Chính tả Lớp 4 Tuần 19-35

I - MỤC TIÊU:

 - KT: Nghe – viết lại đúng chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. (không viết sai quá 5 lỗi trong bài)

 - KN: Làm đúng các bài tập phân biệt những vần dễ lẫn: iêc/iêt.

 - GD: Rèn HS tính cẩn thận, viết đẹp, viết đúng.

 II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: Ba tờ phiếu viết nội dung BT 2, 3 băng giấy viết nội dung BT 3a hay 3b.

- HS: SGK

 III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

 1. Kiểm tra bài cũ:

 - HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết trước.

 - GV nhận xét, ghi điểm.

 2. Bài mới: Kim tự tháp Ai Cập

 

doc23 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 4675 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chính tả Lớp 4 Tuần 19-35, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cho HS làm bài theo nhóm. - GV cùng HS nhận xét 3. Củng cố, dặn dò. - GV cùng HS hệ thống bài - GV dặn dò, nhận xét - HS đọc - 2 em đọc - HS viết bảng con: nối mùa, ngỡ ngàng, thanh khiết… - HS nêu cách trình bày khổ thơ. - HS viết bài - HS soát lỗi - HS đọc yêu cầu của đề bài ,làm bài VD: bả lả, bải hoải, bảng lảng, ỡm ờ, bão bùng, bẽ bàng, bõ bẽn… KÝ DUYỆT HIỆU TRƯỞNG Ký duyệt TỔ TRƯỞNG Kiểm tra, ký …………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………………………………………................... ……………………………………………………………………………………………………………………….................. ………………………………………………………………………………………………………………………................... …………………………………………………………………………………………………………………………................. Đỗ Trọng Vinh Tuần 32 Ngày dạy..../..../2014 Tiết 32 Nghe viết: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI I.Mục tiêu: - Nghe- viết đúng bài chính tả , biết trình bày đúng đọan văn trích, không mắc quá 05 lỗi trong bài; - Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ 2b. - Rèn chữ đẹp, giữ vở sạch. II. Đồ dùng dạy học: -GV :bảng phụ III.Hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động dạy Hoạt động học 1: Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra 2 HS đọc lại mẩu tin Băng trôi và viết lại mẩu tin đó trên bảng lớp. -GV nhận xét ,ghi điểm. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn HS nghe viết. - GV gọi 2 HS đọc bài Vương quốc vắng nụ cười - GV tìm các từ khó và hướng dẫn HS viết các từ khó ra bảng con. - GV nhận xét và cho HS nêu cách trình bày đoạn văn. - GV đọc cho HS viết bài - GV thu bài chấm và nhận xét c. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 2b. GV chia nhóm và cho HS làm bài theo nhóm. GV cùng HS nhận xét 3. Củng cố, dặn dò. - GV cùng HS hệ thống bài - GV dặn dò, nhận xét - HS đọc, viết lại - 2 em đọc - HS viết bảng con: kinh khủng, rầu rĩ, héo hon, nhộn nhịp… - HS nêu cách trình bày đoạn văn. - HS viết bài - HS soát lỗi - HS đọc yêu cầu của đề bài ,làm bài b. nói chuyện- dí dỏm- hóm hỉnh- công chúng- nói chuyện- nổi tiếng KÝ DUYỆT HIỆU TRƯỞNG Ký duyệt TỔ TRƯỞNG Kiểm tra, ký …………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………………………………………................... ……………………………………………………………………………………………………………………….................. ………………………………………………………………………………………………………………………................... …………………………………………………………………………………………………………………………................. Đỗ Trọng Vinh Tuần 33 Ngày dạy..../..../2014 TIẾT 33 : NGẮM TRĂNG, KHÔNG ĐỀ I – Mục tiêu: 1. Nhớ-viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng hai bài thơ ngắn theo hai thể thơ khác nhau: thơ 7 chữ, thơ lục bát, không mắc quá 05 lỗi trong bài; 2. Làm đúng bài tập CT 2b. 3. Rèn chữ đẹp, giữ vở sạch. II – Đồ dùng dạy học: - Ba bốn tờ phiếu khổ rộng kẻ bảng ghi BT2 a/2b, BT3a/3b. III – Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết trước. Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới: Ngắm trăng, Không đề. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS a. Giới thiệu bài Giáo viên ghi tựa bài. b. Hướng dẫn HS nghe viết. - Hướng dẫn chính tả: HS đọc bài Ngắm trăng và Không đề . Học sinh đọc thầm đoạn chính tả Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con: hững hờ, tung bay, xách bương. - Hướng dẫn HS nghe viết chính tả: Nhắc cách trình bày bài 2 bài thơ. Giáo viên đọc cho HS viết Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi. - Chấm và chữa bài. Chấm tại lớp 5 đến 7 bài. Giáo viên nhận xét chung c. HS làm bài tập chính tả HS đọc yêu cầu bài tập 2b và 3b. Giáo viên giao việc : Thảo luận nhóm. Cả lớp làm bài tập HS trình bày kết quả bài tập Bài 2b: HS thi viết khoảng 20 từ giải đúng. Bài 3b: liêu xiêu, liều liệu, liếu điếu, thiêu thiếu … hiu hiu, dìu dịu, chiu chíu… Nhận xét và chốt lại lời giải đúng HS theo dõi trong SGK HS đọc thầm HS viết bảng con HS nghe. HS viết chính tả. HS dò bài. HS đổi tập để soát lỗi và ghi lỗi ra ngoài lề trang tập Cả lớp đọc thầm HS làm bài HS trình bày kết quả bài làm. HS ghi lời giải đúng vào vở. 3. Củng cố, dặn dò: - HS nhắc lại nội dung học tập - Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có ) Nhận xét tiết học, làm VBT 2a và 3a, chuẩn bị tiết 34 KÝ DUYỆT HIỆU TRƯỞNG Ký duyệt TỔ TRƯỞNG Kiểm tra, ký …………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………………………………………................... ……………………………………………………………………………………………………………………….................. ………………………………………………………………………………………………………………………................... …………………………………………………………………………………………………………………………................. Đỗ Trọng Vinh Tuần 34 Ngày dạy..../..../2014 TIẾT 34 : NÓI NGƯỢC I - MỤC TIÊU: 1. Nghe- viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể lục bát, không mắc quá 05 lỗi trong bài. 2. Làm đúng bài tập 2 (phân biệt âm đầu, thanh dễ lẫn). 3. Rèn chữ đẹp, giữ vở sạch. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Một số tờ phiếu khổ rộng viết BT2, chỉ viết những từ ngữ có tiếng cần lựa chọn. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: 1. Kiểm tra: HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết trước. Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới: Nói ngược HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS a. Giới thiệu bài Giáo viên ghi tựa bài. b. Hướng dẫn HS nghe viết. * Hướng dẫn chính tả: Giáo viên đọc đoạn viết chính tả. Học sinh đọc thầm đoạn chính tả Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con: liếm lông, nậm rượu, lao đao, trúm, đổ vồ, diều hâu. * Hướng dẫn HS nghe viết chính tả: - Nhắc cách trình bày bài - Giáo viên đọc cho HS viết - Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi. c. Chấm và chữa bài. - Chấm tại lớp 5 đến 7 bài. - Giáo viên nhận xét chung d. HS làm bài tập chính tả - HS đọc yêu cầu bài tập 2. - Giáo viên giao việc: 3 nhóm thi tiếp sức. - Cả lớp làm bài tập - HS trình bày kết quả bài tập giải đáp, tham gia, dùng một thiết bị, theo dõi, bộ não, kết quả, bộ não, không thể. - Nhận xét và chốt lại lời giải đúng HS theo dõi trong SGK HS đọc thầm HS viết bảng con HS nghe. HS viết chính tả. HS dò bài. HS đổi tập để soát lỗi và ghi lỗi ra ngoài lề trang tập Cả lớp đọc thầm HS làm bài HS trình bày kết quả bài làm. HS ghi lời giải đúng vào vở. 3. Củng cố, dặn dò: - HS nhắc lại nội dung học tập. - Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có ) - Nhận xét tiết học. KÝ DUYỆT HIỆU TRƯỞNG Ký duyệt TỔ TRƯỞNG Kiểm tra, ký ………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………................... ……………………………………………………………………………………………………………………….................. ………………………………………………………………………………………………………………………................... …………………………………………………………………………………………………………………………................. Đỗ Trọng Vinh Tuần 35 Ngày dạy..../..../2013 Tiết 35: ÔN TẬP (T2) I.MỤC TIÊU: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2. - Nghe- viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 90chữ/15phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ. - Giáo dục cho các em ý thức học tập tốt. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu ghi các bài tập đọc - Giấy khổ to, bút dạ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1.Bài cũ. Ổn định tổ chức lớp. 2.Bài mới: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài lên bảng. HĐ1: Kiểm tra TĐ - HTL: - GV cho học sinh bốc thăm đọc các bài tập đọc. Hỏi một số câu để khắc sâu nội dung bài. - GV nhận xét và ghi điểm cho từng HS. HĐ2: HD nghe viết bài: Nói với em. - GV đọc toàn bài. - Gọi HS đọc. + Nội dung của bài thơ nói lên điều gì - Y/C HS tìm các từ khó viết. - HD các em viết một số từ khó: lộng gió, lích rích, sớm khuya. - GV đọc cho HS viết bài vào vở. - Chấm một số bài và nhận xét. - Học sinh nghe. - HS lên bảng bốc thăm và đọc, trả lời các câu hỏi giáo viên đưa ra. - Học sinh nghe - 2 em đọc, lớp đọc thầm. - Học sinh trả lời. - HS tìm từ khó. - HS viết bảng con: lộng gió, lích rích, sớm khuya. - HS viết bài - HS ghi nhớ. 3. Hoạt động nối tiếp: - Dặn dò về nhà - Nhận xét giờ học. KÝ DUYỆT HIỆU TRƯỞNG Ký duyệt TỔ TRƯỞNG Kiểm tra, ký …………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………................... ………………………………………………………………………………………………………………………................... ……………………………………………………………………………………………………………………….................. ………………………………………………………………………………………………………………………................... …………………………………………………………………………………………………………………………................. Đỗ Trọng Vinh

File đính kèm:

  • docchinh ta tuan 19-35.doc