- Trẻ thực hiện được vận động: bật xa 20 – 25cm, chạy liên tục trong đường dích dắc, và bật tiến về phía trước.
- Trẻ được phát triển khả năng định hướng vận động trong không gian.
- Trẻ được phát triển tố chất thể lực: sức mạnh, khéo léo.
5 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2435 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chủ điểm động vật Thời gian thực hiện: 4 tuần, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐIỂM ĐỘNG VẬT
THỜI GIAN THỰC HIỆN: 4 TUẦN
(Từ ngày 18 tháng 3 năm 2013 đến ngày 12 tháng 4 năm 2013)
Lĩnh vực phát triển
Mục tiêu
Nội dung
Hoạt động
1.Lĩnh vực thể chất
- Biết phối hợp Thực hiện các động tác của bài tập thể dục theo theo nhịp, bản nhạc bài hát cùng cô.
- Các động tác phát triển hô hấp, cơ tay vai, cơ chân, cơ bụng, bật.
- Tập kết hợp nhạc
- Luyện tập các bài tập thể dục sáng.
- Tập các bài tập phát triển chung.
- Trẻ thực hiện được vận động: bật xa 20 – 25cm, chạy liên tục trong đường dích dắc, và bật tiến về phía trước.
- Trẻ được phát triển khả năng định hướng vận động trong không gian.
- Trẻ được phát triển tố chất thể lực: sức mạnh, khéo léo.
- Các bài tập vận động cơ bản bật, ném, chạy.
- Bật xa 20-25cm- Chạy liên tục trong đường dích dắc
- Bật tiến về phía trước
- Trẻ được thỏa mãn nhu cầu vận động: Đi, chạy , phản ứng nhanh với hiệu lệnh, định hướng vận động trong không gian, sự phối hợp cùng nhau, phản ứng nhanh với hiệu lệnh
- Rèn luyện phát triển vận động: đi, chạy, phản ứng nhanh với hiệu lệnh, sự phối hợp cùng nhau
- Chơi: Bắt chước tạo dáng các con vật, mèo và chim sẻ, mèo bắt chuột, thỏ đổi chuồng, cáo và thỏ, chó sói xấu tính, Kéo co, gà con và vườn rau
- Biết dùng các khối gỗ xếp thành chuồng
- Xếp chồng các hình khối khác nhau
- Thi ai khéo
- Trẻ biết xé dấy thành dải và xoán làm con giun.
- Rèn luyện sự khéo léo, khỏe mạnh của đôi tay, chân , sự phối hợp giữa tay
và mắt,
- Biết dùng chân gắp con giun đặt vào nơi quy định, định hướng được vận động trong không gian
- Cử động, khéo léo các ngón tay, ngón chân,
- Vò xoán, xé dải.
- Làm con giun.
- Chơi gà gắp giun
- Vận động theo nhạc bài hát đàn gà con
- Trẻ nhận biết được một số trường hợp nguy hiểm và biết gọi người giúp đỡ.
- Một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ.
- Trò chuyện về một số trường hợp khẩn cấp cần người giúp đỡ.
- Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định
- Trò chuyện về sự cần thiết đi vệ sinh đúng nơi quy định
- Biết được ăn nhiều loại thức ăn giúp cơ thể đủ chất dinh dưỡng, khỏe mạnh, mau lớn
- Chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau
- Trò chuyện về sự cần thiết phải ăn đầy đủ nhiều loại thức ăn khác nhau
- Trẻ biết kể tên một số thực phẩm thuộc nhóm chất đạm.
- Một số thực phẩm thuộc nhóm chất đạm.
- Kể tên một số thực phẩm thuộc nhóm chất đạm.
2. Lĩnh vực nhận thức
- Trẻ biết được đặc điểm nổi bật: tiếng kêu, các bộ phận chính và ích lợi, cách chăm sóc, di chuyển, vận động của một số con vật gần gũi.
- Trẻ nhận biết, gọi tên một số con vật gần gũi qua đặc điểm, tiếng kêu.
.
- Tên gọi, đặc điểm nổi bật (tiếng kêu, các bộ phận chính), cách tìm mồi, nơi sống, thức ăn, vận động…
- Con vật bé yêu.
- Xem hình ảnh và trò chuyện về chú gà con.
- Xem phim và trò chuyệ về chú gà con
- Xem hình ảnh và trò chuyện về gà tìm mồi
- Trò chuyện về các con vật nuôi thuộc gần gũi.
- Quan sát con gà trống.
- Trò chuyện về các con vật nuôi thuộc nhóm gia cầm, gia súc.
- Nghe tiếng kêu đón tên con vật.
- Làm quen một số con vật sống trong rừng.
- Chơi ai chọn đúng, chọn con vật theo yêu cầu cô, ai đoán giỏi, con gì biến mất
- Xem hình ảnh và gọi tên một số loài chim,
- Kể tên một số loại cá mà trẻ biết.
- Xem hình ảnh và trò chuyện về một số con vật sống trong rừng.
- Xem hình ảnh và trò chuyện về đặc điểm cáu tạo, nơi sống của một số loại cá.
- Kể tên một số con vật nuôi trong gia đình, động vật sống trong rừng, một số loại cá mà trẻ biết.
- Giải câu đố về con vật.
- Làm bài tập nối các con vật đến thức ăn, nơi sống của chúng.
- Trẻ biết thức ăn, nơi sống, cách di chuyển, vận động của một số con vật nuôi trong gia đình, sống trong rừng, cá.
- Thức ăn, nơi sống, cách di chuyển, vận động của một số con vật gần gũi.
- Trò chuyện về thức ăn, nơi sống, cách di chuyển, vận động của một số con vật nuôi trong gia đình, động vật sống trong rừng, cá.
- Trẻ biết ích lợi và cách chăm sóc, bảo vệ các con vật gần gũi
- Ích lợi, cách chăm sóc và bảo vệ con vật gần gũi
- Trò chuyện về ích lợi và cách chăm sóc, bảo vệ con vật gần gũi.
-Trò chuyện về cách chăm sóc và bảo vệ cá.
- Trẻ biết dán các hình vuông, tròn, tam giác, chữ nhật thành các con vật gần gũi: gà, chó, mèo…
- Sử dụng các hình hình học để chắp ghép các hình ảnh con vật quen thuộc.
- Dán hình các con vật từ hình học.
- Trẻ nhận dạn, gọi tên được hình tròn, hình vuông.
- Nhận dạn, gọi tên hình tròn, hình vuông
- Làm quen hình vuông, hình tròn.
- Chơi ai chọn đúng
3. Lĩnh vực ngôn ngữ
- Thuộc và đọc diễn cảm bài thơ.
Nói và hiểu các từ chỉ hành động gần gũi, quen thuộc qua câu chuyện, bài thơ.
- Nghe đọc thơ: rong và cá, đàn gà con
- Nghe kể chuyện: bác gấu đen và 2 chú thỏ, giọng hót chim sơn ca
- Chơi ai chọn đúng
- Trẻ biết kể lại chuyện, đọc thơ qua tranh, ảnh, câu đố dưới sự giúp đở của cô.
Mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ
- Đọc thơ qua tranh
- Kể chuyện qua tranh
- Giải câu đố các con vật.
- Chơi với phấn.
- Trẻ biết lật từng trang sách, xem sách đúng chiều.
- Tập lật sách, mở sách đúng chiều.
- Bé đọc truyện
4. Lĩnh vực thẩm mỹ
- Thuộc và đúng giai điệu, 1 số bài hát trong chủ điểm.
- Biết thể hiện cảm xúc khi nghe hát.
- Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát
- Hát: đàn gà con,Gà trống mèo con và cún con, con chim non, cá vàng bơi,
- Trẻ biết lắng nghe và đoán được tên của bạn hát.
- Nghe các bài hát, bản nhạc thiếu nhi, dân ca có nội dung về chủ đề bản thân
- Nghe hát: Gà gáy le te, chú mèo con, chú voi con ở bản đôn, đố bạn, chú thỏ con, sơn ca trong thành phố
- Nghe các bài hát có trong chủ đề động vật
- Trẻ biết sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp bài hát gà trống mèo con và cún con
Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp
- Vỗ tay theo nhịp bài hát đàn gà con
- Trẻ biết hát, múa, thể hiện cảm xúc của mình qua các bài hát, nghe hát.
- Thể hiện cảm xúc, kỹ năng ca hát của trẻ.
- Biểu diễn văn nghệ.
- Trẻ biết ngồi vào ghế khi cô hát to và nhanh..
- Rèn luyện và phát triển thính giác, phản ứng nhanh với hiệu lệnh
- Chơi: Ai nhanh nhất
- Trẻ biết thê hiện cảm xúc của mình trước vẽ đẹp của các con vật qua tranh ảnh, phim…bằng tranh ảnh, lời nói, cử chỉ điệu bộ….
- Củng cố kỹ năng xoay tròn, lăng dọc, gắn nối.
- Thể hiện cảm xúc trước vẽ đẹp của các con vật
- Nặn: con gà con, con thỏ
- Chơi với phấn
- Tô màu tranh con mèo và quả bóng
- Những chú mèo đáng yêu
- Vẽ vảy cá.
- Xem phim cá vàng bơi và trò chuyện.
- Bé làm họa sĩ
- Nghe hát và trò chuyện về vẽ đẹp chú cá vàng
- Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu: lá cây, hột hạt,… để làm tranh các con vật bé yêu.
- Sử dụng nguyên vật liệu làm tranh
- Làm tranh chung con vật bé yêu
- Dán tranh con vật bằng lá cây
5. Lĩnh vực tình cảm và kỹ năng xã hội
- Trẻ biết hát đọc thơ, trò chuyện cùng cô về chủ đề động vật
- Biết thể hiện cảm xúc khi được nghe, kể, xem hình ảnh về một số con vật gần gũi bé.
- Trẻ mong muốn được khám phá chủ đề nước hiện tượng thiên nhiên.
Thể hiện cảm xúc, hiểu biết về chủ đề động vật. Tâm thế phấn khởi khám phá chủ đề nước, hiện tượng thiên nhiên.
- Đóng mở chủ đề
- Biết giữ vệ sinh sân trường sạch sẽ.
- Biết lai động tự phục vụ
- yêu lao động, biết giữ gìn vệ sinh môi trường
- Chăm sóc cây trong sân trường
- Nhặt lá vàng rơi
- Dọn dẹp sắp xếp đồ dùng đồ chơi.
- Tưới nước cho cây
- Trẻ biết lật từng trang sách và xem sách đúng chiều.
- Lật sách đúng chiều
- Bé đọc truyện
- Trẻ biết đọc lời bài đồng dao cùng cô và hứng thú chơi
- Bé với đồng dao
- Đọc đồng dao: đi cầu đi quán, bà còn đi chợ trời mưa
- Biết tái tạo một số vai thể hiện mối quan hệ của những người trong gia đình, trong lớp học
- Đóng một số vai thể hiện mối quan hệ của những người trong gia đình, lớp học.
- Chơi: Gia đình, bán hàng
- Chơi xây dựng lắp ghép: Xây trang trại chăn nuôi, vườn bách thú
File đính kèm:
- MT - ND - HĐ. ĐÔNG VÂT.doc