Bộ đề kiểm tra định kỳ môn Toán và Tiếng việt lớp 3 - Trường tiểu học An Lương

I. Phần trắc nghiệm.

 Câu 1: ( 1điểm). Khoanh vào trước câu trả lời đúng :

 Ngày 30 tháng 8 là ngày chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là :

A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm

 Câu 2: ( 1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) III: ba

b) VI: sáu

c) IIII: bốn

d) IV: bốn

Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Hình bên có 5 tam giác 5 tứ giác.

b) Hình bên có 4 tam giác 4 tứ giác.

c) Hình bên có 4 tam giác 5 tứ giác.

d) Hình bên có 5 tam giác 4 tứ gáic.

 

doc18 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1260 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra định kỳ môn Toán và Tiếng việt lớp 3 - Trường tiểu học An Lương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.... Câu 4 : Gạch chân dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Như thế nào? Ê-đi-xơn làm việc miệt mài suốt ngày đêm. II - Đọc thành tiếng (6 điểm) -Học sinh bắt thăm một trong 5 bài sau: 1- Bàn tay cô giáo (TV3-T2-T25) 2- Người trí thức yêu nước (TV3-T2 -T28) 3- Nhà ảo thuật (TV3-T2-T40) 4- Đối đáp với vua (TV3-T2-T49) 5- Hội đua voi ở Tây Nguyên (TV3-T2-T60 ) - Bài (1) (2) (5) đọc cả bài, bài (3) (4) đọc 2 đoạn (Thời gian mỗi HS đọc không quá 1,5 phút ) -Trả lời 1 đến 2 câu hỏi theo nội dung bài. Giáo viên coi:.................................... Giáo viên chấm:...................................... Hướng dẫn chấm bài kiểm tra định kỳ - Năm học: 2006 - 2007 Môn: Tiếng Việt - Lớp 3- Đề 2 Phần kiểm tra đọc I Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm) Câu 1: ( 1điểm) S ý 1 Đ ý 2 Câu 2: ( 1điểm) ý 3. Câu 3: Chế tạo ra chiếc xe chạy bằng dòng điện. Câu 4: Gạch chân cụm từ ( miệt mài suet ngày đêm) II. Đọc thành tiếng. ( 6 điểm) - Đọc to , rõ ràng, đúng tốc độ, không ngọng đọc diễn cảm. ( 5 điểm) - Trả lời đúng 1 - 2câu hỏi theo nội dung bài. ( 1điểm). Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp:. . . .. . . .. . . Trường tiểu học An Lương bài kiểm tra định kỳ - Năm học: 2006 - 2007 Môn: Tiếng Việt - Lớp 3- Đề 3 Phần kiểm tra đọc I. Đọc thầm và làm bài tập( 4 điểm) ( Thời gian 15 phút). Bài : " Buổi học thể dục" ( Tiếng Việt 3 - Tập 2 - Trang 89) 1.Đánh dấu x vào trước ý đúng. a - Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì? Mỗi học sinh phải nhảy qua một chiếc xà ngang. Mỗi học sinh phải vượt qua một chiếc cột cao. Mỗi học sinh phải leo lên đến trên cùng một cái cột cao, rồi đứng thẳng người trên chiếc xà ngang. b- Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục? Vì sao nen - li quá nhỏ. Vì Nen - li bị tật ( gù) từ nhỏ. Vì Nen - li không thích học môn thể dục. 2. Các bạn trong lớp thựuc hiện bài tập thể dục như thế nào? ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... 3. Gạch chân dưới bộ phận trả lưòi cho câu hỏi để làm gì? Nen - li cố xin thầy cho được tập như mọi người để khẳng định mình. II. Đọc thành tiếng ( 6 điểm) Học sinh bắt thăm một trong 5 bài sau: 1 - Hội vật (Tiếng Viêt 3 - tập 2 - Trang 58) 2 - Sự tích lễ hội Chử đồng Tử (Tiếng Viêt 3 - tập 2 - Trang 65) 3 - Rước đèn ông sao (Tiếng Viêt 3 - tập 2 - Trang 71) 4 - Cuộc chạy đua trong rừng (Tiếng Viêt 3 - tập 2 - Trang 80) 5 - Một mái nhà chung (Tiếng Viêt 3 - tập 2 - Trang 100) - Bài ( 1) , ( 2) , ( 4) đọc 2 đoạn; bài ( 3) ,( 5) đọc cả bài. ( Thời gian đọc cho mỗi học sinh không quá 1,5 phút). Trả lưòi 1 đến 2 câu hỏi cho nội dung bài. Giáo viên coi:.................................... Giáo viên chấm:...................................... Hướng dẫn chấm bài kiểm tra định kỳ - Năm học: 2006 - 2007 Môn: Tiếng Việt - Lớp 3- Đề 3 Phần kiểm tra đọc I. Đọc thầm và làm bài tập: ( 4 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) ( 1điểm) - ý 3 ( 1 điểm) - ý 2. Câu 2: (1điểm) ( Đê - rốt - xi và Cô - rét ti leo như 2 con khỉ; xtác - đi thở hang hộc, mặt đỏ như gà tây; Ga - rô - nê leo dễ như không, tưởng như có thể vác thêm một người nữa trên vai) Câu 3: ( 1điểm) - Gạch chân cụm từ ( để khẳng định mình) II. Đọc thành tiếng ( 6 điểm) Đọc to , rõ ràng, đúng tốc độ, không ngọng đọc diễn cảm. ( 5 điểm) Trả lời đúng 1 - 2 câu hỏi theo nội dung bài. ( 1 điểm). Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp:. . . .. . . .. . . Trường tiểu học An Lương bài kiểm tra định kỳ - Năm học: 2006 - 2007 Môn: Tiếng Việt - Lớp 3- Đề 1 Phần kiểm tra đọc I.Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm) ( Thời gian 15') Bài : "Hai Bà Trưng" (TV3-T2- T4) 1)Đánh dấu x vào ý trả lời đầy đủ nhất. a) Nêu những tội ác của giặc ngoại xâm đối với dân ta? Thẳng tay chém giết dân lành, cướp hết ruộng nương, làm nhiều người thiệt mạng. Thẳng tay chém giết dân lành, cướp hết ruộng nương, bắt dân ta phải lên rừng săn thú, xuuống biển mò ngọc trai. Cướp hết ruộng vườn, bắt người dân phải cống nộp cho chúng thú lạ, ngọc trai và làm thuê không công cho chúng b) Hai Bà Trưng có tài và có trí lớn như thế nào? Rất giỏi võ nghệ. Rất giỏi võ nghệ có tài làm thơ. Rất giỏi võ nghệ , nuôi chí giành lại non sông. 2) Vì sao Hai Bà Trưng khởi nghĩa? ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... 3) Gạch chân dưới bộ phận cho câu hỏi trả lời vì sao? Nhân dân ta tôn kính Hai Bà Trưng vì Hai Bà là người đã lãnh đạo nhân dân giải phóng đất nước. II. Đọc thành tiếng ( 6 điểm) - Học sinh bắt thăm một trong 5 bài sau: 1. Hai Bà Trưng ((Tiếng Viêt 3 - tập 2 - Trang 4) 2. ở lại với chiến khu (Tiếng Viêt 3 - tập 2 - Trang 13) 3. Chú ở bên Bác Hồ (Tiếng Viêt 3 - tập 2 - Trang 16) 4. Trên đường mòn Hồ Chí Minh (Tiếng Viêt 3 - tập 2 - Trang 18) 5Ông tổ nghề thêu (Tiếng Viêt 3 - tập 2 - Trang 22) - Bài ( 1) ; ( 2) ; ( 5) đọc 2 đoạn. - Bài (9 3) , (9 4) đọc cả bài. ( Thời gian mỗi học sinh đọc không quá 1,5 phút) - Trả lời 1 đến 2 câu hỏi theo nội dung bài. Giáo viên coi:.................................... Giáo viên chấm:...................................... Hướng dẫn chấm bài kiểm tra định kỳ - Năm học: 2006 - 2007 Môn: Tiếng Việt - Lớp 3- Đề 1 Phần kiểm tra đọc I.Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm) ( Thời gian 15') Câu 1: ( 2 điểm) (1 điểm) - ý 2 . ( 1 điểm) - ý 3. Câu 2: (1 điểm) Vì Hai Bà yêu nước , thương dân, căm thù giặc đã giết hại ông Thi Sách và gây bao tội ác với nhân dân. Câu 3: ( 1điểm) - Gạch chân dưới cụm từ : ( Vì .... đất nước). II. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm) - Đọc to, rõ ràng, đúng tốc độ, không ngọng, đọc diễn cảm. ( 5điểm) - Trả lời đúng 1 - 2 câu hỏi theo nội dung bài. ( 1 điểm) đề kiểm tra định kỳ - Năm học: 2006 - 2007 Môn: Tiếng Việt - Lớp 3- Đề 1 Phần kiểm tra viết Thời gian 40 phút không kể chép đề I.Chính tả: ( Nghe - viết) ( 5 điểm) 1 - Bài viết: ( 4 điểm) Bài : " Hội đua voi ở Tây Nguyên" (Tiếng Viêt 3 - tập 2 - Trang 60) Viết đoạn 1 ( Từ đầu.... đến phi ngựa giải nhất) 2 - Bài tập: ( 1điểm) Điền vào chỗ trống : s hay x. ..........iêng năng; nhảy .........a nhảy ......ào; ..........ởi vật. II - Tập làm văn: ( 5 điểm) Hãy viết một đoạn văn ngắn kể về một người lao động mà em yêu quý nhất. Hướng dẫn chấm đề kiểm tra định kỳ - Năm học: 2006 - 2007 Môn: Tiếng Việt - Lớp 3- Đề 1 Phần kiểm tra viết I.Chính tả: ( Nghe - viết) ( 5 điểm) 1 - Bài viết: ( 4 điểm) - Không mất lỗi chính tả, chữ viết đẹp , rõ ràng, đúng kĩ thuật, trình bày sạch : 4 điểm. - Mất lỗi chính tả trong bài viết sai phụ âm đầu, vần , thanh, không viết hoa theo quy định, mỗi lỗi trừ 1/3 điểm. 2 - Bài tập; ( 1điểm) - Điền đúng mỗi từ: 0,25 điểm. siêng năng; nhảy xa; nhảy sào; sởi vật. II - Tập làm văn: ( 5 điểm) Viết được: a - Người đó là ai, làm nghề gì? ( 1,5 điểm) b - Người đó hàng nagỳ làm nhưũng việc gì? ( 1,5 điểm) c - Người đó làm việc như thế nào? ( 1,5 điểm) Lưu ý : Trình bày bài sạch sẽ, đẹp; ( 0,5 điểm) đề kiểm tra định kỳ - Năm học: 2006 - 2007 Môn: Tiếng Việt - Lớp 3- Đề 2 Phần kiểm tra viết Thời gian 40 phút không kể chép đề I.Chính tả: ( Nghe - viết) ( 5 điểm) 1 - Bài viết: ( 4 điểm) Bài : "Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục" (Tiếng Viêt 3 - tập 2 - Trang 94) Viết đoạn ( Từ đầu.... đến mỗi một người yêu nước). 2 - Bài tập; ( 1điểm) Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống? ( triều, chiều) buổi...............; thuỷ................ ...............đình; ............. cao. II - Tập làm văn: ( 5 điểm) Hãy viết một đoạn văn ngắn kể về một ngày hội mà em biết. Hướng dẫn chấm đề kiểm tra định kỳ - Năm học: 2006 - 2007 Môn: Tiếng Việt - Lớp 3- Đề 2 Phần kiểm tra viết I.Chính tả: ( Nghe - viết) ( 5 điểm) 1 - Bài viết: ( 4 điểm) - Không mất lỗi chính tả, chữ viết đẹp , rõ ràng, đúng kĩ thuật, trình bày sạch : 4 điểm. - Mất lỗi chính tả trong bài viết (sai phụ âm đầu, vần , thanh, không viết hoa theo quy định), mỗi lỗi trừ 1/3 điểm. 2 - Bài tập; ( 1điểm) - Điền đúng mỗi từ: 0,25 điểm. Buổi chiều; thuỷ triều; triều đình; chiều cao. II - Tập làm văn: ( 5 điểm) Viết được: Đó là hội gì, được tổ chức khi nào, ở đâu? ( 1,5 điểm) Mọi người đi xem hội như thế nào? ( 0,5 điểm) Hội được bắt đầu bằng hoạt động nào? ( 1điểm) Hội có những trò vui gì? ( 1điểm) Cảm tưởng của em về ngày hội đó như thế nào? ( 1điểm) đề kiểm tra định kỳ - Năm học: 2006 - 2007 Môn: Tiếng Việt - Lớp 3- Đề 3 Phần kiểm tra viết Thời gian 40 phút không kể chép đề I.Chính tả: ( Nghe - viết) ( 5 điểm) 1 - Bài viết: ( 4 điểm) Bài : "Người đi săn và con vượn" (Tiếng Viêt 3 - tập 2 - Trang 113) Viết đoạn 2 ( từ một hôm........ chờ kết quả). 2 - Bài tập; ( 1điểm) Điền vào chỗ trống ; l hay n? .......... ương đỗ; .........im dim; Lấp ........ánh; sườn......úi. II - Tập làm văn: ( 5 điểm) Hãy viết một đoạn văn ngắn kể lại một việc tốt em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường.. Hướng dẫn chấm đề kiểm tra định kỳ - Năm học: 2006 - 2007 Môn: Tiếng Việt - Lớp 3- Đề 3 Phần kiểm tra viết I.Chính tả: ( Nghe - viết) ( 5 điểm) 1 - Bài viết: ( 4 điểm) - Không mất lỗi chính tả, chữ viết đẹp , rõ ràng, đúng kĩ thuật, trình bày sạch : 4 điểm. - Mất lỗi chính tả trong bài viết (sai phụ âm đầu, vần , thanh, không viết hoa theo quy định), mỗi lỗi trừ 1/3 điểm. 2 - Bài tập; ( 1điểm) - Điền đúng mỗi từ: 0,25 điểm. Nương đỗ; lim dim; lấp lánh; sườn núi. II - Tập làm văn: ( 5 điểm) Viết được: Em đã làm việc gì?( 1 điểm) Kết quả ra sao? ( 2 điểm) Cảm tưởng của em sau khi làm việc đó. ( 1,5 điểm) Lưu ý : Trình bày bài sạch sẽ, đẹp; ( 0,5 điểm)

File đính kèm:

  • docDe kiem tra.doc
Giáo án liên quan