Báo giảng Tuần 33 Lớp 4

A/ Mục tiêu :

- Đọc rành mạch , trôi chảy,biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời nhân vật ( nhà vua, cậu bé)

- Hiểu ND : Tiếng cười như một phép màu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi , thoát khỏi nguy cơ tàn lụi ( trả lời được câu hỏi trong SGK)

B/ Đồ dùng dạy – học :

- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK .

- Bảng phụ viết sẵn các từ , câu trong bài cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.

 

doc28 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1249 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo giảng Tuần 33 Lớp 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hoạt động của học sinh A .Bài cũ: 5’ Khát vọng sống NX tuyên dương . B .Bài mới: 32’ Giới thiệu bài *Hoạt động 1:Hướng dẫn hs hiểu yêu cầu đề bài -Yêu cầu hs đọc đề bài và gạch dưới các từ quan trọng. -Yêu cầu 2 hs nối tiếp đọc các gợi ý. + Ngoài các nhân vật gợi ý sẵn trong SGK, cần khuyến khích hs chọn kể thêm về các nhân vật ở ngoài… -Yêu cầu hs nối tiếp nhau giới thiệu câu chuyện mình kể. *Hoạt động 2: Hs thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện -Cho hs kể chuyện theo cặp và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. -Cho hs thi kể trước lớp. -Cho hs bình chọn bạn kể tốt và nêu được ý nghĩa câu chuyện. C .Củng cố - Dặn dò: 2’ -Gv nhận xét tiết học, khen ngợi những hs kể tốt và cả những hs chăm chú nghe bạn kể, nêu nhận xét chính xác. -Yêu cầu về nhà kể lại truyện cho người thân, xem trước nội dung tiết sau. - HS kể lại câu chuyện , từng đoạn - HS khác NX . -Đọc và gạch: Hãy kể một câu chuyện đã được nghe hoặc được đọc về tinh thần lạc quan, yêu đời. -Đọc gợi ý. -Nên kết hợp kể theo lối mở rộng nói thêm về tính cách nhân vật hay ý nghĩa câu chuyện để các bạn cùng trao đổi. Có thể kể 1-2 đoạn thể hiện chi tiết lạc quan yêu đời cảu nhân vật mình kể. -Kể theo cặp và trao đổi ý nghĩa câu chuyện. -Hs thi kể và cả lớp nghe, đặt câu hỏi cho bạn trả lời. Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ************************************* Tiết 3 Môn : Toán TCT : 165 Ơn tập về đại lượng (tt) I - yêu cầu: - Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng. - Thực hiện đượcphép tính với số đo khối lượng. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4 - HS khá giỏi làm bài 3, bài 5. II Chuẩn bị: VBT III Các hoạt động dạy - học Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh A .Bài cũ: 5’ Ôn tập về đại lượng GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét B .Bài mới: 32’ Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Thực hành a)Bài 1 -Gọi hs đọc y/c -Y/c hs tự làm bài vào SGK -Gọi hs lên sửa bài -NX,tuyên dương,cho điểm (Năm thường có 365 ngày ; năm nhuận có 366 ngày) b)Bài 2 -Gọi hs đọc y/c -Y/c hs tự làm bài vào SGK -Gọi hs lên sửa bài -NX,tuyên dương,cho điểm d)Bài 4 -Gọi hs đọc y/c -Y/c hs tự làm bài -Gọi hs sửa bài -NX,tuyên dương,cho điểm (a) Thời gian Hà ăn sáng là 7 giờ – 6 giờ 30 phút = 30 phút Củng cố - Dặn dò: 2’ Chuẩn bị bài: Ôn tập về đại lượng (tt) Làm bài trong SGK HS sửa bài HS nhận xét 1 giờ = 60 phút 1 năm = 12 tháng 1 phút = 60 giây 1 thế kỉ = 100 năm 1 giờ = 60 giây 1 năm khơng nhuận = 365 ngày 1 năm nhuận = 366 ngày - HS làm bài a) 5 giờ= 300phút 420 giây = 7 phút 3 giờ 15 phút = 195 phút giờ = 5 phút b) 4 phút = 240 giây 2 giờ = 7200 giây 3phút 25giây = 205giây 1 phút = 6 giây 10 c) 5 thế kỉ = 500 năm 12 thế kỉ = 1200 năm thế kỉ = 5 năm 2000 thế kỉ = 20 năm b) Thời gian Hà ở trường buổi sáng là 11 giờ 30 phút – 7 giờ 30 phút = 4 giờ -Nêu : Chọn câu b : 20 phút là thời gian dài nhất trong các khoảng thời gian đã cho - HS lắng nghe Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ************************************* Tiết 4 Môn : Khoa học TIẾT : 66 Chuỗi thức ăn trong tự nhiên A. Mơc tiªu: - Nªu ®­ỵc vÝ dơ kh¸c vỊ chuçi thøc ¨n trong tù nhiªn. - ThĨ hiƯn mèi quen hƯ thøc ¨n gi÷a sinh vËt nµy víi sinh vËt kh¸c b»ng s¬ ®å. B. §å dïng d¹y häc: H×nh 132, 133 SGK. GiÊy Ao, bĩt vÏ ®đ dïng cho c¸c nhãm. C. Ho¹t ®éng d¹y häc Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh A.Bài cũ: 5’ HS lên bảng viết sơ đồ quan hệ thức ăn, trình bày. -Quan hệ thức ăn giữa các sinh vật diễn ra thế nào ? Nhận xét và cho điểm B.Bài mới: 32’ 1: Giới thiệu bài GV : Chúng quan hệ thức ăn với nhau. Tìm hiểu mối quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật thông qua chuỗi thức ăn. 2. Hoạt động 1: mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật với nhau và giữa sinh vật với yếu tố vô sinh Nhóm 4 HS, phát phiếu hình trang 132, SGK. HS hoàn thành phiếu, vẽ sơ đồ quan hệ bò và cỏ, GV đi giúp đỡ. Nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung. Nhận xét từng nhóm. Hỏi : Thức ăn của bò là gì ? Giữa bò và cỏ có quan hệ gì ? Bò thải ra môi trường cái gì ? Cái đó cần cho sự phát triển của cỏ không? Nhờ đâu phân bò được phân hủy ? Phân bò phân hủy thành gì cung cấp cho cỏ? Giữa phân bò và cỏ có quan hệ gì ? Viết sơ đồ: phân bò" co û " bo ø Quan hệ giữa phân bò, cỏ, bò đâu là yếu tố vô sinh, yếu tố hữu sinh ? Cỏ thức ăn của bò, bò thải ra phân. Phân thải ra vi khuẩn phân hủy trong đất tạo chất khoáng là thức ăn của cỏ. Hoạt động 3: chuỗi thức ăn trong tự nhiên HS hoạt động theo cặp. Quan sát hình trang 133, SGK trả lời. Kể tên những gì vẽ trong sơ đồ ? Sơ đồ trang 133, SGK thể hiện gì ? Chỉ nói rõ mối quan hệ về thức ăn ? HS trả lời, HS khác bổ sung. Hỏi: Thế nào là chuỗi thức ăn ? Chuỗi thức ăn bắt đầu từ sinh vật nào Hoạt động 4:thực hành: vẽ sơ đồ các chuỗi thức ăn trong tử nhiên Cách tiến hành: HS vẽ sơ đồ thể hiện các chuỗi thức ăn HS hoạt động theo cặp, lên trình bày. GV nhận xét. Có thể gợi ý vẽ các chuỗi: C. Củng cố - Dặn dò: 2’ Hỏi : Thế nào là chuỗi thức ăn ? Nhận xét câu trả lời của HS, tiết học, HS học bài cũ chuẩn bị bài mới. -NX tiết học-Dặn dò hs Hát -2 HS viết sơ đồ, trình bày. Trả lời. Lắng nghe. 4 HS ngồi 2 bàn tạo nhóm làm việc theo hướng dẫn của GV. Hoàn thành sơ đồ bằng mũi tên, chữ, các bạn trong nhóm lần lượt giải thích. Đại diện 4 nhóm lên trình bày. Trao đổi theo cặp và trả lời : Là cỏ. Quan hệ thức ăn. Cỏ thức ăn của bò. Bò thải ra phân và nước tiểu, cần thiết cho sự phát triển của cỏ. Nhờ các vi khuẩn. Thành các chất khoáng. Trong quá trình phân hủy tạo nhiều khí các-bo-nic. Quan hệ thức ăn. Lắng nghe. Chất khoáng do phân bò phân hủy là yếu tố vô sinh, cỏ, bò yếu tố hữu sinh. Quan sát và lắng nghe. 2 HS cùng bàn hoạt động theo GV. Cỏ, thỏ, cáo, sự phân hủy xác chết động vật nhờ vi khuẩn. Quan hệ về thức ăn trong tự nhiên. Cỏ thức ăn của thỏ, thỏ thức ăn của cáo, xác cáo được vi khuẩn phân hủy thành chất khoáng rễ cỏ hút nuôi cây. Trả lời. Quan sát và lắng nghe. Là mối quan hệ về thức ăn giữa các sinh vật. Từ thực vật. Lắng nghe. Trong tự nhiên nhiều chuỗi thức ăn thường bắt đầu từ thực vật. Thông qua đó các yếu tố vô sinh và hữu sinh liên hệ mật thiết với nhau thành 1 chuỗi khép kín. Cây rau"sâu "chim sâu" vi khuẩn Cây ngô " châu chấu " ếch "vi khuẩn Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ************************************* SINH HOẠT LỚP Tiết 5: I. Mục tiêu: - Đánh giá các hoạt động trong tuần, đề ra kế hoạch tuần tới. - Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể, ý thức phê và tự phê. - Giáo dục HS ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể. II. Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt Các tổ trưởng cộng điểm thi đua trong tuần. III. Nội dung sinh hoạt: 1. Đánh giá các hoạt động trong tuần - Lớp trưởng điều khiển sinh hoạt: - Các tổ trưởng lần lượt lên bảng ghi tổng số điểm thi đua trong tuần - Lớp trưởng xếp loại thi đua các tổ -Ý kiến các thành viên trong tổ. - GV lắng nghe ý kiến, giải quyết: 2. GV đánh giá chung: a) Nề nếp: Đi học chuyên cần, duy trì sinh hoạt 15 phút đầu giờ. b) Đạo đức: Đa số các em ngoan, lễ phép, biết giúp đỡ bạn. c) Học tập:- Các em cĩ ý thức học tập, chuẩn bị bài trước khi đến lớp, một số em hăng hái phát biểu xây dựng bài, cịn một số em chưa tham gia phát biểu. - Một số em viết chữ cịn xấu, vở chưa sạch, cần quan tâm hơn. - Một số em cịn hay nĩi chuyện riêng trong giờ học, đồ dùng học tập chưa đầy đủ. d) Các hoạt động khác: Vệ sinh lớp đầy đủ, sạch sẽ. - Bầu cá nhân tiêu biểu:............................................................. - Bầu tổ tiêu biểu:..................................................................... 2. Kế hoạch tuần tới: - Duy trì sĩ số, đi học đều, chuyên cần học tập, đi học đúng giờ. - Thực hiện nề nếp qui định của nhà trường. Tham gia sinh hoạt đầy đủ. - Thực hiện tốt phong trào “đơi bạn học tập tốt” để giúp nhau cùng tiến bộ. - Về nhà chép bài học bài và làm bài đầy đủ. ********************************** Duyệt của tổ trưởng Hình thức: .................................................................................................................................................... Phương pháp: ………………………………………………………………………………………………… Nội dung: …………………………………………………………………………………………………. Vĩnh Thanh, ngày 03 tháng 05 năm 2013 Trương Khánh Sơn

File đính kèm:

  • docGA 4 tuan 33 Huu Tuan.doc
Giáo án liên quan