Cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán

 Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số

 Các bào toán liên quan đến ứng dụng của đạo hàm và đồ thị của hàm số: Chiều biến thiên của hàm số; cực trị; tiếp tuyến; tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số. Tìm trên đồ thị những điểm có tính chất cho trước; tương giao giữa hai đồ thị (một trong hai đồ thị là đương thẳng).

 Hàm số, phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.

 Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số.

 Tìm nguyên hàm, tính tích phân.

 Bài toán tổng hợp.

 

doc77 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1487 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phổ thông Thời gian bài làm: 150 phút, không kể thời gian giao đề. --------------------------------------------------- I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1: (3,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C) a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). b. Tìm m để đường thẳng y = 2m + x cắt đồ thị hàm số (C) tại hai điểm phân biệt. Câu 2: (3,0 điểm) a. Giải phương trình b. Tính tích phân : I = c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Câu 3: (1,0 điểm) Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 9m3. Trên AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm B’, C’, D’ sao cho AB = 2AB’ ; 2AC = 3AD’ ; AD = 3A’D’. Tính thể tích tứ diện AB’C’D’ . II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau( phấn 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình chuẩn: Câu 4a: (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A(2;1;1), B(0;2;1), C(0;3;0), D(1;0;1) . a. Chứng minh rằng 4 điểm A,B,C,D không đồng phẳng . b. Viết phương trình mặt cầu qua 4 điểm A, B, C, D. Câu 5a: (1,0 điểm) Tính gi trị của biểu thức . 2. Theo chương trình nâng cao: Câu 4b: (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1;1;1) , hai đường thẳng , và mặt phẳng (P) : a. Tìm điểm N là hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng () . b. Viết phương trình đường thẳng cắt cả hai đường thẳng và nằm trong mp(P) Câu 5b: (1,0 điểm) Giải phương trình . Tính môđun của số phức ------------Hết------------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014 ĐỀ THI THỬ SỐ: 26 --------------------- Môn thi: TOÁN – Giáo dục trung học phổ thông Thời gian bài làm: 150 phút, không kể thời gian giao đề. --------------------------------------------------- I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1: (3,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C) a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). b. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) : y = mx + 1 cắt đồ thị của hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt . Câu 2: (3,0 điểm) a. Giải phương trình b. Tính tích phân : I = c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Câu 3: (1,0 điểm) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Lấy các điểm B’, C’ trên AB và AC sao cho AB = ; A’C = . Tính thể tích tứ diện AB’C’D. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau( phấn 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình chuẩn: Câu 4a: (2,0 điểm) Cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x + 4y – 6z + 2 = 0. v mặt phẳng (P): x + 2y – z +1 = 0. a. Tìm tâm và bán kính mặt cầu (S). b. Viết phương trình mặt phẳng (Q) tiếp xúc với mặt cấu (S) và song song với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm. Câu 5a: (1,0 điểm) Tìm các số thực x và y thõa mản 2. Theo chương trình nâng cao: Câu 4b: (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(2;3;0) , mặt phẳng (P ) : v mặt cầu (S) : . a. Tìm điểm N là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng (P) . b. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) . Câu 5b: (1,0 điểm) Giải phương trình trên tập số phức và tính ------------Hết------------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014 ĐỀ THI THỬ SỐ: 27 --------------------- Môn thi: TOÁN – Giáo dục trung học phổ thông Thời gian bài làm: 150 phút, không kể thời gian giao đề. --------------------------------------------------- I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1: (3,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C) a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). b. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến vuông góc với y = - x + 2011 Câu 2: (3,0 điểm) a. Giải phương trình : . b. Tính tích phân: c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . Câu 3: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B biết AB = AC = a, AD = 2a, SA vuông góc với đáy và (SCD) hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau( phấn 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình chuẩn: Câu 4a: (2,0 điểm) Trong không gian cho hai đường thẳng: a) Viết phương trình mặt phẳng chứa và song song với . b) Tính khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng . Câu 5a: (1,0 điểm) Giải phương trình trên tập số phức : 2. Theo chương trình nâng cao: Câu 4b: (2,0 điểm) Trong kg cho A(1;0;–2) , B( –1 ; –1 ;3) và mp(P) : 2x – y +2z + 1 = 0 a) Viết phương trình mặt phẳng ( Q) qua hai điểm A,B và vuông góc với mặt phẳng (P) b) Viết phương trình hình chiếu của đường thẳng AB trên mặt phẳng (P). Câu 5b: (1,0 điểm) Viết phương trình đường thẳng vuông góc với đường thẳng và tiếp xúc với đồ thị hàm số: . ------------Hết------------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014 ĐỀ THI THỬ SỐ: 28 --------------------- Môn thi: TOÁN – Giáo dục trung học phổ thông Thời gian bài làm: 150 phút, không kể thời gian giao đề. --------------------------------------------------- I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho. 2) Dựa vào , hãy biện luận số nghiệm của phương trình: 3) Viết phương trình tiếp tuyến với tại điểm trên có hoành độ bằng . Câu II (3,0 điểm): 1) Giải phương trình: 2) Tính tích phân: 3) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn Câu III (1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SA = 2a. Xác định tâm và tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau( phấn 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình chuẩn Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ , cho và mặt phẳng có phương trình: 1) Viết phương trình mặt cầu có tâm là điểm I và tiếp xúc với mặt phẳng . 2) Viết phương trình mp song song với mp đồng thời tiếp xúc với mặt cầu Câu Va (1,0 điểm): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây: và 2. Theo chương trình nâng cao Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm A(–1;2;7) và đường thẳng d có phương trình: 1) Hãy tìm toạ độ của hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d. 2) Viết phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với đường thẳng d. Câu Vb (1,0 điểm): Giải hệ pt ------------Hết------------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014 ĐỀ THI THỬ SỐ: 29 --------------------- Môn thi: TOÁN – Giáo dục trung học phổ thông Thời gian bài làm: 150 phút, không kể thời gian giao đề. --------------------------------------------------- I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành. 3) Tìm m để phương trình sau đây có 3 nghiệm phân biệt: Câu II (3,0 điểm): 1) Giải phương trình: 2) Tính tích phân: 3) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn Câu III (1,0 điểm): Cho hình chóp đều S.ACBD có cạnh đáy bằng 2a, góc hợp giữa các cạnh bên và mặt đáy bằng . Tính thể tích của hình chóp. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau( phấn 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình chuẩn: IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 1) Chứng minh rằng ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Viết phương trình mặt phẳng (ABC). 2) Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O lên mặt phẳng (ABC). Va (1,0 điểm): Tìm số phức liên hợp của số phức z biết rằng: 2. Theo chương trình nâng cao: IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 1) Chứng minh rằng ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Viết phương trình mặt phẳng (ABC). 2) Viết phương trình mặt cầu tâm B, tiếp xúc với đường thẳng AC. Vb (1,0 điểm): Tính mô đun của số phức: . ------------Hết------------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014 ĐỀ THI THỬ SỐ: 30 --------------------- Môn thi: TOÁN – Giáo dục trung học phổ thông Thời gian bài làm: 150 phút, không kể thời gian giao đề. --------------------------------------------------- I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng có phương trình: . Câu II (3,0 điểm): 1) Giải phương trình: 2) Tính tích phân: 3) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn Câu III (1,0 điểm): Cho hình chóp S.ACB có đáy ABC là tam giác vuông cân , cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài bằng , cạnh bên SB tạo với mặt đáy một góc . Tính diện tích toàn phần của hình chóp. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau( phấn 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình chuẩn: IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho và hai đường thẳng: 1) Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A đồng thời vuông góc với đường thẳng d. 2) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d đồng thời cắt đường thẳng . Va (1,0 điểm): Giải phương trình trên tập số phức: 2. Theo chương trình nâng cao: IVb (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz, cho và mặt cầu lần lượt có phương trình: 1) Chứng minh mặt cầu cắt mặt phẳng . 2) Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn giao tuyến của mặt cầu và mặt phẳng. Vb (1,0 điểm): Viết số phức sau dưới dạng lượng giác: . ------------Hết------------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm

File đính kèm:

  • docTAI LIEU ON THI TOT NGHIEP MON TOAN NAM 2014.doc
Giáo án liên quan