Bài 6 . Cho các số : 5, 7, 2, 6, 9, 10
A, Viết theo thứ tự từ bé đến lớn 
B, Viết theo thứ tự từ lớn đến bé
 Bài 7 . Làm theo mẫu 
 a, 5 , 3 , 0 , 9 , 4 , 10 , 2 , 8
b, 1 , 4 , 8 , 2 , 0 , 3 , 5 , 9
c, 8 , 5 , 2 , 7 , 1, 4 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 97 trang
97 trang | 
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1711 | Lượt tải: 4 
              
           
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bộ đề kiểm tra toán lớp 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- 50 + 34 =
 42 - 12 - 30 = 64 cm + 10 cm - 54 cm =
79
 Bài 5.
 . - 12 + 36 - 45	 	 	
 Bài 6. Bạn Hùng được 17 điểm mười. Bạn An được 20 điểm mười. Hỏi cả hai bạn được bao nhiêu điểm mười? 
 Nắng Ba Đình
Ba đỡnh nắng đẹp trời trongTuyên ngụn Bỏc đọc giữa rừng cờ hoaTừ nay đất nước về taRừng vàng, biển bạc... ụng cha giữ gỡn.Nhớ ngày Bỏc đọc tuyờn ngụnMồng hai - thỏng chớn bồn chồn lũng taCụng lao của vị cha giàChỳng con tạc dạ, nhớ ơn suốt đời!
 Nắng Ba Đình
Ba đỡnh nắng đẹp trời trongTuyên ngụn Bỏc đọc giữa rừng cờ hoaTừ nay đất nước về taRừng vàng, biển bạc... ụng cha giữ gỡn.Nhớ ngày Bỏc đọc tuyờn ngụnMồng hai - thỏng chớn bồn chồn lũng taCụng lao của vị cha giàChỳng con tạc dạ, nhớ ơn suốt đời!
Họ và tên……………………..
Kiểm tra
Bài 1. Đặt tính rồi tính
 20 - 10
31- 26
52 - 28
36 + 4 3
48 + 16
59 + 5
…………
………
……..
……….
……….
 ……..
…………
………
……..
……….
……….
 ……..
…………
………
……..
……….
……….
 ……..
Bài 2. Số
 4 3 + 6
 71 - 61 < < 6 4 - 52
Bài 3. Sau khi bán 10 con gà thì mẹ còn lại 7 con gà. Hỏi trước khi bán mẹ có bao nhiêu con gà?
Bài giải
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
 Bài 4. Vừa gà vừa vịt có tất cả 35 con, trong đó có 2 chục con gà. Hỏi có bao nhiêu con vịt?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
 Bài 5. Với ba chữ số 3, 2, 5 .Hãy viết tất cả các số có 2 chữ số khác nhau ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. 
Bài 6. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
 Từ 16 đến 28 có bao nhiêu số ?
 A. 12 B. 13 C. 14
Bài 7. Đúng ghi đ, sai ghi s vào 
 15 + 20 = 35 15 + 20 + 0 = 30
 48 - 40 - 5 = 30 41 cm - 31 cm - 5 cm = 5
 Bài 8. Đúng ghi đ, sai ghi s vào 
 15 > 20 18 + 10 < 20 
 46 > 40 + 5 37 < 36 < 35
. 
 Bài 9:
 Hình vẽ bên có: bao nhiêu tam giác ?
 Bao nhiêu điểm?
 Luyện đọc sau đó chép lại bài sau: Vẽ quê hương
 Bút chì xanh đỏ
 Em gọt hai đầu
 Em thử hai màu
Xanh tươi , đỏ thắm.
 Em vẽ làng xóm
 Tre xanh, lúa xanh
 Sông máng lượn quanh
 Một dòng xanh mát
Trời mây bát ngát
 Xanh ngắt mùa thu
 Xanh màu ước mơ…
Họ và tên……………………..
Kiểm tra
Bài 1. Đặt tính rồi tính
 3 + 24
38 - 26
52 - 2
36 + 4 3
48 + 16
59 + 5
…………
………
 ……..
……….
 ……….
 ……..
…………
………
 ……..
……….
 ……….
 ……..
…………
………
 ……..
……….
 ……….
 ……..
Bài 2. Số
 4 3 + 6
 71 - 61 < < 6 4 - 52
Bài 3. Sau khi bán 25 con thỏ thì mẹ còn lại 4 con thỏ. Hỏi trước khi bán mẹ có bao nhiêu con thỏ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
 Bài 4. Vừa gà vừa vịt có tất cả 35 con, trong đó có 2 chục con gà. Hỏi có bao nhiêu con vịt?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
 Bài 5.- Với ba chữ số 4, 7, 1 .Hãy viết tất cả các số có 2 chữ số khác nhau ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. 
Bài 6-. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
 Từ 13 đến 29 có bao nhiêu số ?
 A. 16 B. 17 C. 18
Bài 7.- Đúng ghi đ, sai ghi s vào 
 15 + 20 = 35 15 + 20 + 0 = 30
 48 - 40 - 5 = 30 41 cm - 31 cm - 5 cm = 5
 Bài 8.- Đúng ghi đ, sai ghi s vào 
 15 > 20 18 + 10 < 20 
 46 > 40 + 5 37 < 36 < 35
. 
 Bài 9:
 Hình vẽ bên có: bao nhiêu tam giác ?
 Bao nhiêu điểm?
 Luyện đọc sau đó chép lại bài sau: Vẽ quê hương
 Bút chì xanh đỏ
 Em gọt hai đầu
 Em thử hai màu
Xanh tươi , đỏ thắm.
 Em vẽ làng xóm
 Tre xanh, lúa xanh
 Sông máng lượn quanh
 Một dòng xanh mát
Trời mây bát ngát
 Xanh ngắt mùa thu
 Xanh màu ước mơ…
 Họ và tên: …………………………….
Kiểm tra số 1
Môn : Toán 
 Bài 1.Số
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
13
19
20
35
59
Bài 2. Viết các số 18, 49, 10, 46, 12, 8 , 33
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………….…..
b.Theo thứ tự từ lớn đến bé:
……………………………………………………………
Bài 3.>,<, =
10 + 4 - 3 11 25 10 - 10 + 5
0 + 3 9 - 29 15 30 2 8 - 6 + 7
Bài 4. Giải bài toán theo tóm tắt sau
Hà : 24 trang ? trang 
Lan: 31 trang
 Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài về nhà
Bài 1.Số
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
10
21
36
11
49
Bài 2. Viết các số 33, 37, 45 , 66, 21, 10
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………….…..
b.Theo thứ tự từ lớn đến bé:
……………………………………………………………
Bài 3. Viết 6 số tròn chục bất kì
……………………………………………………………………………………….
 Bài 4. Đặt tính rồi tính
 10 - 3 25 - 15 38 - 8 11 + 3 11- 9 11- 7 
 ……… ……… ……… ……… ……… ……… . 
 ……… ……… ……… ………. ………. ………. 
 ……… ……… ………. ……… ……… ………. 
Bài 5. Đúng ghi đ sai ghi s vào 
 Số 35 gồm 3 chục và 2 đơn vị Số 35 gồm 30 và 5
 Số 35 gồm 3 và 5 Số 35 là số có hai chữ số
Bài 6. Số 
 29 = + + + +
 47 = + +
 Họ và tên: …………………………….
Kiểm tra số 2
Môn : Toán in trang này hè
 Bài 1.Số
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
18
36
6
45
59
Bài 2. Đặt tính rồi tính
 4+ 13 25- 5 43 + 26 11 + 7 11- 2 11- 8 
 ……… ……… ……… ……… ……… ……… . 
 ……… ……… ……… ………. ………. ………. 
 ……… ……… ……… ………. ………. ………. 
Bài 3 .>,<, =
10 - 7 + 6 20 18 20 - 20 + 5
0 + 8 + 2 8 8 17 1 8 - 8 + 7
Bài 4. Quyển sách có 38 trang, bạn Mai đã đọc được 25 trang . Hỏi bạn Mai còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách?
 Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài về nhà
Bài 1.Số
 + 5 = 12 + + 8 < 20
 78 + = + 78 + = 19 + 30
Bài 2. +, -
 0 13 3 = 16 10 5 < 10 5
10 5 4 = 19 12 7 > 10 9
Bài 3. Viết các số có hai chữ số sao cho số chục trừ đi số đơn vị bằng 7
……………………………………………………………………………………….
 Bài 4. Nhà Hà nuôi 1chục con thỏ và 8 con gà.Hỏi nhà Hà nuôi tất cả bao nhiêu con?
 Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5. Có một khúc gỗ dài 45 cm bố cưa bớt đi 13 cm. Hỏi khúc gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng ti mét?
 Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
 Bài 6. Khoanh tròn vào trước ý đúng
 Có bao nhiêu số có một chữ số?
 A. 8 B. 9 C. 10
Bài 4.Số hình vuông có ở hình vẽ bên là:
6
5
4
7
Bài 5
Có 15 quả bóng, mẹ mua thêm 4 quả bóng nữa. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu quả bóng?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6.Số?
 +5 = 12 + 8 < 20
11 + = +11 15 + > 18
Họ và tên: …………………………….
Lớp 1
Kiểm tra số 2
Môn : Toán
Bài 1.Đúng ghi (đ), sai ghi (s) vào 
Số 20 gồm 2 chục và 0 đợn vị
Số 20 gồm 20 và 0
Số 20 gồm 2 và 0
Bài 2. Khoanh vào câu trả lời đúng
Kết quả của phép tính: 15cm + 3cm 
A. 18 B. 18cm C. 19cm
Bài 3 >, <, =
13 + 5 11 20 80 - 30 49 
 37 73 92	60 + 30
Bài 4 . Đặt tính và tính
15 + 2 4 + 13 5+ 10 16 - 6 50 - 50 ……… ……… …….. ………. …………
…….. ………. ………. ……… ……….. 
……. ……… ………. ……… … ………
+, -
Bài 5
 5….. 3…..4 = 6
 10 ….5 ….5 =10
Bài 6
 Mẹ mua một chục khăn mặt, mẹ mua thêm 20 khăn mặt nữa. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu khăn mặt?
Bài giảI
 Đổi:…………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7. Số hình tam giác có ở hình vẽ sau là: 
2 
3
4
5 
Bài 1. Đặt tính rồi tính
97 - 43 
17 - 5 
30 - 30 
10 + 6 
21 - 4
41 - 7
8 + 21
5 + 63
25 + 14
9 + 20
31 - 6
 51 - 3
 Bài 2.>, < =
 17 - 5 17 - 3 16 + 3 - 5 16 - 1- 2
24 + 4 24 - 4 31 - 30 + 0 50 + 0 - 50
Bài 3. Số?
 2 + 8 = 9 + 5 + 10 + 3 = 10 + 5 +
 13 + 4 = 10 + 35 - 30 - 1 < 
Bài 4. Mẹ mang biếu bà 2 chục quả trứng gà, ở nhà còn lại 15 quả. Hỏi trước khi chưa biếu bà ở nhà có tất cả bao nhiêu quả trứng gà?
Bài 5. Viết tất cả các số có hai chữ số sao cho chữ số chục là 4
Bài 6. Số 
 + + + + + = 27
Bài 1. Đặt tính rồi tính
97 - 43 
17 - 5 
30 - 30 
10 + 6 
21 - 4
41 - 7
8 + 21
5 + 63
25 + 14
9 + 20
31 - 6
 51 - 3
 Bài 2.>, < =
 17 - 5 17 - 3 16 + 3 - 5 16 - 1- 2
24 + 4 24 - 4 31 - 30 + 0 50 + 0 - 50
Bài 3. Số?
 2 + 8 = 9 + 5 + 10 + 3 = 10 + 5 +
 13 + 4 = 10 + 35 - 30 - 1 < 
Bài 4. Mẹ mang biếu bà 2 chục quả trứng gà, ở nhà còn lại 15 quả. Hỏi trước khi chưa biếu bà ở nhà có tất cả bao nhiêu quả trứng gà?
Bài 5. Viết tất cả các số có hai chữ số sao cho chữ số chục là 4
Bài 6. Số 
 + + + + + = 27
 Bài 7. Đặt tính rồi tính
21 - 10
15 - 5 
35 - 15
10 - 9 
 37 - 30
31 - 7
50 - 40 
32 -2 
 41+ 21
54 + 3
3 + 14 
51 - 6
 Bài 8.>, < =
 19 - 9 28 - 20 1 + 6 + 11 2+ 14 + 2
 31+ 3 31 + 4 22 + 2 + 3 5 + 20 + 1
49
Bài 9. Số?
 +9 - 26 + 0 
 Bài 10. Bố đi công tác 18 ngày, bố đã đi được 1 tuần. Hỏi còn bao nhiêu ngày nữa thì bố về?
Bài 11. +, -
 39 38 90 61 = 30
 Bài 12. Viết tất cả các số có hai chữ số sao cho chữ số đơn vị là 6
Bài 7. Đặt tính rồi tính
21 - 10
15 - 5 
35 - 15
10 - 9 
 37 - 30
31 - 7
50 - 40 
32 -2 
 41+ 21
54 + 3
3 + 14 
51 - 6
 Bài 8.>, < =
 19 - 9 28 - 20 1 + 6 + 11 2+ 14 + 2
 31+ 3 31 + 4 22 + 2 + 3 5 + 20 + 1
49
Bài 9. Số?
 +9 - 26 + 0 
 Bài 10. Bố đi công tác 18 ngày, bố đã đi được 1 tuần. Hỏi còn bao nhiêu ngày nữa thì bố về?
Bài 11. +, -
 39 38 90 61 = 30
Bài 12. Viết tất cả các số có hai chữ số sao cho chữ số đơn vị là 6
            File đính kèm:
 Bai Kiem tra lop 1.doc Bai Kiem tra lop 1.doc