1 Cơ thể của chúng ta Nhận ra 3 phần chính của cơ thể: đầu, mình, chân tay và một số bộ phận bên ngoài như tóc, tai, mắt, mũi, miệng, lưng, bụng Phân biệt được bên phải, bên trái cơ thể
10 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 4782 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn tự nhiên và xã hội lớp 1, 2, 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
số hoạt động ở trường
- Nêu được các hoạt động chủ yếu của học sinh khi ở trường như hoạt động học tập, vui chơi, văn nghệ, thể dục thể thao, lao động vệ sinh, tham quan ngoại khoá.- Nêu được trách nhiệm của học sinh khi tham gia các hoạt động đó.- Tham gia các hoạt động do nhà trường tổ chức.
Biết tham gia tổ chức các hoạt động để đạt được kết quả tốt.
13
Một số hoạt động ở trường
- Nêu được các hoạt động chủ yếu của học sinh khi ở trường như hoạt động học tập, vui chơi, văn nghệ, thể dục thể thao, lao động vệ sinh, tham quan ngoại khoá.- Nêu được trách nhiệm của học sinh khi tham gia các hoạt động đó.- Tham gia các hoạt động do nhà trường tổ chức.
Biết tham gia tổ chức các hoạt động để đạt được kết quả tốt.
Không chơi các trò chơi nguy hiểm
- Nhận biết các trò chơi nguy hiểm như: đánh quay, ném nhau, chạy đuổi nhau,…- Biết sử dụng thời gian nghỉ giữa giờ ra chơi vui vẻ và an toàn.
Biết cách xử lí khi xảy ra tai nạn: báo cho người lớn hoặc thầy cô giáo, đưa người bị nạn đến cơ sở y tế gần nhất.
14
Tỉnh (thành phố) nơi bạn sống
Kể được tên một số cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế,… ở địa phương.
Nói về một danh lam, di tích lịch sử hay đặc sản của địa phương.
Tỉnh (thành phố) nơi bạn sống
Kể được tên một số cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế,… ở địa phương.
Nói về một danh lam, di tích lịch sử hay đặc sản của địa phương.
15
Các hoạt động thông tin liên lạc
Kể tên một số hoạt động thông tin liên lạc: bưu điện, đài phát thanh, đài truyền hình.
Nêu ích lợi của một số hoạt động thông tin liên lạc đối với đời sống.
Hoạt động nông nghiệp
- Kể tên một số hoạt động nông nghiệp.- Nêu ích lợi của hoạt động nông nghiệp.
Giới thiệu một hoạt động nông nghiệp cụ thể.
16
Hoạt động công nghiệp, thương mại
- Kể tên một số hoạt động công nghiệp, thương mại mà em biết.- Nêu ích lợi của hoạt động công nghiệp, thương mại.
Kể được một hoạt động công nghiệp hoặc thương mại.
Làng quê và đô thị
Nêu được một số đặc điểm của làng quê hoặc đô thị.
Kể được về làng, bản hay khu phố nơi em đang sống.
17
An toàn khi đi xe đạp
Nêu được một số qui định đảm bảo an toàn khi đi xe đạp.
Nêu được hậu quả nếu đi xe đạp không đúng qui định.
Ôn tập và kiểm tra học kì I
- Nêu tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp, tuần hàon, bài tiết nước tiểu, thần kinh và cách giữ vệ sinh các cơ quan đó.- Kể được một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc và giới thiệu về gia đình của em.
Không.
18
Ôn tập và kiểm tra học kì I (tiếp theo)
- Nêu tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp, tuần hàon, bài tiết nước tiểu, thần kinh và cách giữ vệ sinh các cơ quan đó.- Kể được một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc và giới thiệu về gia đình của em.
Không.
Vệ sinh môi trường
Nêu tác hại của rác thải và thực hiện đổ rác đúng nơi qui định.
Không.
19
Vệ sinh môi trường (tiếp theo)
Nêu tác hại của việc người và gia súc phóng uế bừa bãi. Thực hiện đại tiểu tiện đúng nơi qui định.
Không.
Vệ sinh môi trường (tiếp theo)
Nêu được tầm quan trọng của việc xử lí nước thải hợp vệ sinh đối với đời sống con người, động vật và thực vật.
Không.
20
Ôn tập: Xã hội
- Kể tên một số kiến thức đã học về xã hội.- Biết kể với bạn về gia đình nhiều thế hệ, trường học và cuộc sống xung quanh.
Không.
Thực vật
- Biết được cây đều có rễ, thân, lá, hoa, quả.- Nhận ra sự đa dạng và phong phú của thực vật.- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được thân, r6ẽ, lá, hoa, quả của một số cây.
Không.
21
Thân cây
Phân biệt được các loại thân cây theo cách mọc (thân đứng, thân leo, thân bò), theo cấu tạo (thân gỗ, thân thảo).
Không.
Thân cây (tiếp theo)
Nêu được chức năng của thân đối với đời sống của thực vật và ích lợi của thân đối với đời sống con người.
Không.
22
Rễ cây
Kể tên một số cây có rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ hoặc rễ củ.
Không.
Rễ cây (tiếp theo)
Nêu được chức năng của rễ đối với đời sống của thực vật và ích lợi của rễ đối với đời sống con người.
Không.
23
Lá cây
- Biết được cấu tạo ngoài của lá cây.- Biết được sự đa dạng về hình dáng, độ lớn và màu sắc của lá cây.
Biết được quá trình quang hợp của lá cây diễn ra ban nàgy dưới ánh sáng mặt trời còn quá trình hô hấp của cây diễn ra suốt ngày đêm.
Khả năng kì diệu của lá cây
Nêu được chức năng của lá đối với đời sống của thực vật và ích lợi của lá đối với đời sống con người.
Biết được quá trình quang hợp của lá cây diễn ra ban nàgy dưới ánh sáng mặt trời còn quá trình hô hấp của cây diễn ra suốt ngày đêm.
24
Hoa
- Nêu được chức năng của hoa đối với đời sống của thực vật và ích lợi của hoa đối với đời sống con người.- Kể tên các bộ phận của hoa.
Kể tên một số loài hoa có màu sắc, hương thơm khác nhau.
Quả
- Nêu được chức năng của quả đối với đời sống của thực vật và ích lợi của quả đối với đời sống con người.- Kể tên các bộ phận thường có của 1 quả.
- Kể tên một số lloại quả có hình dáng, kích thước hoặc mùi vị khác nhau.- Biết được có loại quả ăn được và loại quả không ăn được.
25
Động vật
- Biết được cơ thể động vật gồm 3 phần: đầu, mình và cơ quan di chuyển.- Nhận ra sự đa dạng và phong phú của động vật về hình dạng, kích thước, cấu tạo ngoài.- Nêu được ích lợi hoặc tác hại của một số động vật đối với con người.- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số động vật.
Nêu được những điểm giống và khác nhau của một số con vật.
Côn trùng
- Nêu được ích lợi hoặc tác hại của một số côn trùng đối với con người.- Nêu tên và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số côn trùng trên hình vẽ hoặc vật thật.
Biết côn trùng là những động vật không xương sống, chân có đốt, phần lớn đều có cánh.
26
Tôm, cua
- Nêu được ích lợi của tôm, cua đối với đời sống con người.- Nói tên và chỉ được các bộ phận bên ngoài của tôm, cua trên hình vẽ hoặc vật thật.
Biết côn trùng là những động vật không xương sống. Cơ thể chúng được bao phủ lớp vỏ cứng, có nhiều chân và chân phân thành các đốt.
Cá
- Nêu được ích lợi của cá đối với đời sống con người.- Nói tên và chỉ được các bộ phận bên ngoài của cá trên hình vẽ hoặc vật thật.
Biết cá là động vật có xương sống, sống dưới nước, thở bằng mang. Cơ thể chúng thường có vảy, có vây.
27
Chim
- Nêu được ích lợi của chim đối với con người.- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của chim.
- Biết chim là ĐV có xương sống. Tất cả các loài chim đều có lông vũ, có mỏ, hai cánh và hai chân. - Nêu NX cánh và chân của ĐD chim bay (đại bàng), chim chạy (đà điểu).
Thú
- Nêu được ích lợi của thú đối với con người.- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số loài thú.
- Biết những ĐV có lông mao, đẻ con, nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay ĐV có vú. - Nêu được một số VD về thú nhà và thú rừng.
28
Thú (tiếp theo)
- Nêu được ích lợi của thú đối với con người.- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số loài thú.
- Biết những ĐV có lông mao, đẻ con, nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay ĐV có vú. - Nêu được một số VD về thú nhà và thú rừng.
Mặt trời
Nêu được vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất: Mặt Trời chiếu sáng và sưởi ấm Trái Đất.
Nêu được những việc gia đình đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời.
29
Thực hành: Đi thăm thiên nhiên
Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoàicủa các cây, con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên.
Biết phân loại được một số cây, con vật đã gặp.
Thực hành: Đi thăm thiên nhiên
Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoàicủa các cây, con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên.
Biết phân loại được một số cây, con vật đã gặp.
30
Trái Đất. Quả địa cầu
- Biết được Trái Đất rất lớn và có hình cầu.- Biết cấu tạo của quả địa cầu.
Quan sát và chỉ được trên quả địa cầu cực Bắc, cực Nam, Bắc bán cầu, Nam bán cầu, đường xích đạo.
Sự chuyển động của Trái Đất
- Biết Trái Đất vừa tự quay quanh mình nó, vừa chuyển động quanh Mặt Trời.- Biết sử dụng mũi tên để mô tả chiều chuyển động của Trái Đất quanh mình nó và quanh Mặt Trời.
Biết cả hai chuyển động của Trái Đất theo hướng ngược chiều kim đồng hồ.
31
Trái Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời
Nêu được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời: từ Mặt Trời ra xa dần, Trái Đất là hành tinh thứ 3 trong hệ Mặt Trời.
Biết được hệ Mặt Trời có 8 hành tinh và chỉ Trái Đất là hành tinh có sự sống.
Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất
Sử dụng mũi tên để mô tả chiều chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
So sánh được độ lớn của Trái Đất, Mặt Trăng và Mặt Trời: Trái Đất lớn hơn Mặt Trăng. Mặt Trời lớn hơn Trái Đất nhiều lần.
32
Ngày và đêm trên Trái Đất
- Biết sử dụng mô hình để nói về hiện tượng ngày và đêm trên Trái Đất.- Biết một ngày có 24 giờ.
Biết được mọi nơi trên Trái Đất đều có ngày và đêm kế tiếp nhau không ngừng.
Năm, tháng và mùa
Biết được một năm trên Trái Đất có bao nhiêu tháng, bao nhiêu ngày và mấy mùa.
Không.
33
Các đới khí hậu
Nêu được tên 3 đới khí hậu trên Trái Đất: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
Nêu đựoc đặc điểm chính của 3 đới khí hậu.
Bề mặt Trái Đất
Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương. Nói tên và chỉ được vị trí trên lược đồ.
Biết được nước chiếm phần lớn bề mặt Trái Đất.
34
Bề mặt lục địa
Nêu được đặc điểm bề mặt lục địa.
Không.
Bề mặt lục địa (tiếp theo)
Biết so sánh một số dạng địa hình: giữa núi và đồi, giữa cao nguyên và đồng bằng, giữa sông và suối.
Không.
35
Ôn tập và kiểm tra học kì II: Tự nhiên
Khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đề Tự nhiên:- Kể tên một số cây, con vật ở địa phương.- Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào: đồng bằng, miền núi hay nông thôn, thành thị,…- Kể về Mặt Trời, Trái Đất, ngày, tháng, mùa,…
Không.
Ôn tập và kiểm tra học kì II: Tự nhiên
Khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đề Tự nhiên:- Kể tên một số cây, con vật ở địa phương.- Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào: đồng bằng, miền núi hay nông thôn, thành thị,…- Kể về Mặt Trời, Trái Đất, ngày, tháng, mùa,…
Không.
File đính kèm:
- Chuan KTKN LOP 1.doc