Bài37: Một người đi du lịch 1899 km . Với 819 km đầu người ấy đi máy bay với vận tốc 125,19km/h, 225 km tiếp theo người đó đi đường thuỷ với vận tốc 72,18km/h. Hỏi người đó đi quãng đường bộ còn lại bằng ô tô với vận tốc bao nhiêu để hoàn thành chuyến du lịch trong 20 giờ. Biết rằng người đó đi liên tục (chính xác đến 2 chữ số thập phân).
Bài38: Một em bé có 20 ô vuông, ô thứ 1 bỏ 1 hạt thóc, ô thứ 2 bỏ 3 hạt, ô thứ 3 bỏ 9 hạt, ô thứ 4 bỏ 27 hạt. cho đến ô thứ 20. Hỏi em bé cần bao nhiêu hạt thóc để đáp ứng đúng cách bỏ theo quy tắc đó.
11 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1325 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các máy tính được sử dụng: Fx-220MS. Fx - 500A. Fx-500MS. Fx-570MS. Fx-500ES. Fx-570ES, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đến 7 chữ số thập phân.
B=182.
Bài 58: Cho dãy số u1=8; u2=13; un+1=un+un-1 (n=2,3,4,........)
Hãy lập 1 quy trình bấm phím liên tục để tính un+1 với n lớn hơn hoặc bằng 2.
Tính u13; u17 /
Bài59: Cho dãy với a1=0,5; an=
1. Tính a1;a2;.........;a10
2. Từ cách tính trên viết an biểu thị qua n. Tính a122005.
Bài60: a. Cho A= b. A=a+ = [a; b, c, d,e]
Viết A dưới dạng phân số. Tìm a, b, c, d, e.
Bài61: Cho P(x)= x3-2,531x2+3x-1,356. Tính P(-1,235).
Bài62: Tính A= chính xác đến 5 chữ số thập phân.
Bài63: Bạn An đi bộ 5km rồi đi xe đạp 30 km và lên ôtô đi 90km mất tổng cộng 6 giờ. Biết mỗi giờ đi xe đạp nhanh hơn đi bộ 10km và chậm hơn đi ôtô 15km. Tìm vận tốc của bạn An đi bộ./
Bài64: So sánh các phân số sau:
Bài65: Tính và làm tròn đến 5 chữ số thập phân. A=
Bài66: Tính và làm tròn đến 6 chữ số thập phân.
C=
Bài67: Tính 2+1:(2+1:(2+1:(2+1:(2+1:(2+....... Và viết dưới dạng liên phân số.
Bài68: Dân số nước ta năm 1976 là 55 triệu với mức tăng 2,2%. Tính số dân nước ta năm 1986
Bài69: Tính: D=
Bài70: Tìm số nguyên dương nhỏ nhất thoả mãn điều kiện: Chia 2 dư 1, Chia 3 dư 2, Chia 4 dư 3, Chia 5 dư 4, Chia 6 dư 5, Chia 7 dư 6, Chia 8 dư 7.
Bài71: Viết quy trình tìm phần dư của phép chia 19052002:20969.
Bài72: Cho x= 1,8363. Tính C=
Bài73: Tìm thời gian để xe đạp đi hết quãng đường ABC dài 186,7km. Biết xe đi trên quãng đường AB = 97,2km với vận tốc 16,3km/h và trên quãng đường BC với vận tốc 18,7km/h.
Bài74: Tìm một số gồm 3 chữ số dạng biết tổng của 3 chữ số bằng kết quả của phép chia 1000 cho .
Bài 75: Một người sử dụng xe có giá trị ban đầu là 10 triệu. Sau mỗi năm giá trị xe giảm 10% so với năm trước.
Tính giá trị xe sau 5 năm.
Tính số năm để giá trị xe còn nhỏ hơn 3 triệu.
Bài76: Tính diện tích hình (màu trắng) giới hạn bởi 4 hình tròn bằng nhau có bán kính 9cm được xếp trong hình vuông có cạnh là 36cm./ (Hình bên)
Bài 77: So sánh các phân số sau: .
Bài 78: Tìm các ƯC của các số sau: 222222; 506506; 714714; 999999.
Bài 79: Chia 19082002 cho 2707 có số dư là r1. Chia r1 cho 209 có số dư là r2. Tìm r2.
Bài 80: Tính
Bài 81: Tìm x và làm tròn đến 8 chữ số thập phân.
Bài82: Tính 3+
Bài83: Viết quy trình tìm phần dư của phép chia 19052002:20969.
Bài84: Tìm số nguyên dương nhỏ nhất thoả mãn điều kiện: Chia 2 dư 1, chia 3 dư 2, chia 4 dư 3, chia 5 dư 4, chia 6 dư 5, chia 7 dư 6, chia 8 dư 7, chia 9 dư 8, chia 10 dư 9.
Bài85: Một người bỏ bi vào hộp theo quy tắc: Ngày đầu 1 viên những ngày sau bỏ vào số bi gấp đôi ngày trước đó. Cùng lúc cũng lấy bi ra khỏi hộp theo nguyên tắc ngày đầu và ngày thứ 2 lấy 1 viên, ngày thứ 3 trở đi mỗi ngày lấy ra số bi bằng tổng hai ngày trước đó.
Tính số bi có trong hộp sau 10 ngày.
Để số bi trong hộp lớn hơn 1000 cần bao nhiêu ngày?
Bài87: Viết quy trình bấm phím tìm số dư của phép chia sau. 26031931 cho 280202.
Bài88: Tính: 1+ sau đó viết dưới dạng liên phân số.
Bài 89: Tính gần đúng (làm tròn đến số thập phân thứ 6).
A= 7-
Bài90: Tính B=
Bài91: Tìm ƯCLN của hai số 11264845 và 33790075.
Bài92: So sánh các số sau: A= 132+422+532+572+682+972; B=312+242+352+752+862+792;
C= 282+332+442+662+772+882.
Bài93: Viết quy trình tìm phần dư của phép chia 21021961 cho 1781989.
Bài94: Số 312-1 chia hết cho 2 số tự nhiên nằm trong khoảng 70 đến 89. Tìm hai số đó.
Bài95: Tính (cho kq đúng và gần đúng với 5 chữ số thập phân).
C=9+
Bài96:1. Viết quy trình tính A=17+
2.Giá trị tìm được của A là bao nhiêu?
Bài97: Tìm x biết
Bài98: Cho dãy số xác định bởi công thức xn+1=
Biết x1=0,5. Lập quy trình bấm phím liên tục để tính xn;
Tính x12; x51.
Bài99: Tìm ƯƠLN của : 1. 100712 và 68954. 2. 191 và 473.
Bài100: Viết quy trình bấm phím tìm thương và dư trong phép chia 123456789 cho 23456. Tìm giá trị thương và dư.
Bài101: Tìm tất cả các ước số của số -2005.
Bài102: Tính 1. A=1,123456789-5,02122003
2. B= 4,546879231+107,356417895
Bài103: Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản: 1. 3124,142248 2. 5,(321).
Bài104: Phải loại số nào trong tổng để được kết quả bằng 1?
Bài105: 1) lập quy trình bấm phím để tính giá trị của biểu thức sau.
A= B= C=
2) Biết . Tính các số tự nhiên a, b, c, d.
Bài106: 1) Cho A= . Tính giá trị của A với x=1,23456789 và với x= 9,87654321.
2) Tìm x biết 6:
Bài107: 1) Tìm số dư khi chia 39267735657 cho 4321.
2) Biết Sn= (n1). Tính S12 với 7 chữ só thập phân.
Bài108: Cho 3 số 1939938; 68102034; 510510.
Tìm ƯCLN của 2 số 1939938 và 68102034.
Tìm BCNN của : 68102034 và 510510.
Gọi B là BCNN của 1939938; 68102034. Tính giá trị đúng của B2.
Bài109: Cho u1=-3, u2=4; un+2=un+un+1; n=1,2,3,......
Viết quy trình bấm phím liên tục để tính un với n =3,4,5,..........
Tính u22 , u23, u24, u48 , u49 , u50
Tính chính xác đến 5 chữ số thập phân và điền vào bảng sau.
Bài110: Tính kết quả đúng với các tích sau:
M=2222255555 x 2222266666
N= 20032003 x 20042004.
Bài111: Tìm giá trị của x và y. Viết dưới dạng phân số từ các phương trình sau.
1. 4+ 2.
Bài112: Dân số xã Hậu Lạc hiện nay là 10000 nghìn người. Người ta dự đoán sau 2 năm nữa dân số xã là 10404 người.
Hỏi trung bình mỗi năm dân số xã Hậu Lạc tăng bao nhiêu phần trăm.?
Hỏi sau 10 năm dân số xã Hậu Lạc là bao nhiêu người?
Bài113: Cho dãy số un= với n=0,1,2,3,.....
Tính 5 só hạng đầu.
Chứng minh rằng : un+2=10un+1- 18un
Lập quy trình bấm phím liên tục tính un+2 trên máy casio.
Bài114: Cho dãy số un= với n=0, 1, 2, 3........
1.Tính 5 só hạng đầu.
2. Lập công thức truy hồi tính un+1 theo un và un-1.
3. Lập quy trình bấm phím liên tục tính un+1 trên máy casio
Bài115: 1. Tính gí trị của biểu thức
A= B=
2. Tìm nghiệm của phương trình .
Bài116: 1. Cho 4 số A=, B=[(32)3]2 , C=, D=. Hãy so sánh số A với số B , so sánh số C với D.
2. Nếu E= 0,3050505.............là số thập phân vô hạn tuần hoàn với chu kì (05) được viết dưới dạng phân số tối giản thì tổng của tử và mẫu của phân số đó là:
A. 464 B. 446 C. 644 D. 646 E. 664 F. 466 (hãy khoanh tròn đáp án đúng).
Bài117: 1. Chỉ với các chữ số 1, 2, 3 hỏi có thể viết được nhiều nhất bao nhiêu số tự nhiên khác nhau mà mỗi số có 3 chữ số ? Hãy viết tất cả các số đó.
2. Trong tất cả n số tự nhiên khác nhau mà mỗi số đều có 7 chữ số , được viết ra từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 thì có k số chia hết cho 5 và m số chia hết cho 2. Hãy tính các số m, n, k.
Bài118: Điền dấu > hoặc dấu < vào các ô trống sau.
1. 13+23+33+43+53+.....+93. 2. 14+24+34+44+54+.....+94
3. 15+25+35+45+55+.....+95 4 . 16+26+36+46+56+.....+96
5. 17+27+37+47+57+.....+97. 6 . 18+28+38+48+58+.....+98.
7. 19+29+39+49+59+.....+99. 8. 110+210+310+410+510+.....+910.
2. Số nào lớn hơn : 1n+2n+3n+4n+5n+.....+9n. hay 10n khi n= 2005?
Bài119: Cho dãy số x1=1; xn+1=1+1/xn , n= 1, 2, 3, .........
Lập quy trình tính xn .
Tính chính xác xn với n= 5, 6, .......,10.
Tìm 1 số M lớn hơn tất cả các số hạng có chỉ số lẻ và nhỏ hơn tất cả các số hạng có chỉ số chẵn của dãy trên.
Bài120:1. Cho dãy số a0=a1=1, an+1=. Chứng minh rằng
2. Chứng minh rằng an+1=3an-an-1 với mọi n 1
3. Lập một quy trình tính ai và tính ai với i= 2, 3, ....,25.
Bài121: Một số tự nhiên được biến đổi nhờ một trong những phép biến đổi sau:
Phép biến đổi 1): Thêm vào cuối số đó chữ số 4.
Phép biến đổi 2): Thêm vào cuối số đó chữ số 0.
Phép biến đổi 3): Chia cho 2 nếu số đó chẵn.
Thí dụ: Từ số 4 sau khi làm các phép biến đổi 3/-3/-1/-2/ ta được 42114140.
1. Viết quy trình nhận được số 2005 từ số 4
2. Viết quy trình nhận được số 1249 từ số 4
3. Chứng minh rằng, từ số 4 ta nhận được bất kì số tự nhiên nào nhờ 3 phép biến số trên .
Bài122: Tìm giá trị của x, y viết dưới dạng phân só hoặc hỗn số từ phương trình sau.
1. 5+ 2.
Bài123: Tính kết quả đúng của các phép tính sau.
M=3344355664 x 3333377777; N=1234562.
Bài124: Cho 3 số A=1193984; B=157993; C=38743.
Tìm ước số chung lớn nhất của A, B, C.
Tìm BCNN của A, B, C. với kết quả đúng.
Bài125: Cho dãy số sắp thứ tự u1, u2, u3, .....,un,un+1,...., biết u5=588, u6=1084, un+1=3un-2un-1. Tính u1, u2, u25.
Bài126: Cho dãy số sắp thứ tự u1, u2, u3, .....,un,un+1,...., biết u1=1, u2=2, u3=3, un=un-1+2un-2+3un-3 1.Tính u4, u5, u6, u7.
2. Lập quy trình bấm phím liên tục tính un ( với n 4)trên máy casio.
3. Sử dụng quy trình trên để tính u20, u22, u25, u28,
Bài127: Biết rằng ngày 01/01/1992 là ngày thứ tư trong tuần. Cho biết ngày 01/01/2055 là ngày thứ mấy trong tuần ? Biết năm 2000 là năm nhuận.
Bài128: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất n sao cho 28+211+2n là số chính phương
Bài129: Phải xoá đi số hạng nào của tổng S= để tổng các số hạng còn lại bằng 1.
Bài130: Tìm tất cả các số dạng chia hết cho 36.
Bài4: 1. Tính phần dư của các số 70; 71; 72; 73; 74; 75; 76; 77; 78; 79; 710; 711khi chia cho 13 và điền vào bảng sau.
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
710
711
Số dư
Bài131: Dãy số un được xác định như sau: u0=1; u1=1; un+1=2un-un-1+2; n=1, 2.........
Lập một quy trình tính un trên máy Casio.
Tính các giá trị của un, n=1,......,20.
Bài132:1. Viết một quy trình tìm số dư khi chia 2002200220 cho 2001.
2.Tìm số dư khi chia 2002200220 cho 2001.
3. Nêu một phương pháp tìm số dư khi chia 200220022002 cho 2001.
4. Tìm số dư khi chia 200220022002 cho 2001.
Bài133:1. Nêu một phương pháp tính chính xác số 10384713
2. Tính giá trị chính xác số 10384713
Bài 134:1. Tìm 2 chữ số cuối cùng của : 21999+22000+22001.
2. Chứng minh toán học (kết hợp máy tính ) cho điều khẳng định trên.
Bài135: Cho dãy số u1=1; u2=2; un+1=3un-un-1, n=2, 3, ........ là số tự nhiên.
Hãy lập một quy trình tính un+1 trên máy Casio.fx570MS.
Tính các giá trị của un với n=18, 19, 20.
Bài136:Tính. A=
Bài137:Tìm: 1. 2,5% của 2. 5% của
Bài138: Số E= là một số tự nhiên. Số nào trong các số sau đây là ước nguyên tố của số đó.
A. 2 B. 3 C. 5 D. 7 E. 11
Bài6: Tìm một số biết nếu nhân số đó với 12 rồi thêm vào lập phương của số đó thì kết quả bằng 6 lần bình phương số đó cộng với 35.
Bài139: Hãy viết quy trình bấm phím biểu diễn các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 chỉ bằng đúng 5 lần phím số 2 và các phím + - = .
Bài140: Tìm x, nếu
File đính kèm:
- Casio-BT.doc