Câu 1 Trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi:
A) Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản
B) Không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính
C) Các cặp gen quy ñịnh tính trạng nằm trên cùng 1 cặp NST tương ñồng
D) Các gen nằm trên các cặp NST ñồng dạng khác nhau
ðáp án C
Câu 2 Những ñặc ñiểm nào sau ñây không phù hợp với ruồi giấm:
A) Bộ NST ít. ruồi ñực có hiện tượng liên kết hoàn toàn
B) Dễ nuôi và dễ thí nghiệm
C) Ít biến dị
D) Thời gian sinh trưởng ngắn
ðáp án C
Câu 3 ðể phát hiện ra quy luật liên kết gen, Moocgan ñã thực hiện:
A) Lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng tương phản: mình
xám, cánh dài và mình ñen, cánh cụt.F1 ñược toàn mình xám, cánh dài, cho các
ruồi F1 giao phối
B) Lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng tương phản: mình
xám, cánh dài và mình ñen, cánh cụt.F1 ñược toàn mình xám, cánh dài, lai phân
tích ruồi ñực F1 với ruồi cái ñồng hợp lặn kiểu hình mình ñen, cánh cụt
C) Lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng tương phản: mình
xám, cánh dài và mình ñen, cánh cụt.F1 ñược toàn mình xám, cánh dài, lai phân
tích ruồi cái F1 với ruồi ñực ñồng hợp lặn kiểu hình mình ñen, cánh cụt
D) Lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng tương phản: mình
xám, cánh dài và mình ñen, cánh cụt.F1 ñược toàn mình xám, cánh dài, cho các
ruồi F1 lần lượt giao phối với ruồi bố mẹ
6 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 637 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Liên kết gen, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rường hợp di truyền liên kết xảy ra khi:
A) Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản
B) Không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính
C) Các cặp gen quy ñịnh tính trạng nằm trên cùng 1 cặp NST tương ñồng
D) Các gen nằm trên các cặp NST ñồng dạng khác nhau
ðáp án C
Câu 2 Những ñặc ñiểm nào sau ñây không phù hợp với ruồi giấm:
A) Bộ NST ít. ruồi ñực có hiện tượng liên kết hoàn toàn
B) Dễ nuôi và dễ thí nghiệm
C) Ít biến dị
D) Thời gian sinh trưởng ngắn
ðáp án C
Câu 3 ðể phát hiện ra quy luật liên kết gen, Moocgan ñã thực hiện:
A) Lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng tương phản: mình
xám, cánh dài và mình ñen, cánh cụt.F1 ñược toàn mình xám, cánh dài, cho các
ruồi F1 giao phối
B) Lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng tương phản: mình
xám, cánh dài và mình ñen, cánh cụt.F1 ñược toàn mình xám, cánh dài, lai phân
tích ruồi ñực F1 với ruồi cái ñồng hợp lặn kiểu hình mình ñen, cánh cụt
C) Lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng tương phản: mình
xám, cánh dài và mình ñen, cánh cụt.F1 ñược toàn mình xám, cánh dài, lai phân
tích ruồi cái F1 với ruồi ñực ñồng hợp lặn kiểu hình mình ñen, cánh cụt
D) Lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng tương phản: mình
xám, cánh dài và mình ñen, cánh cụt.F1 ñược toàn mình xám, cánh dài, cho các
ruồi F1 lần lượt giao phối với ruồi bố mẹ
ðáp án B
C âu 4 Trong thí nghiệm của Moocgan, cho các ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài lai
với mình ñen, cánh cụt ở F1 thu ñược toàn mình xám, cánh dài.Tiến hành lai phân
tích ruồi ñực F1 bằng ruồi cái mình ñen, cánh cụt, dài.Tiến hành lai phân tích ruồi
ñực bằng ruồi cái mình ñen, cánh cụt
ở FB moocgan thu ñược kết quả:
A) 100% xám,dài
B) 41% xám,dài: 41% ñen, cụt: 9% xám, cụt:9% ñen cụt
C) 25% xám,dài: 25% ñen, cụt:25% xám, cụt:25% ñen cụt
D) 50% xám,dài: 50% ñen, cụt
ðáp án D
Câu 5 Trong thí nghiệm của Moocgan, cho các ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài lai
với mình ñen, cánh cụt ở F1 thu ñược toàn mình xám, cánh dài.Tiến hành lai phân
tích ruồi ñực F1 bằng ruồi cái mình ñen, cánh cụt, dài.Tiến hành lai phân tích ruồi
ñực bằng ruồi cái mình ñen, cánh cụt
Với kết quả F1 chứng t ỏ
A) Ruồi ñực F1 mang kiểu gen dị hợp tử về hai cặp gen
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
B) Tính trạng mình xám, cánh dài là trội hoàn toàn so với mình ñen, cánh cụt
C) Các gen chi phối các tính trạng cùng nằm trên một NST
D) A và B ñúng
ðáp án -D
Câu 6 Trong thí nghiệm của Moocgan, cho các ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài lai
với mình ñen, cánh cụt ở F1 thu ñược toàn mình xám, cánh dài.Tiến hành lai phân
tích ruồi ñực F1 bằng ruồi cái mình ñen, cánh cụt, dài.Tiến hành lai phân tích ruồi
ñực bằng ruồi cái mình ñen, cánh cụt
Với kết quả FB chứng tỏ
A) Tính trạng mình ñen luôn ñi ñôi với cánh cụt, mình xám luôn ñi ñôi với cánh dài
B) Ruồi ñực F1 hợp tử về hai cặp gen ñã chỉ cho 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
C) Các gen chi phối hai tính trạng trên ñã liên kết chặt chẽ với nhau trong quá trình di
truỳên
D) Tất cả ñều ñúng
ðáp án -D
Câu 7 Với hai cặp gen không alen A,a và B, b cung nằm trên một cặp NST
Trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu gen khác nhau:
A) 3
B) 10
C) 9
D) 4
ðáp án B
Câu 8 với hai cặp gen không alen A,a và B, b cung nằm trên một cặp NST
Trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu gen ñồng hợp:
A) 4
B) 8
C) 2
D) 1
ðáp án A
Câu 9 với hai cặp gen không alen A,a và B, b cung nằm trên một cặp NST
Trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu gen dị hợp:
A) 1
B) 4
C) 2
D) 6
ðáp án C
Câu 10 kiểu gen nào dưới ñây ñược viết là không ñúng:
A)
ab
AB
B)
Ab
Ab
C)
bb
aA
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
D)
ab
Ab
ðáp án C
Câu 11 Cơ sở tế bào học của hiện tượng liên kết gen
A) Các gen không alen cùng nằm trên một NST ñồng dạng, liện kết chặt chẽ với nhau
trong quá trình giảm phân và thụ tinh
B) Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST ñồng dạng, phân li ngẫu nhiên
trong giảm phân và tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân và thụ tinh
C) Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST ñồng dạng, sau khi hoán ñổi vị
trí do trao ñổi chéo sẽ phân li cùng nhau trong quá trình giảm phân và thụ tinh
D) Các gen không alen có cùng locut trên cặp NST ñồng dạng, liên kết chặt chẽ với
nhau trong quá trình giảm phân và thụ tinh
ðáp án A
Câu 12 hiện tượng liên kết gen có ý nghĩa:
A) Cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống
B) tạo biến dị tổ hợp, làm tăng tính ña dạng của sinh giới
C) tạo ñiều kiện cho các gen quý trên 2 NST ñồng dạng có ñiều kiện tái tổ hợp và di
truyền cùng nhau
D) ñảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm gen quý và hạn chế biến dị tổ hợp
ðáp án D
Câu 13 thế nào là nhóm gen liên kết?
A) Các gen alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
B) Các gen không alen cùng nằm trên cùng một NST phân li cùng nhau trong quá
trình phân bào
C) Các gen không alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân
bào
D) Các gen alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
ðáp án B
Câu 14 số nhóm liên kết ở mỗi loài trong tự nhiên thường ứng vơi:
A) số NST trong bộ NST lưỡng bội
B) số NST trong bộ NST ñơn bội
C) Số NST thường trong bộ NST ñơn bội
D) số NST thường trong bộ NST lưỡng bội
ðáp án B
Câu 15 Hiện tượng liên kết gen có ñăc ñiểm:
A) Hạn chế sự biến dị tổ hợp
B) ñảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng
C) Khi lai giữa các cặp bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi các cặp tính trạng tương
phản thì kết quả ở F2 tương tự như trong kết quả lai một tính của Menñen
D) tất cả ñều ñúng
ðáp án -D
Câu 16 nội dung dưới ñây không ñúng trong trường hợp liên kết gen:
A) Do gen nhiều hơn NST nên trên một NST phải mang nhiều gen
B) Các gen trên cùng một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào tạo thành
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
nhóm gen liên kết
C) ñảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng và hạn chế xuất hiện biến
dị tổ hợp
D) Giúp xác ñịnh vị trí từng gen không alen trên NST qua ñó lập bản ñồ gen
ðáp án D
Câu17 ở cà chua gen A quy ñịnh thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục, các gen
cùng nằm trên một cặp NST tương ñồng, liên kết chặt chẽ trong quá trình di truyền
Cho lai giữa 2 thứ cà chua thuần chủng thân cao, quả tròn và thân thấp, quả bầu
dục ở thế hệ F2 khi cho F1 tạp giao sẽ thu ñựơc tỷ lệ phân tính:
A) 3:1
B) 1:2:1
C) 3:3:1:1
D) 9:3:3:1
ðáp án A
Câu18 ở cà chua gen A quy ñịnh thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục, các gen
cùng nằm trên một cặp NST tương ñồng, liên kết chặt chẽ trong quá trình di truyền
cho lai giữa hai thứ cà chua thuần chủng thân cao, quả bầu dục và thân thấp, quả
tròn ở thế hệ F2 khi cho F1 tạp giao sẽ thu ñựơc tỷ lệ phân tính:
A) 3:1
B) 1:2:1
C) 3:3:1:1
D) 9:3:3:1
ðáp án B
Câu 19 ở cà chua gen A quy ñịnh thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục, các gen
cùng nằm trên một cặp NST tương ñồng, liên kết chặt chẽ trong quá trình di truyền
Phép lai nào dưới ñây sẽ cho kết quả phân tính theo tỉ lệ 25%cao, bầu dục: 50%
cao, tròn: 25%thấp, tròn:
A)
aB
Ab
aB
Ab
×
B)
aB
Ab
×
ab
AB¦
C)
ab
aB
ab
Ab
×
D) A và B ñúng
ðáp án -D
Câu 20 ở cà chua gen A quy ñịnh thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục, các gen
cùng nằm trên một cặp NST tương ñồng, liên kết chặt chẽ trong quá trình di truyền
Phép lai nào dẫn tới sự xuất hiện phân tính: 1:1:1:1 trong kết quả lai:
A)
ab
ab
ab
AB
×
B)
ab
aB
ab
AB
×
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
C)
ab
aB
ab
Ab
×
D)
aB
aB
Ab
Ab
×
ðáp án B
Câu 21 ở cà chua gen A quy ñịnh thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục, các gen
cùng nằm trên một cặp NST tương ñồng, liên kết chặt chẽ trong quá trình di truyền
Phép lai nào xuất hiện tỉ lệ phân tính 75% cao, tròn: 25%thấp bầu dục?
A)
ab
aB
ab
aB
×
B)
aB
Ab
aB
Ab
×
C)
ab
AB
ab
AB
×
D)
Ab
AB
×
Ab
AB
ðáp án C
Câu 22 ở cà chua gen A quy ñịnh thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục, các gen
cùng nằm trên một cặp NST tương ñồng, liên kết chặt chẽ trong quá trình di truyền
phép lai nào làm xuất hiện tỉ lệ phân tính: 3:1
A)
ab
AB
ab
AB
×
B)
aB
AB
aB
AB
×
C)
ab
Ab
ab
Ab
×
D) tất cả ñều ñúng
ðáp án -D
Câu 23 ở lúa gen A quy ñịnh thân cao, a: thân thấp, B: chín sớm, b: chín muộn, các gen
liên kết hoàn toàn trên cặp NST thường ñồng dạng
Phép lai nào dưới ñây không làm xuất hiện tỷ lệ: 1:1
A)
ab
ab
ab
Ab
×
B)
aB
aB
ab
Ab
×
C)
Ab
Ab
ab
AB
×
D)
ab
Ab
ab
aB
×
ðáp án D
Câu 24 ở lúa gen A quy ñịnh thân cao, a: thân thấp, B: chín sớm, b: chín muộn, các gen
liên kết hoàn toàn trên cặp NST thường ñồng dạng
ph ép lai n ào dưới ñây cho kết quả 67 thân cao, chín sớm; 70 thân cao, chín
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
muộn?
A)
ab
Ab
ab
Ab
×
B)
ab
ab
aB
Ab
×
C)
ab
Ab
ab
aB
×
D)
ab
ab
ab
AB
×
ðáp án C
Câu 25 ở lúa gen A quy ñịnh thân cao, a: thân thấp, B: chín sớm, b: chín muộn, các gen
liên kết hoàn toàn trên cặp NST thường ñồng dạng
tỉ lệ 236 thân cao, chín sớm; 76 thân thấp, chín sớm là kết quả của phép lai:
A)
aB
Ab
ab
AB
×
B)
aB
AB
ab
Ab
×
C)
aB
aB
aB
AB
×
D)
ab
ab
aB
Ab
×
ðáp án B
Câu 26 ở lúa gen A quy ñịnh thân cao, a: thân thấp, B: chín sớm, b: chín muộn, các gen
liên kết hoàn toàn trên cặp NST thường ñồng dạng
cho lai giữa lúa thân cao chín sớm với cây thân thấp chín muộn thu ñược f1 50%
thân cao, chín muộn:50% thân thấp, chín sớm, cây thân cao, chín sớm thế hệ p sẽ
có kiểu gen là:
A)
ab
AB
B)
ab
ab
C)
aB
Ab
D)
AB
AB
ðáp án C
File đính kèm:
- Lien-ket-gen.pdf