Chuẩn kiến thức kĩ năng môn Toán cho lớp 1

Tiết học đầu tiên - Tạo không khí vui vẻ trong lớp, học sinh tự giới thiệu về mình, bước đầu làm quen SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán.

Nhiều hơn, ít hơn - Biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật, biết sử dụng từ nhiều hơn, ít hơn, để so sánh các nhóm đồ vật.

 

doc9 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 4009 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuẩn kiến thức kĩ năng môn Toán cho lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11.12.13.14.15.16.17.18.19 trên tia số. Bài tập 1, 2, 3, 4 Hai mươi, hai chục Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục; biết đọc, viết số 20, phân biệt số chục, số đơn vị. Bài tập 1, 2, 3 Phép cộng dạng 14 + 3 Biết làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 20 biết cộng nhẩm dạng 14 + 3. Bài tập 1(cột 1.2.3) , 2(cột 2.3) , 3(phần 1) Luyện tập Thực hiện được phép cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20; cộng nhẩm dạng 14 + 3. Bài tập 1(cột 1.2.4) , 2(cột 1.2.4) , 3(cột 1.3) Phép trừ dạng 17 - 3 Thực hiện được phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17 - 3. Bài tập 1(a), 2(cột 1.3) , 3 (phần 1) Luyện tập Thực hiện được phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17 - 3. Bài tập 1, 2(cột 2.3.4) , 3(dòng1) Phép trừ dạng 17 – 7 Biết làm các phép trừ, biết trừ nhẩm dạng 17 – 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài tập 1(cột 1.3.4) , 2(cột 1.3) , 3 Luyện tập Thực hiện được phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm trong phạm vi 20; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài tập 1(cột 1.3.4) ,2(cột 1.2.4) , 3(cột 1.2) , 5 Luyện tập chung Biết tìm số liền trước, liền sau. Biết cộng trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20 Bài tập 1, 2, 3(cột 1.3) , 4, 5 (cột 1.3) Bài toán có lời văn Bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm các số ( điều đã biết ) và câu hỏi ( điều cần tìm ). Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ. 4 bài toán trong bài học. Giải toán có lời văn Hiểu đề toán: cho gì ? hỏi gì ? biết bài giải gồm : câu lời giải, phép tính, đáp số. Bài tập 1, 2, 3 Xăng – ti – mét đô đọ dài Biết Xăng –ti – mét là đơn vị đo độ dài, biết xăng –ti – mét viết tắt là cm ; biết dùng thước có chia vạch xăng –ti – mét để đo độ dài đaọn thẳng. Bài tập 1, 2, 3, 4 Luyện tập Biết giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải. Bài tập 1, 2, 3 Luyện tập Biết giải bài toán và trình bày bài giải. Biết thực hiện cộng trừ các số đo độ dài. Bài tập 1, 2, 4 Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước Biết dùng thước có chia vạch xăng – ti –mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10 cm. Bài tập 1, 2, 3 Luyện tập chung Có kỹ năng đọc, viết, đếm các số đến 20; biết cộng ( không nhớ ) các số trong phạm vi 20 ; biết giải bài toán. Bài tập 1, 2, 3, 4 Luyện tập chung Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20 ; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước; biết giải bài toán có nội dung hình học. Bài tập 1, 2, 3, 4 Các số tròn chục Nhận biết các số tròn chục. biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. Bài tập 1, 2, 3 Luyện tập Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. Cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90; giải được bài toán có phép cộng. Bài tập 1, 2, 3 Luyện tập Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số tròn chục, bước đầu biết về tính chất phép cộng; biết giải toán có phép cộng. Bài tập 1, 2 (a), 3, 4 Trừ các số tròn chục Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm số tròn chục ; biết giải toán có lời văn. Bài tập 1, 2, 3 Luyện tập Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm số tròn chục ; biết giải toán có phép cộng. Bài tập 1, 2, 3, 4 Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình, biết cộng, trừ số tròn chục, giải toán có phép cộng. Bài tập 1, 2, 3, 4 Luyện tập chung Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng, trừ số tròn chục ; biết giải toán có một phép cộng. Bài tập 1, 2, 3, 4 Kiểm tra GHKII Tập trung vào đánh giá: Cộng, trừ các số tròn chục trong phạm vi 100; tròng bài bài giải, bài toán có một phép tính cộng ; nhận biết điểm ở trong ; điểm ở ngoài một hình. Các số có hai chữ số Nhận biết về số lượng ; biết đọc ; viết ; đếm các số từ 20 đến 50 ; nhận biết được các số từ 20 đến 50. Bài tập 1, 3, 4 Các số có hai chữ số ( TT ) Nhận biết về số lượng ; biết đọc ; viết ; đếm các số từ 50 đến 69 ; nhận biết được các số từ 50 đến 69. Bài tập 1, 2, 3, 4 Các số có hai chữ số ( TT ) Nhận biết về số lượng ; biết đọc ; viết ; đếm các số từ 70 đến 99 ; nhận biết được các số từ 70 đến 99. Bài tập 1, 2, 3, 4 So sánh các số có hai chữ số Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lơn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số. Bài tập 1, 2( a,b), 3(a,b), 4 Luyện tập Biết đọc , viết, so sánh , các số có 2 chữ số ; biết tìm số liền sau của 1 số, biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. Bài tập 1, 2(a,b), 3(cột a,b), 4 bảng các số từ 1 đến 100 nhận biết được số 100 là số liên sau của 99 ; đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100 ; biết một số đặc điểm các số trong bảng. Bài tập 1, 2, 3 Luyện tập Viết được số có 2 chữ số, viết được số liền trước, liền sau của 1 số ; so sánh các số, thứ tự số. Bài tập 1, 2, 3 Luyện tập chung Biết đọc , viết , so sánh các số có hai chữ số ; biết giải toán có một phép cộng. Bài tập 1, 2, 3(b,c), 4, 5 Giải toán có lời văn ( TT) Hiểu bài toán có 1 phép trừ : bài toán cho biết gì ? hỏi già ? biết trình bày bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số. Bài 1, 2, 3, trong bài học. Luyện tập Biết giải bài toán có phép trừ ; thực hiện được cộng ; trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 20. Bài tập 1, 2, 3 Luyện tập Biết giải và trình bài bài giải bài toán có lời văn có 1 phép trừ. Bài tập 1, 2, 3, 4 Luyện tập chung Biết lập bài toán theo hình vẽ, tóm tắt đề toán, biết cách giải và trình bài bài giải bài toán. Bài tập 1, 2 Phép cộng trong phạm vi 100 ( cộng không nhớ ) Nắm được cách cộng số có hai chữ số ; biết đặt tính và làm tính cộng ( không nhớ ) số có 2 chữ số ; vận dụng để giải toán. Bài tập 1, 2, 3 Luyện tập Biết làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 100, tập đặt tính rồi tính, biết tính nhẩm. Bài tập 1, 2, 3, 4 Luyện tập Biết làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 100, biết tính nhẩm, vận dụng để cộng các số đo độ dài. Bài tập 1, 2, 4 Phép trừ trong phạm vi 100 ( không nhớ ) Biết đặt tính và làm tính trừ ( không nhớ ) số có 2 chữ số; biết giải toán có phép trừ số có 2 chữ số. Bài tập 1, 2, 3 Phép trừ trong phạm vi 100 ( không nhớ ) Biết đặt tính và làm tính trừ ( không nhớ ) số có 2 chữ số; dạng 65 – 30, 36 – 4. Bài tập 1, 2, 3 (cột 1.3) Luyện tập Biết đặt tình và làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 ( không nhớ ). Bài tập 1, 2, 3, 5 Các ngày trong tuần lễ Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần ; biết đọc thứ ; ngày, tháng trên tờ lịch bóc hàng ngày. Bài tập 1, 2, 3 Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100 Biết cộng trừ các số có 2 chữ số không nhớ; cộng trừ nhẩm; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học. Bài tập 1, 2, 3, 4 Luyện tập Thực hiện các phép tính cộng, trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 ; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài tập 1, 2, 3 Đồng hồ thời gian Làn quen với mặt đồng hồ, biết xem giờ đúng, có biểu tượng ban đầu về thời gian. Thực hành Biết đọc giờ đúng, vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày. Bài tập 1, 2, 3, 4 Luyện tập Biết xem giờ đúng, xá định và quay kim đòng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ, bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hàng ngày. Bài tập 1, 2, 3 Luyện tập chung Thực hiện được cộng trừ ( không nhớ ) số có 2 chữ số , tính nhẩm, biết đo độ dài, làm tính với số đo độ dài, đọc giờ đúng. Bài tập 1, 2, 3, 4 Luyện tập chung Thực hiện được cộng trừ ( không nhớ ) số có 2 chữ số, so sánh hai số, làm tính với số đo độ dài, giải toán có 1 phép tính. Bài tập 1, 2, 3 Kiểm tra Tập trung vào đánh giá : Cộng, trừ các số trong phạm vi 100 ( không nhớ ) ; xem giào đúng ; giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có phép tính trừ. Ôn tập các số đến 10 Biết đọc, đếm, so sánh các số trong phạn vi 10; biết đo độ dài đoạn thẳng. Bài tập 1, 2(cột 1.2.4) , 3, 4, 5 Ôn tập các số đến 10 Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ ; biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác. Bài tập 1, 2, 3, 4 Ôn tập các số đến 10 Biết cấu taọ các số trong phạm vị 10; cộng trừ trong phạm vi 10; biết vẽ đoạn thẳng, giải bài toán có lời văn. Bài tập 1, 2, 3, 4 Ôn tập các số đến 10 Biết trừ trong phạm vi 10, trừ nhẩm, nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Biết giải bài toán có lời văn. Bài tập 1, 2, 3, 4 Ôn tập các số đến 100 Biết đọc, đếm các số đến 100; biết cấu tạo số có 2 chữ số ; biết cộng, trừ không nhớ các số trong phạm vi 100. Bài tập 1, 2, 3(cột 1.2.3) , 4 (cột 1.2.3.4) Ôn tập các số đến 100 Biết đọc, so sánh các số trong phạm vi 100. Biết viết số liền trước, liền sau của 1 số, biết cộng, trừ số có 2 chữ số. Bài tập 1, 2, 3, 4 Ôn tập các số đến 100 thực hiện được cộng, trừ số có 2 chữ số ; xem giưò đúng ; giải được bài toán có lời văn. Bài tập 1, 2(cột 1.2) , 3(cột 1.2) , 4, 5 Ôn tập các số đến 100 Nhận biết thứ tự các số từ 0 đến 100 ; thực hiện được cọng, trừ các số trong Phạm vi 100 ( không nhớ ) ; giải dược bài toán có lời văn, đo được độ dài đoạn thẳng. Bài tập 1, 2( a, c), 3(cột 1.2) , 4, 5 Luyện tập chung Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100 ; biết cộng, trừ các số có 2 chữ số ; biết đo độ dài đoạn thẳng, giải được bài toán có lời văn. Bài tập 1, 2(b), 3(cột 2.3) , 4, 5 Luyện tập chung Biết đọc , viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100 ; biết cộng , trừ các số có 2 chữ số ; biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ, giải được bài toán có lời văn. Bài tập 1, 2, 3, 4, 5 Luyện tập chung Biết đọc, viết số liền trước, liền sau của 1 số, biết cộng, trừ số có 2 chữ số. giải được bài toán có lời văn. Bài tập 1, 2(cột 1.2) , 3(cột 1.2) , 4 Luyện tập chung Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số ; thực hiện được cộng trừ ( không nhớ ) các sồ trong phạm vi 100 ; đọc giờ đúng trên đồng hồ ; giải được bài toán có lời văn. Bài tập 1, 2, 3, 4, 5 Kiểm tra cuối năm Tập trung vào đáng giá : Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số ; cộng, trừ không nhớ các số trong Phạm vi 100 ; đo; vẽ đọc thẳng ; giải bài toán có lời văn.

File đính kèm:

  • doctoan.doc
Giáo án liên quan