văn).
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II:
- Đọc thêm các bài Tập đọc trong SGK: Tin thể thao (T28), Bé thành phi công (T29), Ngọn lửa Ô-lim-pích (T30), Con cò (T31), Mè hoa lượn sóng (T32), Quà của đồng nội (T33), Trên con tàu vũ trụ (T34); KT đọc thành tiếng; Ôn tập về Kể chuyện, Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn (các tiết 1, 2, 3, 4, 5, 6).
- Kiểm tra Đọc (Đọc hiểu, Luyện từ và câu).
- Kiểm tra Viết (Chính tả, Tập làm văn).
TĐ
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II:
- Ôn tập: Tập đọc, Học thuộc lòng, Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn.
- Kiểm tra: Đọc - viết
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II:
- Ôn tập: Tập đọc, Học thuộc lòng, Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn.
- Kiểm tra: Đọc - viết
TV
Viết chữ số: 0… 9
KC
CT
CT
Loài cá thông minh.
CT
LT&C
TĐ
Ò… ó… o
TĐ
KC
CT
Ò… ó… o
LT&C
TĐ
Ôn tập
Bài luyện tập (1 hoặc 2)
TV
TLV
Ôn tập
Bài luyện tập (3 hoặc 4)
CT
LT&C
Kiểm tra học kì II
TLV
TLV
File đính kèm:
- PPChuongtrinhTV-09.doc