Chính tả:(Tập chép) Có công mài sắt,có ngày nên kim

1 Bài cũ:

Kiểm tra dụng cụ học sinh.

2. Bài mới:.

a.Giới thiệu bài:Ghi đề.

b. Giảng bài mới:

Giáo viên đọc đoạn cần chép.

- Gọi 2 học sinh đọc lại đoạn đó.

- Đoạn chép là lời nói của ai ?

- Bà cụ nói với cậu bé điều gì ?

* Hướng dẫn học sinh trình bày :

- Đoạn văn có mấy câu ?

- Cuối mỗi câu có dấu gì ?Chữ đầu đoạn đầu câu viết như thế nào ?

* Hướng dẫn viết từ khó :sắt,mài,

* Yêu cầu học sinh chép bài.

- Giáo viên theo dõi chỉnh sữa.

* Soát lỗi :Giáo viên đọc soát lỗi.

* Chấm bài :Chấm 1 tổ.

- Nhận xét bài học sinh.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1773 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chính tả:(Tập chép) Có công mài sắt,có ngày nên kim, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chính tả:(Tập chép)CÓ CÔNG MÀI SẮT,CÓ NGÀY NÊN KIM. I Mục tiêu:(SGV) Giáo dục học sinh tư thế ngồi viết đúng. II Đồ dùng dạy học: Chép sẵn đoạn cần viết vào bảng và che lại. III Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1 Bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học sinh. 2. Bài mới:. a.Giới thiệu bài:Ghi đề. b. Giảng bài mới: Giáo viên đọc đoạn cần chép. - Gọi 2 học sinh đọc lại đoạn đó. - Đoạn chép là lời nói của ai ? - Bà cụ nói với cậu bé điều gì ? * Hướng dẫn học sinh trình bày : - Đoạn văn có mấy câu ? - Cuối mỗi câu có dấu gì ?Chữ đầu đoạn đầu câu viết như thế nào ? * Hướng dẫn viết từ khó :sắt,mài, * Yêu cầu học sinh chép bài. - Giáo viên theo dõi chỉnh sữa. * Soát lỗi :Giáo viên đọc soát lỗi. * Chấm bài :Chấm 1 tổ. - Nhận xét bài học sinh. * Bài tập : Bài 2 : Điền vào chỗ trống c hay k. Gọi một vài em lên bảng làm,cả lớp làm vào bảng con. - Nhận xét chữa bài. Bài3 :Điền vào bảng chữ cái ở sgk. - Học sinh đọc bài mẫu và làm giống mẫu. - Yêu cầu học sinh đọc thuộc bảng chữ cái đó. 3 Củng cố-dặn dò : Nhắc nhở học sinh trong khi chép bài.Tuyên dương một số em viết tốt. Về nhà tự luyện thêm. -Bỏ dụng cụ lên bàn. - Lắng nghe. - 2 học sinh đọc bài. - Có công mài sắt có ngày nên kim. - Lời bà cụ. - Có công mài sắt có ngày nên kim. 4 câu. - Có dấu chấm.Chữ đầu câu phải viết hoa. - Viết vào bảng con. - Chép bài vào vở. - Đổi vở cho bạn kiểm tra. - Một tổ nộp vở. - Đọc yêu cầu bài tập. - 1 em làm bài trên bảng lớp.Cả lớp làm vào vở nháp. - Nhận xét bài bạn. 2 em đọc bài mẫu.Cả lớp làm bài vào vở nháp. - Cho học sinh đọc thuộc bảng chữ cái.

File đính kèm:

  • docChinh ta CO CONG MAI SAT CO NGAY NEN KIM T 1 sang.doc
Giáo án liên quan