1. Bất đẳng thức Cauchy và Bunhiacôpxki.
* Bất đẳng thức Cauchy. Cho n số không âm: a1, a2, a3, . , an-1, an
Ta luôn có:
Dấu bằng xẩy ra khi a1 = a2 = . = an.
Bất đẳng thức Cauchy còn được gọi là bất đẳng thức về trung bình cộng và trung bình nhân.
* Bất đẳng thứcBunhiacôpxki Cho n số: a1, a2, a3, . , an-1, an và: b1, b2, b3, . , bn-1, bn
Ta luôn có:
Dấu bảng xẩy ra khi:
Bất đẳng thức trên còn được gọi là bất đẳng thức Schwarz, hay bất đẳng thức Cauchy- Schwarz.
2. Nội dung: * Vận dụng bất đẳng thức trên vào giải các phương trình và hệ phươ
4 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 4141 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bất đẳng thức Cauchy và Bunhiacôpxki, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Bất đẳng thức Cauchy và Bunhiacôpxki.
* Bất đẳng thức Cauchy. Cho n số không âm: a1, a2, a3, ... , an-1, an
Ta luôn có:
Dấu bằng xẩy ra khi a1 = a2 = ... = an.
Bất đẳng thức Cauchy còn được gọi là bất đẳng thức về trung bình cộng và trung bình nhân.
* Bất đẳng thứcBunhiacôpxki Cho n số: a1, a2, a3, ... , an-1, an và: b1, b2, b3, ... , bn-1, bn
Ta luôn có:
Dấu bảng xẩy ra khi:
Bất đẳng thức trên còn được gọi là bất đẳng thức Schwarz, hay bất đẳng thức Cauchy- Schwarz.
2. Nội dung: * Vận dụng bất đẳng thức trên vào giải các phương trình và hệ phương trình.
Bài toán 1: Giải phương trình ĐK: 2 Ê x Ê 4
Theo bất đẳng thức Bunhiacôpxki ta có:Ê (1 + 1)(x - 2 + 4 - x) = 4
ị Ê 2 (1) vì ³ 0
x2 - 6x+ 11 = x2 - 6x + 9 + 2 = (x - 3)2 + 2 ³ 2 (2)
Từ (1) và (2) dấu "=" xẩy ra khi
Bài toán 2: Giải phương trình
x2 + 2x ³ 0 x Ê -2 hoặc x ³ 0
ĐK: 2x - 1 ³ 0 ị x ³
3x2 + 4x + 1 ³ 0 x Ê -1 hoặc x ³ -
Kết hợp các điều kiện trên ta có: x ³
áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki cho 2 dãy ta có:
3x2 + 4x + 1 = (x + 1)(3x + 1) ³
Vậy ta có:
Dấu "=" trong (2) với điều kiện (1) xẩy ra khi:
và x ³ Û và x ³
ị x2 - x - 1 = 0
ị với x ³ ị là nghiệm của pt.
Bài toán 3: Giải phương trình
ị (1)
Ta có: x2 + x + 1 = > 0 với "x nên ĐK (1) có nghĩa khi 5x - 2 ³ 0 ị x ³ (2)
Theo (2) và bất đẳng thức Cauchy: Dấu "=" xẩy ra khi x2 + x + 1 = 5x - 2
Û x2 - 4x + 3 = 0 Û
Vậy phương trình có nghiệm là x = 1 hoặc x = 3
Bài toán 4: Giải phương trình ĐK: x > 0
áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được:
Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi:
Vậy nghiệm của phương trình là: x =
Bài toán 5: Giải hệ phương trình
Nhận xét x = 0, y = 0, z = 0 là một nghiệm của hệ
Vế trái các phương trình của hệ đều là các số không âm
ị x > 0, y > 0, z > 0 nhân vế với vế các phương trình của hệ ta có: = 1
ị (1 + x2)(1 + y2)(1 + z2) = 8xyz
x, y, z > 0 nên theo bất đẳng thức Cauchy ta có:
x2 + 1 ³ 2x dấu bằng xẩy ra khi x = 1
y2 + 1 ³ 2y dấu bằng xẩy ra khi y = 1
z2 + 1 ³ 2z dấu bằng xẩy ra khi z = 1
Nhân vế với vế ta có: (1 + x2)(1 + y2)(1 + z2) ³ 8xyz Dấu bằng xẩy ra khi x = y = z = 1
Vậy hệ có nghiệm x = 0, y = 0, z = 0 hoặc x = 1, y = 1, z = 1
Bài toán 6: Giải hệ phương trình:
Từ hệ đã cho ra suy ra: y2 = (1)
2(x - 1)2 + 1 + y3 = 0 (2)
Từ (1) ị hệ có nghiệm khi x ³ 0
Theo bất đẳng thức Cauchy ta có: 1 + x2 ³ 2x ị Ê 1
Từ (1) ị y2 Ê 1 ị -1 Ê y Ê 1
Vì y ³ -1 ị 1 + y3 ³ 0 và (x - 1)2 ³ 0
Vậy 2(x - 1)2 + 1 + y3 ³ 0
Dấu "=" xẩy ra trong (2) khi Vậy hệ có nghiệm x = 1 ; y = -1
Bài toán 7: Giải hệ phương trình:
Từ (1) ị x3 = -1 - (2y2 - 4y + 2) = -1 -2 (y - 1)2 Ê - 1 (3)
Từ (2) ị x2 = ị y ³ 0
Theo bất đẳng thức Cauchy ta có: 2y Ê 1 + y2 ị Ê 1
Vậy x2 Ê 1 ị -1 Ê x Ê 1 (4)
Từ (3) và (4) ị
Vậy hệ có nghiệm x = -1; y = 1
Bài toán 8: Giải hệ phương trình:
Giả sử x0, y0 là nghiệm tuỳ ý của hệ khi đó ta có:
Từ (1) ị x0 , y0 cùng dấu, từ (2) ị x0 , y0 cùng là các số dương, theo bất đẳng thức Cauchy:
3x0 + y0 = x0 + x0 + x0 + y0 ³ ị 6 ³ 4 hay 1,5 ³ điều này vô lý.
Vậy hệ vô nghiệm.
Bài toán 9: Giải hệ ĐK: 0 Ê x Ê 32
Cộng phương trình (1) và (2) ta có: = y2 - 6y + 21 (3)
Do y2 - 6y + 21 = y2 - 6y + 9 + 12 = (y - 3)2 + 12 ³ 12
Dấu "=" xẩy ra khi y - 3 = 0 ị y = 3
Theo bất đẳng thức Bunhiacôpxki ta có:
Ê (1 + 1) (x + 32 - x)
³ 8
Dấu "=" xẩy ra khi ị x = 32 - x ị x = 16
Lại theo bất đẳng thức Bunhiacôpxki ta có:
ị Ê 2.8 = 16
ị Ê 4
Dấu "=" xẩy ra khi x = 16
Vậy Ê 12
Dấu "=" xẩy ra khi: ị
Vậy x = 16 và y = 3 là nghiệm của hệ.
Bài toán 10: Tìm x, y > 0 biết:
Nhân vế với vế (1) và (2) ta có (x + y) Ê 9
Theo bất đẳng thức Bunhiacôpxki ta có:
9 = (x + y)
Dấu "=" xẩy ra khi ị y = 2x
Thay vào (2) ta có:
Vậy hệ có nghiệm x = 1; y = 2
Bài toán 11: Tìm x, y, z > 0 biết:
Nhân vế với vế của (1) với (2) ta được: (x + y + z) Ê 36
Theo bất đẳng thức Bunhiacôpxki ta có: 36 = (x + y + z)
Dấu "=" xẩy ra khi ị 6x = 3y = 2z
Thay vào (2) khi x + y + z = 12 ta có x = 2 , y = 4 , z = 6
Bài toán 12: Giải hệ:
Hệ tương đương với:
áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho y2 , y2 , y2 , ta có:
Dấu "=" xẩy ra khi y2 = (3)
Từ (3) và (1) ị x2 + = 1 ị
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:
Bài 6
Bài 7:
Bài 8:
File đính kèm:
- Bat dang thuc va bai tap ap dung.doc