1. SỬ DỤNG TÍNH CHẴN, LẺ
2. PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH ƯỚC SỐ
3. PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH TỔNG
4. PHƯƠNG PHÁP DÙNG LIÊN PHÂN SỐ
5. PHƯƠNG PHÁP DÙNG BẤT ĐẲNG THỨC
6. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
7. DÙNG TÍNH CHÂT SÔ VÔ TỶ
8. DÙNG ĐIỀU KIỆN CÓ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH
9. PHƯƠNG PHÁP CHIA ĐA THỨC
10. MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC
22 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 6058 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Các phương pháp thường dùng để giải phương trình nghiệm nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình
b. )(40)1(31 tyyztztxtxyxyzt
Đs: (1; 3; 2; 4)
c. )1(229)(55 32233 xyyxyx
Đs: (2; 3)
Phương trình nghiệm nguyên – Dư Quốc Tuấn
12
5. PHƯƠNG PHÁP DÙNG BẤT ĐẲNG THỨC
Sử dụng điều kiện xảy ra dấu bằng của bất đẳng thức ta có thể giải được một số
phương trình nghiệm nguyên.
VÍ DỤ
Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình
)4914(17)284( 244222 yyxyx
Giải
Theo BĐT Bunhiacopxky, ta có:
2 2 2 4 4 2( 4 28) 17( 14 49)x y x y y
Theo đề )4914(17)284( 244222 yyxyx nên 4x2 = y2 + 7
Đs: (2; 3)
BÀI TẬP
Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình
3222236 )5(315 yzyxzxzx
Đs: (3; 2; 9)
6. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
Dựa vào việc đánh giá phù hợp hai vế phương trình, ta có thể giải được một
số phương trình nghiệm nguyên dễ dàng
VÍ DỤ
Tìm nghiệm nguyên của phương trình xxy 333
Giải
Ta có: xxy 333 3 3 3y x x .
Mặt khác: 3 3x x - 3x2 -1 < 3 3x x < 3 3x x + 3x2 +1 (x – 1)3 < y3 < ( x + 1)3
y3 = x3 3 3x x = x3 x = y = 0
Đs: (0; 0)
Phương trình nghiệm nguyên – Dư Quốc Tuấn
13
BÀI TẬP
1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình
a. 3321 yxxx
Đs: (0; 1), (-1; 0)
b. 224 1 yxx
Đs: (0; 1), (0; -1)
c. 0132 233 yyyx
Đs: (-1; -1), (1; 0)
d. 2222 )1()1( xxxxy
Đs: (4; 19)
2. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x4 – y4 + z4 +2x2z2 + 3x2 + 4z2 + 1 = 0
Đs: (0; 1; 0); (0; - 1; 0)
3. Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
a. x4 + x2 – y2 + y + 10 = 0
Đs: ( 2; 6); ( 2; -5)
b. yyxx 224 4
Đs: (1; -2), (1; 3), (-1; 2), (-1; 3)
4. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x(x +1)(x + 2)(x +3) = y2
HD
Cho y = 0, ta được x = 0; -1; -2; -3
y 0 x 0; -1; -2; -3 x(x + 3) > 0
(x2 + 3x)2 < y2 < ((x2 + 3x + 1)2 vô lí
Vậy
Phương trình nghiệm nguyên – Dư Quốc Tuấn
14
7. DÙNG TÍNH CHẤT SỐ VÔ TỶ
LÝ THUYẾT
Xét phương trình: f(x) = g(x)
Nếu f(x) là số hữu tỉ, g(x) là số vô tỷ thì f(x) = g(x) có nghiệm nguyên khi và chỉ
khi
( ) 0
( ) 0
f x
g x
có nghiệm nguyên
Mệnh đề: Bình phương mọi số nguyên đều không có dạng 4m + 3 với m là số
nguyên
BÀI TẬP
1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình
a. 214312
5
11
yyxx
Đs: (5; 3)
b. 11223
3
5
yxyx
Đs: (3; 6)
2. (OL – 08) Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình:
4 3361 11296320x y
Đs: (20; 21); (21; 20)
3. Tìm nghiệm nguyên dương x < y của phương trình: 1980x y
Đs: (55; 1375); (220; 880)
Phương trình nghiệm nguyên – Dư Quốc Tuấn
15
8. DÙNG ĐIỀU KIỆN CÓ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH
LÝ THUYẾT
Ta có thể lợi dụng điều kiện có nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0
để giới hạn miền giá trị của các ẩn. Từ đó giúp cho việc giải phương trình đơn
giản hơn.
VÍ DỤ
Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x3 +27xy + 2009 = y3
(Tập huấn đội tuyển Singapore 2003)
HD
Đặt x = y + d, d nguyên, ta được phương trình:
(27 – 3d)y2 + (27d – 3d2)y – d3 + 2009 = 0
Nếu d = 9, ptvn. Suy ra d 9
Dùng đk có nghiệm của pt b2 tìm được – 3(d – 14)(d – 9)(d2 + 41d +574) 0
d = 10; 11; 12; 13; 14
Đs: ( -7; 7)
BÀI TẬP
1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình
a. x2 + xy + y2 = 2x +y
Đs: y = -1; 0; 1
b. x2 – 2xy + 5y2 = y + 1
Đs: y = 0
2. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x2 + 2y2 -2xy +3x -3y + 2 = 0
Đs: (-1; 0); (-2; 0)
3. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x3 + y3 = (x +y)2
Phương trình nghiệm nguyên – Dư Quốc Tuấn
16
Đs: (n; -n); y = 0; 1; 2
4. Tìm nghiệm nguyên của phương trình
a. (VT 01 – 02) yxyxyx 8)(3 22
Đs: (0; 0), (1; 1)
b. (VT 05 – 06) 22)(2 yxxyyx
Đs: (0; 0), (0; 2), (2; 0), (2; 4), (4; 2), (4; 4).
c. (VT 07 – 08) 3(x2 – xy + y2) = x – 2y
Đs: (0; 0); (1; 1)
5. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x3 +10x – 1 = y3 + 6y2
(Bungari 2004)
Đs: (6; 5); (2; 3)
6. (OL – 03). Tìm tất cả các số hữu tỷ dương x, y sao cho x + y và 1 1
x y
nguyên
HD
Đặt u = x + y; v = 1 1
x y
. Suy ra x, y là nghiệm pt: Vx2 – uvX + u = 0
= uv(uv – 4)
Nếu = 0, tìm được 3 cặp x, y
Nếu > 0, suy ra uv > 4. Mà (uv – 3)2 < < (uv – 2)2 nên không chính
phương.
T/ h này không có x, y thỏa ycbt.
7. (OL – 06). Tìm nghiệm nguyên của phương trình: (x2 + y)(x + y2) = ( x – y )3
Đs: (t; 0); (9; - 6); (9; - 21); ( -1; - 1); (8; -10)
8. (OL – 06). Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
x3- 3x2 + 3(y3 + 1)x – (y3 + 1)2 = 0.
Đs: (0; - 1); (3; - 1); x = y2 – y – 1, y nguyên tùy ý.
9. (OL – 06). Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x3 + 27xy + 2009 = y3
HD
Đặt y = x + a, phương trình trở thành (27 – 3a)x2 + (27 – 3a2)x – a3 + 2009
Phương trình có nghiệm khi – 3(a – 14)(a – 9)(a2 + 41a + 5740 0;
Phương trình nghiệm nguyên – Dư Quốc Tuấn
17
Hay 9 14a . Đs: ( - 7; 7)
.10. (OL – 07) Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình: x2(y -5)- xy = x – y + 1
Đs: (0; 1); (1; 7); (3; 7)
11. (OL – 08) Tìm nghiệm nguyên của phương trình (x2 – y)(y2 – x) = (x – y)3
HD
Phương trình tương đương x(2x2 – (y2 + 3y)x – y + 3y2) = 0;
Xét y2 + 3y)x – y + 3y2 = 0. Ta có = (y – 1)2 y(y + 8)
Phương trình có nghiệm khi y(y + 8) = a2, a là số tự nhiên hay (y + 4 +a)(y + 4 –
a) = 16
Vì y + 4 +a y + 4 – a và (y + 4 +a) + (y + 4 – a) chẵn nên (y + 4 +a), (y + 4 – a)
chẵn
Lí luận, tìm được 5 nghiệm (0; k), (1; 1),
12. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: 2x y x y
Đs: (9; 16); (16; 9)
9. PHƯƠNG PHÁP CHIA ĐA THỨC
1. (OL – 08) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x2 + x + 1 = 2xy + y
HD
Chia đa thức ta được: 4y = 2x + 1 + 3
2 1x
Đs: (0; 1); (-1; -1); (1; 1); (-2; -1)
2. (OL – 08) Tìm nghiệm nguyên của
a. 2x2 + 1 = 2xy – y Đs: x = -1; 0; 1; 2
b.
2
2
2 2 1
x y z
x xy x z
Đs: x = -5; -3; -1; 1
c. 22 2(2 1) 8y x y x y x Đs: (0; 0), (-1; -2)
Phương trình nghiệm nguyên – Dư Quốc Tuấn
18
10. MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC
1. (OL – 04) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2x = x2.
HD
x nguyên âm không là nghiệm
x = 0 không là nghiệm
Thấy x = 2; x = 4 là nghiệm. Ta chứng minh x 5 không là nghiệm bằng quy nạp.
Chú ý k > 5 thì k(k – 2) > 1 hay k2 > 2k + 1.
2. (OL – 09). Tìm tất cả các số nguyên dương n mà tích các chữ số của nó theo
cách viết thập phân bằng n2 – 10n – 22
HD
Sd tích các chữ số của một số nguyên dương không âm và nhỏ hơn hoặc bằng
chính nó. Đs: n = 12
3. (OL- 09). Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x2010 + y1340 + y670 = y2010 + 2
HD
Đặt u = x670, v = y670, pt trở thành u3 = v3 – v2 – v + 2.
Ta thấy u3 = (v – 1)3 + 2(v – 1)2 + 1 > (v – 1)3 và u3 = v3 – (v – 1)(v + 2).
Nếu v > 1 hoặc v 0 dẫn đến v3 > u3 > (v – 1)3 hay
v > u > (v – 1) vô lí vì u, v nguyên. Do đó v {-2; -1; 0; 1}, xét các t/h của v ta
được nghiệm pt là (1; 1), (1; -1)
4. Tìm nghiệm nguyên của hệ: 3 4
3
ac bd
ad bc
HD
Ta có: 25 = (ac – 3bd)2 + (ad + bc)2 = 8(bd)2 + (ac – bd)2 + (ad – bc)2 8(bd)2
Suy ra: (bd)2 25
8
. Mà bd nguyên nên bd = 1 hoặc bd = 0; 1
Đs: (1;0; 4; 3); (-1;0; -4; -3); (4; 3; 1; 0); (- 4;- 3; -1; 0)
Phương trình nghiệm nguyên – Dư Quốc Tuấn
19
PHẦN II: HIỆU QUẢ
Sáng kiến kinh nghiệm đã được giảng dạy thử nghiệm ở lớp 10T, trường
THPT chuyên Bạc Liêu, các em tiếp thu, nắm bắt vấn đề khá tốt và vận dụng có
hiệu quả trong giải toán.
Kết quả được thể hiện rõ nét trong kỳ thi học sinh giỏi vòng tỉnh: 18/18 học
sinh dự thi đã giải được bài này. Các em đã vận dụng các phương pháp đã học để
giải bài toán. Cụ thể, đề và đáp án chính thức như sau:
“Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 4x2 + 16y2 – x2y2 = 14xy (1)
Đáp án
Có x = y = 0 thỏa mãn phương trình (1)
Khi x, y Z , 0xy thì 2(1) ( 2 ) 1
2 2
xy xyx y
(2)
Phương trình (2) có VT là số chính phương và VP là tích của hai số nguyên liên
tiếp nên suy ra 1 0 2
2
xy xy . (3)
Từ (2) và (3) suy ra 2
1
x
y
hoặc 2
1
x
y
Đs: 0
0
x
y
; 2
1
x
y
; 2
1
x
y
”
Các em học sinh đã không giải theo đáp án mà sử dụng “phương pháp đưa về
phương trình ước số” và giải gọn gàng như sau:
(1) (2x + 4y – xy + 1)(2x + 4y + xy – 1) = -1
2 4 1 1
2 4 1 1
2 4 1 1
2 4 1 1
x y xy
x y xy
x y xy
x y xy
Đs: nghiệm của phương trình là
0
0
2
1
2
1
x
y
x
y
x
y
Việc học sinh vận dụng được các phương pháp giải phương trình nghiệm
nguyên vào giải bài thi vòng tỉnh thành công là một dấu hiệu tốt chứng tỏ hiệu
quả của sáng kiến kinh nghiệm trong thực tiễn.
Phương trình nghiệm nguyên – Dư Quốc Tuấn
20
LỜI KẾT
Sáng kiến kinh nghiệm chỉ mới trình bày được một số phương pháp thường
dùng để giải phương trình nghiệm nguyên. Còn một số phương pháp nữa như:
phương pháp lựa chọn modul, phương pháp sử dụng các định lí cơ bản của số
học, phương pháp xây dựng nghiệm chưa được đề cập. Các bài toán được
giới thiệu cũng chỉ ở mức độ vừa phải. Các hạn chế này sẽ được bổ sung và
hoàn thiện trong thời gian tới.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng sáng kiến kinh nghiệm vẫn không sao
tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong quí đồng nghiệp đóng góp ý kiến để
sáng kiến kinh nghiệm được được hoàn chỉnh hơn
Phương trình nghiệm nguyên – Dư Quốc Tuấn
21
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Chuyên đề phương trình nghiệm nguyên NXB GD – Phan Huy Khải;
2. Tài liệu: “Chuyên đề phương trình nghiệm nguyên” trên mạng của Trần Xuân
Đáng;
3. Các đề thi học sinh giỏi vòng tỉnh của sở GD – ĐT Bạc Liêu;
4. Các đề thi Olympic;
5. Đề thi vòng tỉnh của các tỉnh thành trong cả nước;
6. Tạp chí Toán học và tuổi trẻ;
Phương trình nghiệm nguyên – Dư Quốc Tuấn
22
Nhận xét của tổ chuyên môn trường:
Đánh giá của Hội đồng khoa học trường:
Đánh giá của Hội đồng khoa học Sở GD - ĐT:
File đính kèm:
- SKKN phuong trinh nghiem nguyen.pdf