Bộ đề thi tự luận - Môn Toán - Dành cho học sinh lớp 12 ôn thi Đại học - Cao đẳng

Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số:

4 2

2 3    y x x (C).

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2. Tìm m để đường thẳng y m  cắt đồ thị (C) tại bốn điểm phân biệt M, N, P, Q( sắp

thứ tựtừ trái sang phải)sao cho độ dài các đoạn thẳng MN, NP, PQđược giả sửlà độ dài 3

cạnh của một tam giác bất kỳ.

Câu II (2,0 điểm)

pdf260 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1202 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề thi tự luận - Môn Toán - Dành cho học sinh lớp 12 ôn thi Đại học - Cao đẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
b b c a c b c a c a b a c a b b c                      www.MATHVN.com MATHVN.COM - Toán học Việt Nam Bộ đề thi tự luận- môn Toán Dành cho học sinh lớp 12 ôn thi Đại học- Cao đẳng Văn Phú Quốc- GV. Trường Đại học Quảng Nam DĐ: 0982 333 443 ; 0934 825 925 255 B- PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần B.1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Câu VI a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn   2 2: 16C x y  . Viết phương trình chính tắc của elip có tâm sai 1 2 e  biết elip cắt đường tròn  C tại bốn điểm , , ,A B C D sao cho AB song song với trục hoành và 2AB CD . 2. Trong không gian Oxyz, cho các điểm    2;0;0 , 1;1;1A H . Viết phương trình mặt phẳng  P đi qua ,A H sao cho  P cắt ,Oy Oz lần lượt tại ,B C thỏa mãn diện tích tam giác ABC bằng 4 6 . Câu VII a (1,0 điểm). Cho số phức 1 3 2 2 z i   . Hãy tính 21 z z  . B.2. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu VI b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol   2: 16P y x và điểm  1;4A . Hai điểm phân biệt ,B C ( khác A ) di động trên  P sao cho  090BAC  . Chứng minh rằng đường thẳng BC luôn đi qua một điểm cố định. 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng   : 2 3 6 18 0x y z     . Gọi , ,A B C lần lượt là giao điểm của   với các trục , ,Ox Oy Oz và gọi H là trực tâm tam giác ABC . Chứng minh rằng với mọi M thuộc mặt phẳng   không trùng với các điểm , , ,A B C H ta luôn có: 2 2 2 2 2 2 2 22 MA MB MC MH OA OB OC OH     . Câu VII b (1,0 điểm). Giải bất phương trình:  2 3 4 2 22 25 6 log log 5 5 6x x x x x x x x x x         . BÀI GIẢI A- PHẦN CHUNG Câu I 1. Học sinh tự giải. 2. Phương trình hoành độ giao điểm của d và  C :        2 2 2 2 3 2 1 1 0 *2 1 xx x m x m x mx               Vì   24 4 25 0 1 3 0 m m m f         nên phương trình  * luôn có hai nghiệm phân biệt khác 1 với mọi m . Vậy d luôn cắt  C tại hai điểm phân biệt m  . Gọi    1 1 2 2; , ;A x x m B x x m  là tọa độ giao điểm của d và  C . www.MATHVN.com MATHVN.COM - Toán học Việt Nam Bộ đề thi tự luận- môn Toán Dành cho học sinh lớp 12 ôn thi Đại học- Cao đẳng Văn Phú Quốc- GV. Trường Đại học Quảng Nam DĐ: 0982 333 443 ; 0934 825 925 256 Theo định lý Viet ta có: 1 2 1 2 2 3 , 1 2 mx x x x m      . Ta có:        2 2 22 2 2 2 2 2 21 1 2 2 1 2 1 2 1 22 4 2 2OA OB x x m x x m x x x x m x x m             =  21 4 2 17 2 m m  . Giả thiết  2 2 2 2 5 37 1 374 2 17 2 10 0 2 2 2 2 2 m OA OB m m m m m                . Vậy 5 2 m   hoặc 2m  là những giá trị cần tìm. Câu II 1. Điều kiện: 1 2 13 2 sin os x c x         . Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương với: 5sin 5cos3 2sin 1 2cos3 1 0x x x x        2sin os3 5 0 2sin 1 2cos3 1 x c x x x           . Do đó:  8 2sin os3 os os3 2 4 x k x c x c x c x k x k                       . Biểu diễn các nghiệm trên đường tròn lượng giác và so sánh với điều kiện ta được các nghiệm cần tìm là:  52 ; 2 8 8 x kk x k       . 2. Điều kiện: 0 ; 33 3 0 ; 0x y x x y y     . Ta có:    2 2 3 2 3 36 2 3 3 3 3 3 x y x y x yx x y y y x y y y y y               . Đặt 3x y t y   . Khi đó: 2 1 2 3 0 3 2 t t t t          . + Với 1t   ta có: 2 2 0 0 3 3 3 y y x y y x y y x y y               . Thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được: 2 2 2 22 2 5 4 2 2 5 4 2 2 5 4y y y y y y y y y            www.MATHVN.com MATHVN.COM - Toán học Việt Nam Bộ đề thi tự luận- môn Toán Dành cho học sinh lớp 12 ôn thi Đại học- Cao đẳng Văn Phú Quốc- GV. Trường Đại học Quảng Nam DĐ: 0982 333 443 ; 0934 825 925 257 2 4 4 2 7 4 0 1 0 2 y x y y y              . + Với 3 2 t  ta có: 2 0 33 92 3 4 y x y y x y y         . Thay vào phương trình thứ hai ta được: 2 29 5 92 5 4 4 2 2 y y y y    . Đặt 2 9 4 u y y  , 0u  . Ta có: 2 2 2 2 4 0 1 0 u u u u          . Với 2u  suy ra: 2 8 8 9 10 16 0 9 9 2 0 y x y y y            . Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm là:   8 84; 4 , ; 9 9       . Câu III Ta có:      2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1I x x x dx x x dx x x dx J K             .           2 22 2 23 1 5 3 2 2 2 2 1 11 1 1 2 2 8 3 4 21 1 1 1 1 1 1 5 3 5 15 J x x dx x dx x dx x x                     2 2 2 1 1 1 1 1 1K x x dx x x dx       . Đặt 21 1 2t x t x dx dt           11 1 2 4 2 5 3 0 0 0 2 4 262 .2 2 2 5 3 5 K t t tdt t t dt t t            . Vậy 8 3 4 2 26 5 15 5 I    . Câu IV Ta có: 2 2 2 2 2 3 4 4 8 8D MN A B C D D A M B MN D CN a a a aS S S S S a                    . 2 31 1 3. . 3 3 8 8AD MN D MN a aV AA S a    . Gọi H là hình chiếu của S lên D N và  là góc giữa AD và D N . N M D A C B A' D' C'B' H www.MATHVN.com MATHVN.COM - Toán học Việt Nam Bộ đề thi tự luận- môn Toán Dành cho học sinh lớp 12 ôn thi Đại học- Cao đẳng Văn Phú Quốc- GV. Trường Đại học Quảng Nam DĐ: 0982 333 443 ; 0934 825 925 258 Ta có: 5 32 , , 2 2 a aAD a D N AN    . 22 2 2 2 3sin 1 os 1 . 2. . 10 D A D N ANc D A D N               3 3.sin 2. 10 5 aAH AD a   . Vậy 3 8AD MN aV   và   3, 5 ad A D N  . Câu V Đặt , , x a b y b c z a c      . Suy ra:  2 1x y z a b c      . Khi đó: xy yz zxP xy z yz x zx y       . Ta có:      1 2 .xy xy xy xy x y xy z xy z x y z x z y z xy z x y x zy y zx z z                   . Chứng minh tương tự ta được: 1 2 yz y z yz x y x z x         ; 1 2 z x z y x x zx y y z         . Cộng vế theo vế các bất đẳng thức trên ta được: 3 2 P  . Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi 1 6 a b c   . Vậy 3max 2 P  khi 1 6 a b c   . B- PHẦN RIÊNG B.1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Câu VIa 1. Giả sử elip có phương trình chính tắc là:   2 2 2 2: 1 x yE a b   . Theo đề: 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 3 2 4 4 4 c c a be b a a a a          . Suy ra elip có phương trình: 2 2 2 2 2 2 2 4 1 3 4 3 3 x y x y a a a      . Tọa độ các giao điểm , , ,A B C D của  E và  C là nghiệm của hệ 2 2 2 2 2 16 3 4 3 x y x y a       (I) Do  E và  C cùng nhận trục hoành và trục tung làm trục đối xứng và AB song song Ox nên ,A B đối xứng nhau qua Oy ; ,C D đối xứng nhau qua Ox . 2 22 2 2.2 4AB CD x y x y     (*) www.MATHVN.com MATHVN.COM - Toán học Việt Nam Bộ đề thi tự luận- môn Toán Dành cho học sinh lớp 12 ôn thi Đại học- Cao đẳng Văn Phú Quốc- GV. Trường Đại học Quảng Nam DĐ: 0982 333 443 ; 0934 825 925 259 Giải hệ  I ta tìm được: 2 264 16, 5 5 x y  . Thay vào (*) ta tìm được: 2 256 15 a  . Vậy elip có phương trình là   2 2 : 1256 64 15 5 x yE   . 2. Giả sử    0; ;0 , 0;0;B b C c ; 0,b c  . Suy ra   : 1 2 x y zP b c    .    1;1; 11 1 1 2 P b H c     (1) 2 2 2 21 14 6 ; 4 6 4 4 4 6 2 2ABC S AB AC b c c b           2 2 2 24 4 384b c b c    (2) Đặt , u b c v bc   . Từ (1) và (2) ta có:  2 2 2 8, 16 4 2 384 6, 12 v u u v v u v u v            . Suy ra: 4b c  ; 3 21b c     ; 3 21b c     . Vậy có ba mặt phẳng  P thỏa mãn là: 2 4 0x y z    ;    6 3 21 3 21 12 0x y z      ;    6 3 21 3 21 12 0x y z      . Câu VIIa Ta có: 2 1 3 2 2 z i   . Do đó: 2 1 3 1 31 1 0 2 2 2 2 z z i i                         . B.2. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu VIb 1.   2 2 , ; , ; 16 16 b cB C P B b C c               với 4, 4, cb b c   . Ta có: 2 2 1; 4 , 1; 4 16 16 b cAB b AC c                    và  090BAC  nên:     2 2 . 0 1 1 4 4 0 16 16 b cAB AC b c                   . Khai triển rồi phân tích thành nhân tử ta được:    272 4 0b c b c bc       . Dễ dàng lập được phương trình đường thẳng BC là:  16 0x b c y bc    . Rõ ràng  17; 4 BM C  nên BC luôn đi qua một điểm cố định  17; 4M  . 2. Ta luôn có: 2 2 2 2 1 1 1 49 1 324OA OB OC OH     . www.MATHVN.com MATHVN.COM - Toán học Việt Nam Bộ đề thi tự luận- môn Toán Dành cho học sinh lớp 12 ôn thi Đại học- Cao đẳng Văn Phú Quốc- GV. Trường Đại học Quảng Nam DĐ: 0982 333 443 ; 0934 825 925 260    ; ; 2 3 6 18 0 1 9 6 3 a b cM a b c a b c          (*) Ta có:   2 2 22 2 2 2 2 2 2 2 9 2 21 1 9 9 a b cMA a b c a OM a OA OA OA OA             . Tương tự: 2 2 2 2 2 1 6 MB OM b OB OB    ; 2 2 2 2 2 1 3 MC OM a OC OC    . Kết hợp với (*) ta được: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1MA MB MC OM OA OB OC OA OB OC           = 2 2 2 2 2 2 21 1 2 OM OH MH MH OH OH OH       . Câu VIIb Điều kiện: 26 0 0 3 0 x x x x         . Với điều kiện trên, bất phương trình đã cho tương đương với:   2 26 1 log 5 0x x x x x      (1) + Với 0 1x  thì dễ thấy bất phương trình (1) vô nghiệm. + Với 1 3x  thì: 2 23log 35 0log 5x x    . Do đó:   2 2 2 1 1 6 1 0 6 1 2 3 5 0 5 2 x x x x x x x x x x                      Suy ra: 5 2 x  . Vậy tập hợp nghiệm của bất phương trình đã cho là: 5 ;3 2 S      . www.MATHVN.com MATHVN.COM - Toán học Việt Nam

File đính kèm:

  • pdfDap an 40 de thi thu mon Toan.pdf