Câu hỏi trắc nghiệm Lai hai và nhiều cặp tính trạng

Câu 1 Lai hai và nhiều cặp tính trạng là phép lai trong ñó :

A) cặp bố mẹ thuần chủng ñem lai phân biệt nhau nhiều cặp tính trạng tương phản

B) cặp bố mẹ thuần chủng ñem lai phân biệt nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng

tương phản

C) cặp bố mẹ thuần chủng ñem lai phân biệt nhau hai cặp tính trạng tương phản

D) cặp bố mẹ ñem lai phân biệt nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản

ðáp án B

Câu 2 ñịnh luật thứ 3 của Menñen ñược phát biểu như sau:

A) Khi lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng

tương phản thì sự di truyền của cặp tính trạng này không phụ thộc vào sự di

truyền của cặp tính trạng kia

B) Khi lai giữa hai cơ thể khác nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản

thì sự di truyền của cặp tính trạng này không phụ thộc vào sự di truyền của

cặp tính trạng kia

C) Khi lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau về hai cặp tính trạng tương

phản thì sự di truyền của cặp tính trạng này không phụ thộc vào sự di truyền

của cặp tính trạng kia

D) Khi lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng

tương phản thì mỗi tính trạng ñều phân tính ở F2 theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn

ðáp án A

Câu 3 ñịnh luật phân ly ñộc lập ñược phát biểu như sau: Khi lai cặp bố mẹ .

khác nhau về .cặp tính trạng tương phản thì sự di truyền của cặp tính trạng

này vào sự di truyền của cặp tính trạng kia

pdf11 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 621 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Lai hai và nhiều cặp tính trạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ở ñậu Hà Lan gen A quy ñịnh hạt vàng, a quy ñịnh hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly ñộc lập với nhau: Phép lai nàp dưới ñây sẽ cho kiểu gen và kiểu hình ít nhất: A) AABB x AaBb B) AABb x Aabb C) Aabb x aaBb D) AABB x AABb ðáp án D Câu 27 Ở ñậu Hà Lan gen A quy ñịnh hạt vàng, a quy ñịnh hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly ñộc lập với nhau: Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến Lai phân tích 1 cây ñậu Hà Lan mang kiểu hình trội, thế hệ sau ñược tỉ lệ 50% vang trơn : 50% lục trơn. Cây ñậu Hà Lan ñó phải có kiểu gen: A) Aabb B) AaBB C) AABb D) AaBb ðáp án B Câu 28 Ở ñậu Hà Lan gen A quy ñịnh hạt vàng, a quy ñịnh hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly ñộc lập với nhau: Tiến hành lai giữa 2 cây ñậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng trơn và lục trơn ñược F1, cho F1 tự thụ, ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính: A) 3 vàng trơn : 1 lục nhăn B) 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 lục trơn : 1 lục nhăn C) 3 vàng nhăn : 3 lục trơn : 1 vàng trơn : 1 lục nhăn D) 3 vàng trơn : 1 lục trơn ðáp án D Câu 29 Ở người, A quy ñịnh mắt ñen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên quan ñến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong ñó nhóm máu A do gen IA quy ñịnh, nhóm máu B do gen IB quy ñịnh, nhóm O tương ứng với kiểu gen IOIO, nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen IAIB. Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so với IO, các cặp gen quy ñịnh các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường ñồng dạng khác nhau. Với các tính trạng trên số loại kiểu hình khác nhau tối ña có thể có ở người là: A) 8 B) 16 C) 12 D) 24 ðáp án B Câu 30 Ở người, A quy ñịnh mắt ñen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên quan ñến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong ñó nhóm máu A do gen IA quy ñịnh, nhóm máu B do gen IB quy ñịnh, nhóm O tương ứng với kiểu gen IOIO, nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen IAIB. Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so với IO, các cặp gen quy ñịnh các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường ñồng dạng khác nhau. Số loại kiểu gen khác nhau có thể có về các tính trạng nói trên? A) 32 B) 54 C) 16 D) 24 ðáp án B Câu 31 Ở người, A quy ñịnh mắt ñen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên quan ñến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong ñó nhóm máu A do gen IA quy ñịnh, nhóm máu B do gen IB quy ñịnh, nhóm O tương ứng với kiểu gen IOIO, nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen IAIB. Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến với IO, các cặp gen quy ñịnh các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường ñồng dạng khác nhau. Bố mắt ñen, tóc thẳng, nhóm máu B, mẹ mắt xanh, tóc quăn, nhóm máu A, con mắt ñen, tóc thẳng, nhóm máu O. Kiểu gen có thể của bố mẹ là: A) bố AabbIBIO, mẹ aaBBIAIO B) bố AabbIBIO, mẹ aaBBIAIO C) bố AabbIBIO, mẹ aaBBIAIO D) B, C ñúng ðáp án B Câu 32 Ở người, A quy ñịnh mắt ñen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên quan ñến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong ñó nhóm máu A do gen IA quy ñịnh, nhóm máu B do gen IB quy ñịnh, nhóm O tương ứng với kiểu gen IOIO, nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen IAIB. Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so với IO, các cặp gen quy ñịnh các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường ñồng dạng khác nhau. Con của bố mẹ nào có kiểu gen dưới ñây sẽ không có kiểu hình: mắt xanh, tóc thẳng, nhóm máu O A) bố AaBbIAIO, mẹ AabbIAIO B) bố AaBbIAIB, mẹ aabbIBIO C) bố aaBbIAIO, mẹ AaBbIBIO D) bố AaBbIBIO, mẹ AaBbIOIO ðáp án B Câu 33 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Số tổ hợp giao tử ở thế hệ sau là bao nhiêu? A) 16 B) 8 C) 32 D) 4 ðáp án A Câu 34 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Số kiểu hình và kiểu gen ở thế hệ sau là bao nhiêu? A) 8 kiểu hình : 8 kiểu gen B) 8 kiểu hình : 12 kiểu gen C) 4 kiểu hình : 12 kiểu gen D) 4 kiểu hình : 8 kiểu gen ðáp án C Câu 35 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Kiểu gen AaBbDd ở F1 chiếm tỉ lệ: A) 1/8 B) 1/4 C) 1/2 Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến D) 1/16 ðáp án A Câu 36 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Kiểu gen AABBDD ở F1 chiếm tỉ lệ: A) 1/4 B) 0 C) 1/2 D) 1/8 ðáp án B Câu 37 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Kiểu gen aabbdd ở F1 chiếm tỉ lệ: A) 1/4 B) 1/16 C) 1/2 D) 1/8 ðáp án Không có ñáp án Câu 38 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Kiểu gen aaBBdd ở F1 chiếm tỉ lệ: A) 1/4 B) 1/16 C) 1/2 D) 1/8 ðáp án B Câu 39 Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hình hạt lục nhăn, ở F1 ñược toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau ñó cho F1 tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy ñịnh, các gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Kiểu gen của cây F1: A) AaBB B) aaBB C) AaBb D) AABB ðáp án C Câu 40 Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hình hạt lục nhăn, ở F1 ñược toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau ñó cho F1 tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy ñịnh, các gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Ở F2, kiểu gen AaBb chiếm tỉ lệ: A) 1/4 B) 1/16 C) 1/2 Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến D) 1/8 ðáp án a Câu 41 Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hình hạt lục nhăn, ở F1 ñược toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau ñó cho F1 tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy ñịnh, các gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Ở F2, kiểu gen Aabb chiếm tỉ lệ: A) 1/4 B) 1/16 C) 1/2 D) 1/8 ðáp án D Câu 42 Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hình hạt lục nhăn, ở F1 ñược toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau ñó cho F1 tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy ñịnh, các gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Ở F2, kiểu gen AABB chiếm tỉ lệ: A) 1/4 B) 1/16 C) 1/2 D) 1/8 ðáp án B Câu 43 Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hình hạt lục nhăn, ở F1 ñược toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau ñó cho F1 tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy ñịnh, các gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Ở F2, kiểu hình vàng trơn chiếm tỉ lệ: A) 3/4 B) 9/16 C) 1/2 D) 1/8 ðáp án B Câu 44 Ở chuột Côbay, tính trạng màu lông và chiều dài lông do 2 cặp gen A, a và B, b di truyền phân ly ñộc lập và tác ñộng riêng rẽ quy ñịnh. Tiến hành lai giữa 2 dòng chuột lông ñen, dài và lông trắng, ngắn ở thế hệ sau thu ñược toàn chuột lông ñen, ngắn. Có thể kết luận ñiều gì về kiểu gen của 2 dòng chuột bố mẹ? A) Chuột lông ñen, dài có kiểu gen ñồng hợp B) Chuột lông trắng, ngắn có kiểu gen ñồng hợp C) Cả 2 chuột bố mẹ ñều có kiểu gen ñồng hợp D) Cả 2 chuột bố mẹ ñều có kiểu gen dị hợp ðáp án C Câu 45 Ở chuột Côbay, tính trạng màu lông và chiều dài lông do 2 cặp gen A, a và B, b di truyền phân ly ñộc lập và tác ñộng riêng rẽ quy ñịnh. Tiến hành lai giữa 2 Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến dòng chuột lông ñen, dài và lông trắng, ngắn ở thế hệ sau thu ñược toàn chuột lông ñen, ngắn. Chuột lông ñen ,ngắn thế hệ sau có kiểu gen? A) AABB B) AaBb C) AaBB D) AABb ðáp án B Câu 46 Ở chuột Côbay, tính trạng màu lông và chiều dài lông do 2 cặp gen A, a và B, b di truyền phân ly ñộc lập và tác ñộng riêng rẽ quy ñịnh. Tiến hành lai giữa 2 dòng chuột lông ñen, dài và lông trắng, ngắn ở thế hệ sau thu ñược toàn chuột lông ñen, ngắn. Làm thế nào ñể có thể xác ñịnh kiểu gen của các chuột có kiểu hình lông ñen, ngắn? A) Cho tạp giao rồi phân tích kết quả lai B) Cho lai với chuột lông trắng, dài rồi phân tích kết quả lai C) Cho lai với chuột lông ñen, dài rồi phân tích kết quả lai D) Cho lai với chuột lông trắng, ngắn rồi phân tích kết quả lai ðáp án B Câu 47 Ở chuột Côbay, tính trạng màu lông và chiều dài lông do 2 cặp gen A, a và B, b di truyền phân ly ñộc lập và tác ñộng riêng rẽ quy ñịnh. Tiến hành lai giữa 2 dòng chuột lông ñen, dài và lông trắng, ngắn ở thế hệ sau thu ñược toàn chuột lông ñen, ngắn. Nếu cho các chuột lông ñen, ngắn ở thế hệ lai giao phối với nhau thì khả năng thu ñược tỉ lệ chuột lông ñen, dài ở thế hệ sau là bao nhiêu? A) 1/4 B) 1/8 C) 3/16 D) 3/4 ðáp án C Câu 48 Ở chuột Côbay, tính trạng màu lông và chiều dài lông do 2 cặp gen A, a và B, b di truyền phân ly ñộc lập và tác ñộng riêng rẽ quy ñịnh. Tiến hành lai giữa 2 dòng chuột lông ñen, dài và lông trắng, ngắn ở thế hệ sau thu ñược toàn chuột lông ñen, ngắn. Cho lai chuột ñen, ngắn thế hệ lai với chuột có kiểu gen như thế nào ñể có ngay 50% chuột lông ñen, ngắn; 50% lông trắng, ngắn A) Aabb B) aaBB C) aaBb D) Aabb ðáp án B Câu 49 ðịnh luật 3 Menden ñược giải thích theo thuyết nhiễm sắc thể (NST)như sau: A) Do các cặp NST tương ñồng khác nhau phân ly ñộc lập và tổ hợp tự do khi con lai F1 giảm phân tạo giao tử, ñồng thời có sự kết hợp ngẫu nhiên của các Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến loại giao tử trong quá trình thụ tinh B) Do giữa các NST của cặp tương ñồng có hiện tượng tiếp hợp và trao ñổi chéo khi con lai F1 giảm phân tạo giao tử, ñồng thời có sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong quá trình thụ tinh C) Do các cặp NST tương ñồng khác nhau phân ly ñộc lập và tổ hợp tự do khi con lai F1 giảm phân tạo giao tử tạo ra nhiều tổ hợp khác nhau D) Do cặp NST tương ñồng phân ly khi con lai F1 giảm phân tạo giao tử, ñồng thời có sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong quá trình thụ tinh ðáp án A

File đính kèm:

  • pdfLai-2-va-nhieu-cap-tinh-trang.pdf