Câu 4 : Một phép nhân có một thừa số là 0,249 và thừa số kia là 34 . Tích quả phép nhân đó là bao nhiêu ?
A. 8466 B. 846,6 C. 84,66 D. 8,466
Câu 5 : Trên bãi cỏ có 56 con trâu và bò . Số bò bằng 2/5 số trâu .Hỏi có bao nhiêu con trâu? bao nhiêu con bò ?
A. 15 con bò và 41 con trâu .
B. 16 con bò và 40 con trâu.
C. 17 con bò và 39 con trâu .
3 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1506 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi thi “ Kính vạn hoa” môn : toán - Lớp 5 Năm học : 2010 – 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi thi “ Kính vạn hoa”
Môn : toán - lớp 5
Năm học : 2010 – 2011
Giáo viên biên soạn : Lê Văn Lợi
Câu 1 : Tính nhẩm giá trị biểu thức sau , rồi chọn kết quả đúng ?
100 : 5 : 5 x 2
A . 2 B. 8 C. 20
Câu 2 : Viết phân số thành phân số thập phân có mẫu là 100 , rồi chọn kết quả đúng ?
A . B. C .
Câu 3: Trong các phân số sau, phân số nào có thể chuyển thành phân số thập phân?
A . B . C . D .
Câu 4 : Một phép nhân có một thừa số là 0,249 và thừa số kia là 34 . Tích quả phép nhân đó là bao nhiêu ?
A. 8466 B. 846,6 C. 84,66 D. 8,466
Câu 5 : Trên bãi cỏ có 56 con trâu và bò . Số bò bằng 2/5 số trâu .Hỏi có bao nhiêu con trâu? bao nhiêu con bò ?
15 con bò và 41 con trâu .
16 con bò và 40 con trâu.
17 con bò và 39 con trâu .
Câu 6 : Có 3 bao gạo đựng được 170 kg gạo . Hỏi 9 bao gạo như thế đượng được tất cả bao nhiêu kg gạo ?
A . 540 kg B . 530 kg C . 520 kg D. 510 kg
Câu 7: Tích sau có tận cùng là chữ số nào ?
6 x 16 x 26 x 36 x 46 x ….. x 1996 x 2006
A. Chữ số 4 B . Chữ số 5 C. Chữ số 6
Câu 8 : So sánh giá trị của hai biểu thức sau :
( 24 + 8 ) x 7 và 24 x 7 + 8 x 7
A. ( 24 + 8 ) x 7 > 24 x 7 + 8 x 7
B. ( 24 + 8 ) x 7 < 24 x 7 + 8 x 7
C. ( 24 + 8 ) x 7 = 24 x 7 + 8 x 7
Câu 9 : Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho 3 ?
A . 29 B . 30 C . 31
Câu 10 : Một số tự nhiên chia hết cho 3 ,thì chắc chắn chia hết cho 9 . Điều khẳng định đó đúng hay sai ?
A . Đúng B . Sai
Câu 11 : Tổng của hai số gấp đôi số thứ nhất . Thì thương của hai số đó là ?
Thương của hai số đó là : ………………………..
Câu 12 : Hiệu của hai số bằng một nữa số bị trừ . Thì thương của hai số đó là ?
Thương của hai số đó là :……………………………..
Câu 13 : Cho 4 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 . Hỏi có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau từ các số trên ?
A. 18 số B . 19 số C . 20 số
Câu 14 : Tổng sau có bao nhiêu số hạng ?
1 + 2 + 3 + 4 +5 + ……+ 2010 + 2011.
A . 1004 số B. 1005 số C . 1006 số D . 1007 số .
Câu 15 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ( ; = ) : 35 …… 35
A . 35 < 35
B . 35 > 35
C . 35 = 35
Câu 16 : Dãy số nào sau đây sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé .
A . 5,017 ; 5,018 ; 5,1 ; 5,028 ; 5,039 ; 5,029
A . 5,017 ; 5,018 ; 5,028 ; 5,1 ; 5,039 ; 5,029
A . 5,017 ; 5,018 ; 5,028 ; 5,029 ; 5,039 ; 5,1
Câu 17 : Phép tính nào sau đây là đúng :
A . 0,8 x 100 = 8 B . 0,3 x 10 = 3
C . 13,2 x 1000 = 132000 D . 3,5 x 100 = 3500
Câu 18 : So sánh : 0,92 x 2, 5 và 0,92 x 10 : 4
A . 0,92 x 2, 5 > 0,92 x 10 : 4
B . 0,92 x 2, 5 < 0,92 x 10 : 4
C . 0,92 x 2, 5 = 0,92 x 10 : 4
Câu 19 : Tìm một số biết 75% của nó là 402,6 . Cách nào đúng ?
A . 402,6 x 75 : 100 = 301,95
B . 402,6 x 100 : 75 = 536,8
Câu 20 : Lớp 5B có 18 học sinh nữ chiếm 60% số học sinh toàn lớp . Hỏi lớp 5B có bao nhiêu học sinh nam ?
A . 10 B . 11 C . 12 D . 13
Câu 21: Gia đình bạn Hoa về thăm quê nhân dịp nghỉ Tết, bạn Hoa được mẹ phân công mua mỗi người một vé tàu. Cả nhà Hoa có 2 người mẹ, 3 người con, 1 người bố, 1 người bà và 1 người cháu. Hoa phải mua tất cả bao nhiêu vé?
A . 8 vé B . 6 vé C. 4 vé D . 2 vé
Câu 22 :
Trong một hộp kín có 2007 viên bi. Hai bạn A và B cùng chơi trò chơi như sau: Lần lượt mỗi bạn sẽ bốc 1 viên bi cho đến khi nào ai bốc được viên bi cuối cùng thì người đó sẽ thắng cuộc. Hỏi A phải bốc trước hay bốc sau để A chắc chán thắng cuộc ?
A . Bốc trước B . Bốc sau
Câu 23 : Diện tích một mặt của hình lập phương là 16 cm . Thể tích của hình lập phương đó là ?
A . 12 cm B . 16 cm C . 64cm D . 256 cm
Câu 24 : Điền số thích hợp vào chổ chấm ? 4 giờ 18 phút = …….. giờ
A . 4,3 B. 4,18 C . 258 D. 418
Câu 25 : Một người chạy xe đạp với vận tốc 14m/giây . Hỏi người đó đI được quảng đường dài bao nhiêu trong 1 giờ ?
A . 840 m B. 50,4 km C . 20,16 km D . 3,6 km
Đáp án :
File đính kèm:
- de tac trac nghiem toan L5.doc