Chuẩn kiến thức Môn Tiếng Việt Lớp 2

- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy giữa các cụm từ.

- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẩn nại mới thành công ( trả lời được các CH trong SGK )

 

doc32 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 8112 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuẩn kiến thức Môn Tiếng Việt Lớp 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iết ngắt nhịp thơ hợp lí; bước đầu biết đọc với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. - Hiểu ND: Tình cảm đẹp đẽ của thiếu nhi Việt Nam đối với Bác Hồ kính yêu ( trả lời được CH1,3,4, thuộc 6 dòng thơ cuối ) HS khá, giỏi thuộc được ca bài thơ; trả lời được CH2 LT&C Từ ngữ về Bác Hồ - Nêu được một số từ ngữ nói về tình cảm của Bác Hồ dành cho thiếu nhi và tình cảm của các cháu đối với Bác (BT1) biết đặt câu với từ tìm được ở BT1(BT2 ) - Ghi lại được hoạt động vẽ trong tranh bằng một câu ngắn ( BT3) TV Chữ hoa M ( kiểu 2) - Viết đúng chữ hoa M-kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Mắt ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Mắt sáng như sau (3lần ) Tuần Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt Ghi Chú 30 CT Nghe - viết Cháu nhớ Bác Hồ - Nghe - viết chính xác bài CT, trình bài đúng các câu thơ lục bát. - Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. TLV Nghe - trả lời câu hỏi - Nghe và trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Qua suối (BT1); viết được câu trả lời cho câu hỏi d ở BT1(BT2) 31 TD Chiếc rễ đa tròn - Biết nghỉ hơi sau đúng các dấu câu và cụm từ rõ ý; đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật ( trả lời được các CH 1,2,3,4 ) HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3) KC Chiếc rễ đa tròn - Sắp xếp đúng trật tự các tranh theo nội dung câu chuyện và kể lại được từng đoạn của câu chuyện ( BT1, BT2 ) HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3) CT Nghe - viết Việt Nam có Bác - Nghe - viết đúng bài CT, trình bày đúng bài thơ lục bát Việt Nam có Bác. - Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. TĐ Cây và hoa bên lăng Bác - Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu văn dài. - Hiểu ND: Cây và hoa đẹp nhất khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác, thể hiện lòng tôn kính của toàn dân với Bác.( trả lời được các CH trong SGK ) LT&C Từ ngữ về Bác Hồ Dấu chấm, dấu phẩy - Chọn được từ ngữ cho trước để điền đúng vào đoạn văn (BT1) tìm được một vài từ ngữ ca ngợi Bác Hồ ( BT2) - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống ( BT3) TV Chữ hoa N ( kiểu 2 ) - Viết đúng chữ hoa N - kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Người ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Người ta là hoa đất (3 lần ) CT Nghe - viết Cây và hoa bên lăng Bác - Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi. - Làm được BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. TLV Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác Hồ - Đáp lại được lời khen ngợi theo tình huống cho trước (BT1); quan sát ảnh Bác Hồ, trả lời được các câu hỏi về ảnh Bác ( BT2). Viết được một vài câu ngắn về ảnh Bác Hồ ( BT3) 32 TĐ Chuyện quả bầu - Đọc mạch lạc toàn bài; biết ngắt nghĩ hơi đúng. - Hiểu ND: các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên ( trả lời được CH 1, 2, 3, 5 ) HS khá, giỏi trả lời được CH4 Tuần Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt Ghi Chú 32 KC Chuyện quả bầu - Dựa theo tranh, theo gợi ý, kể lại được từng đoạn của câu chuyện ( BT1, BT2) - HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo mở đầu cho trước (BT3) CT Nghe - viết Chuyện quả bầu - Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng bài tóm tắt Chuyện quả bầu; viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài CT. - Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. TĐ Tiếng chổi tre - Biết ngắt nghỉ hơi đúng khi đọc các câu thơ theo thể tự do. - Hiểu ND: chị lao công lao động vất vả để giữ cho đường phố luôn sạch đẹp ( trả lời được các CH trong SGK; thuộc 2 khổ thơ cuối ) LT&C Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dầu phẩy - Biết sắp xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau ( từ trái nghĩa ) theo từng cặp ( BT1) - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống ( BT2) TV Chữ hoa Q ( kiểu 2) - Viết đúng chữ hoa Q - kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Quân ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Quân dân một lòng (3lần ) CT Nghe - viết Tiếng chổi tre - Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức thơ tự do. - Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. TLV Đáp lời từ chối Đọc sổ liên lạc - Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn ( BT1, BT2 ); biết đọc và nói lại nội dung 1 trang sổ liên lạc ( BT3) 33 TĐ Bóp nát quả cam - Đọc rành mạch toàn bài; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. - Hiểu ND: Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc toản tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc ( trả lời được CH 1, 2, 4,5 ) HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3) KC Bóp nát quả cam - Sắp xếp đúng thứ tự các tranh và kể lại được từng đoạn của câu chuyện ( BT1, BT2 ) HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện ( BT3) CT Nghe - viết Bóp nát quả cam - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện Bóp nát quả cam. - Làm được BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. TĐ Lượm - Đọc đúng các câu thơ 4 chữ, biết nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. - Hiểu ND; Bài thơ ca ngợi chú chú bé liên lạc đáng yêu và dũng cảm ( trả lời được các CH trong SGK; thuộc ít nhất 2 khổ thơ đầu ) Tuần Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt Ghi Chú 33 LT&C Từ ngữ chỉ Nghề Nghiệp - Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp ( BT1; BT2 ); Nhận biết được những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam ( BT3) TV Chữ hoa V ( kiểu 2 ) - Viết đúng chữ hoa V - kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Quân ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Việt Nam thân yêu ( 3 lần ) CT Nghe - viết Lượm - Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ theo thể thơ 4 chữ. - Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. TLV Đáp lời an ủi Kể chuyện được chứng kiến - Biết đáp lại lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản ( BT1, BT2 ). - Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em ( BT3) 34 TĐ Người làm đồ chơi - Đọc rành mạch toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. - Hiểu ND: Tấm lòng nhận hậu, tình cảm quý trọng của bạn nhỏ đối với Bác hàng xóm làm nghề nặn đồ chơi ( trả lời được các CH 1,2,3,4 ) HS khá, giỏi trả lời được CH5 KC Người làm đồ chơi - Dựa vào nội dung tòm tắt, kể được từng đoạn của câu chuyện HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2) CT Nghe - viết Người làm đồ chơi - Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện Người làm đồ chơi. - Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. TĐ Đàn bê của anh Hồ Giáo - Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý. - Hiểu ND: hình ảnh rất đẹp, rất đáng kính trọng của anh hùng Lao Động Hồ Giáo ( trả lời được CH 1,2 ) HS khá, giỏi trả lời được CH3 LT&C Từ trái nghĩa Từ chỉ Nghề nghiệp - Dựa vào bài đàn bề của anh Hồ Giáo, tìm được từ ngữ trái nghĩa điền vào chổ trống trong bảng ( BT1); nêu được từ trái nghĩa với từ cho trước ( BT2). - Nêu được ý nghĩa thích hợp về công việc ( cột B) - BT3. TV Ôn các chữ hoa A,M,N,Q,V ( kiểu 2) - Viết đúng chữ hoa A,M,N,Q,V ( mỗi chữ một 1 dòng ); viết đúng các tên riêng có chữ hoa kiểu 2: Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chí Minh ( mỗi tên riêng 1 dòng ) CT Nghe - viết Đàn bê của anh Hồ Giáo - Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn tóm tắt bài Đàn bê của anh Hồ Giáo. - Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. TLV Kể ngắn về người thân - Dựa vào các câu hỏi gợi ý, kể được một vài nét về nghề nghiệp của người thân ( BT1) - Biết viết lại những điều đã kể thành một đoạn văn ngắn ( BT2 ) Tuần Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt Ghi Chú 35 Ôn tập và kiểm tra cuối HKII Tiết 1 - Đọc rõ ràng rành mạch các bài TĐ đã học từ tuần 28 đến tuần 34 ( phát âm rõ tốc độ khoảng 50 tiếng / phút ); hiểu ý chình của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc ) - Biết thay thế cụm từ khi nào bằng các cụm từ bao giờ, lúc nào, mấy giờ trong các câu ở BT2; ngắt đoạn văn cho trước thành 5 câu rõ ý ( BT3 ) HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát các bài TĐ tuần 28 đến tuần 34 ( tốc độ đọc trên 50 tiếng / phút ) Tiết 2 - Mức độ đọc yêu cầu kĩ năng đọc như ở Tiết 1 - Tìm được vài từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ, đặt được câu với 1 từ chỉ màu sắc tìm được ( BT2,BT3 ) - Đặt được câu hỏi có cụm từ khi nào ( 2 trong số 4 câu ở BT4 ) HS khá, giỏi tìm đúng các từ chỉ màu sắc ( BT3) thực hiện được đầy đủ BT4 Tiết 3 - Mức độ đọc yêu cầu kĩ năng đọc như ở Tiết 1 - Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ ở đâu ( 2 trong số 4 câu BT2); đặt đúng dấu chấm hỏi, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn ( BT3) HS khá, giỏi thực hiện được đầy đủ BT2 Tiết 4 - Mức độ đọc yêu cầu kĩ năng đọc như ở Tiết 1 - Biết đáp lời chúc mừng theo tình huống cho trước ( BT2); biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào ( BT3). Tiết 5 - Mức độ đọc yêu cầu kĩ năng đọc như ở Tiết 1 - Biết đáp lời khen ngợi theo tình huống cho trước ( BT2); biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ vì sau ( BT3). Tiết 6 - Mức độ đọc yêu cầu kĩ năng đọc như ở Tiết 1 - Biết đáp lời từ chối theo tình huống cho trước ( BT2); tìm được bộ phận trong câu trả lời cho câu hỏi Để làm gì? ( BT3); điền đúng dấu chấm than, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn ( BT4) Tiết 7 - Mức độ đọc yêu cầu kĩ năng đọc như ở Tiết 1 - Biết đáp lời an ủi theo tình huống cho trước ( BT2) dựa vào tranh, kể lại được câu chuyện đúng ý và đặt tên cho câu chuyện vừa kể ( BT3) Tiết 8 ( Kiểm tra ) - Kiểm tra (đọc ) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 2; HKII ( Bộ giáo dục và đào tạo - Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, lớp 2, NXB Giáo dục. 2008 ) Tiết 9 ( Kiểm tra ) - Kiểm tra ( viết ) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 2; HKII ( Bộ giáo dục và đào tạo - Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, lớp 2, NXB Giáo dục. 2008 ) Hết

File đính kèm:

  • docCHUAN KIEN THUC MON TIENG VIET LOP2.doc
Giáo án liên quan