Bộ bài thi môn Tiếng Việt lớp 1

2/ Điền vào chỗ trống( ) cho phù hợp:

- uôi hay ươi : múi b . khe s .

 tươi c . nải ch

- ui hay ưi : cái t . đồi n

 g . quà v . chơi

 

doc8 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1463 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ bài thi môn Tiếng Việt lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họvà tên: ……………………………… Lớp :……………………… Bài thi môn Tiếng Việt 1/ Nhìn các mẫu chữ rồi viết tiếp theo mẫu. 2/ Điền vào chỗ trống(…) cho phù hợp: - uôi hay ươi : múi b…….. khe s………. tươi c…….. nải ch……… - ui hay ưi : cái t………. đồi n……… g…….. quà v…….. chơi 3, Hãy nối các từ ở cột A với cột B để tạo thành tiếng rồi viết các tiếng đó . Cột B Cột A e ngh ……………………………………… ……………………………………… i k ……………………………………… a ng ……………………………………… ……………………………………… 4/ Hãy nối từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu rồi viết câu đó vào dòng sau. Cột B Cột A là nghệ sĩ Bé đi qua cá Ngừ Bà kho …………… ngõ nhỏ Dì Na ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… B Kiểm tra đọc ( Mỗi học sinh đọc 4 vần , 4 từ, 2 câu) Vần : ua, a, oi, ôi, ơi, ui, i, uôi, ơi, ay, ây, eo, ao. Từ : ngôi sao, chú mèo, cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ, cây khế, mây bay, tuổi thơ, đôi đũa, cỗi say, ngày hội, cây cối, nhảy dây, túi lới, tơi cời, buổi tối, nải chuối, gửi quà, cái túi, vui vẻ, đồ chơi, cái chổi, thổi còi, nhà ngói, bài vở, mùa da, ngựa tía, tre nứa, nô đùa. Câu ; Mẹ đi chợ mua khế, mía , dừa thị cho bé. Bố cho bé đi nghỉ hè ở Sa Pa. Xe ô tô chở khỉ và s tử về sở thú. Suối chảy rì rào. Bài thi môn Tiếng Việt Bài1: Nhìn mẫu viết mỗi từ hết một dòng. 2/ Hãy nối các từ ngữ ở cột A với các từ ngữ ở cột B để tạo thành câu. Bé chơi có tủ gỗ cửa sổ sai quả qua khe suối nhảy dây Cây bởi Gió lùa qua Nhà bà Chú nai nhảy 3/ Điền vần, âm vào chỗ (….) cho phù hợp: - uôi hay ươi : trái b……. ; cá t…….. ; bờ s…….. - ưi hay ui : g…… th ; v…… chơi ; cái m…… - g hay gh : nhà g……. ; ….ế gỗ ; ….i nhớ 4/ Hãy ghép các âm với các vần sau để tạo thành tiếng rồi viết các tiếng đó. ch ua k ………………………………… ia ……………………………….. t ……………………………….. ……………………………….. Kiểm tra đọc ( mỗi học sinh đọc 4 vần, 4 từ, 1 câu) ay, ây, uôi , ơi, ui, i, ôi, ơi, oi, ai, ua, a, ia. lá cờ, no nê, ba má, lá đa, thợ mỏ, ti vi, thợ nề, tổ cò, lò dò, thủ đô,đu đủ, thợ xẻ, khe đá, đôi đũa, tuổi thơ, mây bay,cối xay, ngày hội, buổi tối, túi lới, đồi núi, phố xá, quà quê, thầy cô, bay nhảy, gà gáy, cái kéo, mào gà, cây lau Nhà vua phi ngựa tía. Bé gửi th cho bà. Bé bị ho mẹ cho bé ra y tế xã. Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa. Buổi tối chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. Họ tên: ………………………… Bài thi môn Tiếng Việt Lớp :………… A/ Nhìn các mẫu chữ để viết tiếp vào dòng sau 2. Điền vần vào chỗ trống(……) cho phù hợp. - Vần uôi hay ươi: khe s……. ; tươi c…….. bụi ch……… ; quả b …….. - Vần au hay âu : r…… cải ; màu n…….. cái c……. ; cây c…… 3. Hãy nối các ô chữ ở cột A với các ô chữ ở cột B để tạo thành câu rồi viết các câu đó Cột B Cột A dây giày cho bé Chú Nai nhảy qua khe suối Mẹ sửa lại cho bà Bé gửi thư ………………………................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 4. Hãy nối các chữ ở cột A với các chữ ở cột B để tạo thành tiếng rồi viết các tiếng đó `Cột A Cột B k i ng a c e …………................................................................... …………………………………………………….. …………………………………………………….. …………………………………………………….. …………………………………………………….. …………………………………………………….. ……………………………………………………. ……………………………………………………. .................................................................................. .................................................................................. …………………………………………………….. ……………………………………………………. ……………………………………………………. Kiểm tra đọc ( Mỗi học sinh đọc 4 vần, 4 từ, 4 tiếng) - Vần : iu, êu, au, ao, ay, ây, uôi, ơi, i, oi, ơi, ôi, u, ơu. ia, ua, a. - Từ : thợ nề, thả cá, xa lạ, tủ chè, thị xã, lo sợ, khe khẽ, nhổcỏ, cà phê, quả khế, nghỉ hè, nghệ sĩ, nhà trọ , tre ngà, mưa gió, trí nhớ, vỉa hè, tờ bìa, cua bể, ngựa gỗ, cà chua, xƯa kia, tre nứa, ngà voi, bài vở, cái chổi, thổi còi, vui vẻ, cái túi, buổi tối, tươi cười, múi bưởi, máy bay, nhảy dây, tuổi thơ, leo trèo Giờ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. Tu hú kêu báo hiệu mùa vải thiều đã về. Bài thi môn Tiếng Việt 1/ Nhìn mẫu chữ viết hết một dòng sau. 2/ Điền vần âm vào chỗ trống iu hay ưu: m…… trí trái l…… bé x……. ch…… khó ng hay ngh : ….ệ sĩ nhà ……ói c hay k : bó ….ê …. a gỗ 3/ Hãy nối các từ ngữ ở cột A với các từ ngữ ở cột B để tạo thành câu A Cây ổi nhà chị Kha Nghỉ hè, bố mẹ Giờ ra chơi, bé gái Tu hú kêu, báo hiệu B cho bé về quê nội sai trĩu quả mùa vải thiều đã về thi nhảy dây 4/ Hãy nối các từ ngữ ở cột A và các từ ngữ ở cột B để tạo thành tiếng rồi viết tiếng đó. Cột A Cột B k i ng a e c …………………………………………. .……………………………………….. ………………………………………… ………………………………………… …………………………………………. ………………………………………… ………………………………………… ……………............................................ …………………………………………. ................................................................ …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. Kiểm tra đọc Vần: ươu, ưu, êu, iêu, âu, eo, ây, ơi, ui, ôi, ai, ua, ưa, ơi, oi, uôi, ay Từ : thủ đô, thợ xẻ buổi tối, tuổi thơ, đôi đũa , thợ mỏ, già yếu, vải thiều bầu rượu, chú cừu, cây lựu, cái phễu, phố xá, túi lưới, múi bưởi, máy bay, nhảy dây, tuổi thơ, leo trèo, sáo sậu , lưỡi rìu, dưa bở, mua mía ,bờ suối, lò sưởi, thợ may, cà phê, khe khẽ, nghệ sĩ, nghé ọ, áo thêu, lều vải. Câu: Bé bị ho mẹ cho bé ra y tế xã. Bố mẹ cho bế và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa. Bé gửi thư cho bà. Mẹ đi chợ mua khế, mía, thị cho bé Kiểm tra định kì lần 1(năm học 2008 -2009) 1/ Nhìn mẫu các chữ rồi viết tiếp vào dòng sau( qua đò, giã giò, ngà voi, bài vở) 2/ Điền vào chỗ trống(….) cho phù hợp: - uôi hay ươi: b……. tối túi l…… khe s……. t…….. thơ - ay hay ây : máy c……. thợ x……. gà g……. c ….. cối 3, Hãy nối các ô chữ ở cột A với các ô chữ ở cột B để tạo thành các tiếng rồi viết các tiếng đó vào dòng sau: Cột B Cột A ng k ngh c a e ê i

File đính kèm:

  • docDe thi 8 tuan mon Tieng viet .doc