Chuẩn kiến thức kĩ năng môn Tập viết lớp 1

Tô các nét cơ bản - Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1, tập 1

tập tô e, b, bé - Tô và viết được các chữ: e, b, bé, theo vở tập viết 1

 

doc2 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1440 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuẩn kiến thức kĩ năng môn Tập viết lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÊN BÀI YÊU CẦU CẦN ĐẠT Tô các nét cơ bản Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1, tập 1 tập tô e, b, bé Tô và viết được các chữ: e, b, bé, theo vở tập viết 1 lế cọ, bờ hổ Viết đúng các chữ: Lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. Mơ, do, ta, thơ Viết đúng các chữ: Mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. Cử tạ, thợ xẻ Viết đúng các chữ: Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. Nho khô, nghé ọ Viết đúng các chữ: Nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. Xưa kia, mùa dưa Viết đúng các chữ: Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. Đồ chơi, tươi cười Viết đúng các chữ: Đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. Cái kéo, trái đào Viết đúng các chữ: Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. Chú cừu, rau non Viết đúng các chữ: Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. nền nhà, nhà in Viết đúng các chữ: nền nhà, nhà in, có biển, yên ngựa, cuộn dây. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. Con ong, cây thông Viết đúng các chữ: Con ong, cây thông, vầng trăng, củ gừng, cây sung. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. Nhà trường, buôn làng Viết đúng các chữ: Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. Đỏ thắm, mầm non Viết đúng các chữ: Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,... Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. Thanh kiếm, âu yếm Viết đúng các chữ: Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt... Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. Xay bột, nét chữ Viết đúng các chữ: Xay bột, nét chữ, kết bạn , chim cút,... Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. Tuốt lúa, hạt thóc Viết đúng các chữ: Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc,... Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2. Con ốc, đôi guốc Viết đúng các chữ: Con ốc, đôi guốc, cá diếc,... Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2. Bập bênh, lợp nhà Viết đúng các chữ: Bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp,... Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2. Ôn tập Viết đúng các chữ đã học từ tuần 1 đến tuần 19 kiểu chữ viết thường, cỡ vừa. Hoà bình, hí hoáy Viết đúng các chữ: Hoà bình, hí hoáy, khoẻ khoắn,... Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2. Tàu thuỷ, giấy Pơ-luya Viết đúng các chữ: Tàu thuỷ, giấy Pơ-luya, tuần lễ,... Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2. Tô chữ hoa A,Ă,Â,B Tô được các chữ hoa: A, Ă, Â, B Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2. ( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) Tô chữ hoa , C, D, Đ Tô được các chữ hoa: C, D, Đ Viết đúng các vần: an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2. ( Mỗi từ ngữ được viết ít nhất 1 lần ) Tô chữ hoa E, Ê, G Tô được các chữ hoa: E, Ê, G Viết đúng các vần: ăm, ắp, ươn,ương, các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hao, ngát hương. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2. ( Mỗi từ ngữ được viết ít nhất 1 lần ) Tô chữ hoa H, I, K Tô được các chữ hoa: H, I, K Viết đúng các vần: iết, uyết, iêu, yêu, các từ ngữ: hiếu thảo, yêu mến, ngaon ngaõn, đoạt giải. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2. Tô chữ hoa L,N,M Tô được các chữ hoa: L, N, M Viết đúng các vần: en, oen, ong, oong, các từ ngữ: hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cải xoong. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2. ( Mỗi từ ngữ được viết ít nhất 1 lần ) Tô chữ hoa O,Ô,Ơ, P Tô được các chữ hoa: O,Ô,Ơ, P Viết đúng các vần: uôt, uôc, ưu, ươu; các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu; các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2. ( Mỗi từ ngữ được viết ít nhất 1 lần ) Tô chữ hoa Q, R Tô được các chữ hoa: Q, R Viết đúng các vần: ăc, ăt, ươc, ươt; các từ ngữ: màu sắc, dìu dắt, dòng nước, xanh mướt. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2. ( Mỗi từ ngữ được viết ít nhất 1 lần ) Tô chữ hoa S, T Tô được các chữ hoa: S, T Viết đúng các vần: ươm, ươp, iêng, yêng; các từ ngữ: lượm lua, nườm nượp, tiếng chim, con yểng. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2. ( Mỗi từ ngữ được viết ít nhất 1 lần ) Tô chữ hoa U, Ư, V Tô được các chữ hoa: U, Ư, V Viết đúng các vần: oang, oac, ăn, ăng ; các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non . Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2. ( Mỗi từ ngữ được viết ít nhất 1 lần ) Tô chữ hoa X, Y Tô được các chữ hoa: X, Y Viết đúng các vần: inh, uynh, ia, uya; các từ ngữ: bìnhminh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2. ( Mỗi từ ngữ được viết ít nhất 1 lần ) Viết chữ số 0...9 Biết viết các chữ số : 0. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Viết đúng các vần: ân, uân, oăt, oăc ; các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhon hoắt, ngoặc tay. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2. ( Mỗi từ ngữ được viết ít nhất 1 lần )

File đính kèm:

  • doctap vie - chinh ta.doc
Giáo án liên quan