I.MỤC TIÊU:
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có nhiều dấu câu. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm được BT2, BT3a.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, sạch sẽ.
II.CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết. Nội dung bài tập 2,3a
1 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 905 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chính tả Tập chép: Gà “ tỉ tê” với gà (Tiết 34), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: CHÍNH TẢ Tuần : 17
Ngày dạy : Thứ năm, ngày 10 tháng 12 năm 2009
Tên bài dạy : Tập chép: Gà “ tỉ tê” với gà (Tiết 34)
I.MỤC TIÊU:
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có nhiều dấu câu. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
Làm được BT2, BT3a.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, sạch sẽ.
II.CHUẨN BỊ:
Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết. Nội dung bài tập 2,3a
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thầy
Trò
Hoạt động 1: Khởi động
Ổn định
KTKT cũ: Tìm ngọc
Cho HS viết bảng con: mưu mẹo, tình nghĩa
Nhận xét
GTB: Tập chép: Gà “ tỉ tê” với gà
Hoạt động 2: cung cấp kiến thức mới
- GV đọc bài viết
+ Đoạn văn nói điều gì?
+ Trong đoạn văn, những câu nào là lời gà mẹ nói với gà con?
+ Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ?
- Hướng dẫn HS viết từ khó: dắt bầy con, nguy hiểm, kiếm mồi
- Yêu cầu HS nhìn -viết vào vở.
- Soát lỗi, chấm bài.
Hoạt động 3: Luyện tập- Thực hành
- Bài tập 2 : Điền vào chỗ trống ao hay au?
Gọi HS lần lượt lên bảng điền. Nhận xét
- Bài tập 3a/ Điền vào chỗ trống r, d, hay gi?
+ bánh ...án, con ...án, …án giấy.
+ ...ành dụm, tranh …ành, …ành mạch.
Cho Hs làm vào vở
Sửa bài. Nhận xét.
Hoạt động 4: củng cố, dặn dò
Khen HS viết đúng, đẹp, làm tốt bài tập
Nhận xét tiết học
Xem bài : Ôn tập
Hát
Bảng con
Theo dõi
Dò bài
- Cách gà mẹ báo tin cho con biết: “ Không có gì nguy hiểm”, “ Lại đây mau các con, mồi ngon lắm”
- “ cúc…cúc…cúc” có nghĩa là không có gì nguy hiểm
- Dấu hai chấm và dấu ngoặc kép
Bảng con
Viết vào vở
Soát lỗi
Đọc yêu cầu
Lên bảng điền
- Sau….. . Trên cây gạo….đàn sáo….lao xao. Gió rì rào….báo tin vui….mau…..chào….
Đọc yêu cầu
Làm vào vở
+ bánh rán, con gián, dán giấy.
+ dành dụm, tranh giành, rành mạch.
Lắng nghe, rút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………..
File đính kèm:
- KH bai hoc Chinh ta 10 -12.doc