I.Mục tiêu:
-Sinh hoạt Sao nhi đồng theo chủ điểm “Vệ sinh sạch sẽ”
-HS biết được các ngày lễ lớn trong tháng
-Ôn các hoạt động Sao nhi đồng: ĐHĐN, múa hát tập thể.
II. Nội dung sinh hoạt:
Bước 1: Ổn định tổ chức sao
Lớp trưởng hướng dẫn lớp tập hợp 3 hàng dọc.
-Các sao điểm số báo cáo: Tập hợp vòng tròn, hát tập thể bài “Sao vui của em’’
-Lớp trưởng hướng dẫn lớp sinh hoạt theo sao.
- Sao trưởng mỗi sao: dẫn sao mình tập hợp một vòng tròn vừa đi vừa hát bài “Sao vui của em”
20 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1302 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Báo giảng Lớp 3 Tuần 20 (Từ ngày: 14/ 1/ 2013 Đến ngày: 18/1 /2013 ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bao giờ quên ơn.
-Đọc thuộc lòng bài thơ.
-Thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài thơ.
-Bài thơ nói lên tình cảm thương nhớ và lòng biết ơn của mọi người trong gia đình em bé với liệt sĩ đã hi sinh vì Tổ quốc.
Toán SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
I. Mục tiêu
-Biết các dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 10.000
-Biết so sánh các đại lượng cùng loại.
II. Các hoạt động dạy học
-Bảng phụ, phấn màu.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ (5p)
Bài tập 2 trang 99( SGK).
B.Dạy bài mới ( 30p)
Hướng dẫn HS nhận biết dấu hiệu và cách so sánh hai số trong phạm vi 10.000.
Bài tập thực hành
Bài tập 1(a)/ 100 (SGK)
Các bài khác các em làm tương tự
Bài 1b HS khá,giỏi
Bài tập 2 / 100 (SGK)
-Điền dấu: , =, vào chỗ chấm.
-Các bài khác làm tương tự.
Bài tập 3 / 100 (SGK)
(HS khá, giỏi)
a) Tìm số lớn nhất trong các số:
4375; 4735; 4537; 4753.
b) Tìm số bé nhất trong các số
6091; 6190; 6901; 6019.
Củng cố - dặn dò: (5p)
Hỏi: Nêu các cách so sánh trong phạm vi 10 000.
Làm bài tập 3; 4 trang 101.
2 HS lên bảng làm bài
1)Trong hai số:
-Số nào ít chữ số hơn thì bé hơn.
Ví dụ: 999 < 1000.
-Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Ví dụ: 10 000 > 9999.
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
Làm bảng con
-Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
1942 > 998
1999 < 2000
HS làm vào VBT
1km > 985m 60 phút = 1 giờ
600cm = 6m 50 phút < 1 giờ
Làm PVBT
-Số lớn nhất 4753.
-Số bé nhất 6019
HS nêu
Chính tả TRÊN ĐƯỜNG MÒN HỒ CHÍ MINH
I Mục tiêu
-Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
-Làm đúng bài tập (2) a/b ( chọn 3 trong 4 từ).
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt độg của GV
Hoạt động cuả HS
A.Kiểm tra bài cũ (5P)
B.Dạy bài mới: (30p)
1.Giới thiệu bài
2.Hướng dẫn HS nghe - viết
a) Hướng dẫn HS chuẩn bị
+ Đoạn văn nói lên điều gì?
-HS nêu từ khó
b)GV đọc HS viết bài vào vở
c)Chấm 10 đến 13 bài chữa lỗi chính tả, chữa độ cao các chữ.
Bài tập chính tả (15p)
Bài tập 2/ 19 (SGK) lựa chọn
Điền vào chỗ trống:
a) s hay x ?
b) uôt hay uôc ?
Bài tập 3/ 20 (SGK)
-Đặt câu với mỗi từ đã được hoàn chỉnh ở BT 2.
Củng cố - dặn dò: (5p)
-GV nhận xét bài viết của HS, khen những HS viết chữ tiến bộ.
-Chuẩn bị bài Ông tổ nghề thêu.
2 HS lên bảng viết
- thuốc men, ruột thịt, ruốc cá, trắng muốt.
- Nỗi vất vả của đoàn quân vượt dốc.
- trơn, lầy, đoàn quân, thung lũng, kéo thẳng đứng, lúp xúp, khuôn mặt.
Làm miệng
Lời giải a
sáng suốt - xao xuyến - sóng sánh - xanh xao.
Lời giải b
gầy guộc - chải chuốt - nhem nhuốc - nuột nà.
Làm vào VBT
+Đặt câu
Lời giải a
-Ông em đã già nhưng vẫn sáng suốt.
-Lòng em sao xuyến trong giờ phút chia tay với các bạn.
-Thùng nước sóng sánh theo từng bước chân của mẹ.
-Bác em bị ốm nên da mặt xanh xao.
Lời giải b
-Bạn Lê có thân hình gầy guộc.
-Chị Hoa ăn mặc rất chải chuốt.
-Bạn Tuấn chơi đất mặt mũi nhem nhuốc.
Thứ năm ngày 17 tháng 1 năm 2013
Toán LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu
-Biết so sánh các số trong phạm vi 10 000; viết bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
-Nhận biết được thứ tự các số tròn trăm (nghìn) trên tia số và cách xác định trung điểm của đoạn thẳng.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ (5p)
Bài tập bài 3 trang 100 (SGK)
B. Dạy bài mới ( 30p)
Bài tập 1/ 101 (SGK)
Các bài khác làm tương tự
Bài tập 2 / 101 (SGK)
Bài 3 / 101 (SGK)
Bài 4 (a)/ 101 (SGK)
-Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào?
Bài 4b (HS khá, giỏi).
Củng cố - dặn dò: (5p)
Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 10 000.
-Làm bài tập 2, 3 trang 102.
2 HS lên bảng làm bài
Làm vào bảng con
- Điền dấu >,<, = vào chỗ chấm.
7766 > 7676 1000g = 1kg
8453 > 8435 950g < 1kg
HS làm phiếu học tập
-Viết các số 4208; 4808; 4802; 4280; 4082
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
4082; 4208; 4280; 4808.
b) Thứ tự từ lớn đến bé.
4808; 4280; 4208; 4082
Làm VBT
a) Số bé nhất có 3 chữ số: 100
b) Số bé nhất có 4 chữ số: 1000
c) Số lớn nhất có 3 chữ số: 999
d) Số lớn nhất có 4 chữ số: 9999
Làm VBT
A B
! ! ! ! ! ! !
0 100 200 300 400 500 600
+Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số 300.
Tập làm văn BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG
I.Mục tiêu
-Bước đầu biết báo cáo về hoạt động của tổ trong tháng vừa qua dựa theo bài tập đọc đã học( BT1); viết lại một phần nội dung báo cáo trên (về học tập, hoặc về lao động) theo mẫu (BT2).
II. Đồ dùng dạy học: Mẫu báo cáo.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ (5p)
Trả lời câu 1, câu 2 (SGK)
B.Dạy bài mới (30p)
Bài tập 1 trang 20( SGK)
Dựa vào bài tập đọc báo cáo kết
quả tháng thi đua “Noi gương chú bộ đội”, báo cáo kết quả học tập, lao động trong tháng vừa qua.
Bài tập 2 trang 20( SGK)
Viết nội dung báo cáo trên gửi
cô giáo( thầy giáo) theo mẫu SGK.
-Bản báo cáo có phần quốc hiệu và tiêu ngữ
-Địa điểm thời gian.
- Tên báo cáo; báo cáo của tổ, lớp, trường nào.
-Người nhận báo cáo.
-Viết báo cáo của tổ về các mặt học tập, lao động.
Củng cố - dặn dò: (5p)
-GV tuyên dương những HS tích cực tham gia xây dựng bài, nhắc nhở HS còn chậm.
- Đọc trước câu chuyện: Nâng niu từng hạt giống tiết sau học.
2 HS kể câu chuyện: Chàng trai làng Phù Ủng.
Trình bày miệng
-Đọc thầm bài Báo cáo kết quả tháng thi đua: “Noi gương chú bộ đội”, báo cáo hoạt động của tổ em trong tháng qua.
HS thảo luận nhóm 2
-Đóng vai tổ trưởng báo cáo kết quả học tập, lao động của tổ mình.
-Lớp nhận xét
Làm VBT
- 2 HS đọc yêu cầu bài và mẫu báo cáo.
- 1HS đọc ví dụ:
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.
Đại Quang, ngày 17 tháng 1 năm 2013.
Báo cáo hoạt động tháng 1 của tổ 3, lớp 3c
Trường Tiểu học Trần Tống.
Kính gửi: cô giáo chủ nhiệm lớp 3c
Chúng em xin báo cáo hoạt động của tổ 1 trong tháng vừa qua như sau:
1. Học tập: Các bạn đi học đúng giờ, học bài và làm bài đầy đủ, ý thức kĩ luật tốt. Cả tổ đạt 55 điểm giỏi; 90 điểm khá, không có điểm kém.
2. Lao động: Tham gia nhổ cỏ hai bồn hoa trong sân trường, dọn vệ sinh lớp học, sân trường sạch sẽ.
-HS thi viết báo cáo.
- 4 đến 5 HS đọc báo cáo, cả lớp theo dõi, nhận xét.
Luyện tiếng việt ÔN TLV BÀI TUẦN 19
Tuần 19: Viết lại câu trả lời cho câu hỏi b hoặc c theo gợi ý trong SGK trang 12
HS thảo luận nhóm 2.
Làm vào VBT
b) Vì sao quân lính đâm giáo vào đùi chàng trai ?
c) Vì sao Trần Hưng Đạo đưa chàng trai về kinh đô ?
Thứ sáu ngày 18 tháng 1 năm 2013
Toán PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
I. Mục tiêu - Biết cộng các số trong phạm vi 10 000 ( bao gồm đặt tính rồi tính đúng). -Biết giải bài toán có lời văn (có phép cộng các số trong phạm vi 10 000).
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III. Các hoạt đông dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ (5p)
Bài tập 3 / 101 SGK.
B.Dạy bài mới (30p)
Hướng dẫn HS thực hiện phép tính.
Bài tập 1/ 102 (SGK)
Bài tập 2(b) / 102 (SGK)
Bài 2a (HS khá, giỏi)
Bài tập 3 / 102 (SGK)
Bài tập 4 / 102 (SGK)
Củng cố - dặn dò:
-Nêu cách thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 10 000.
2 HS lên bảng
-Nêu cách thực hiện phép cộng ( đặt tính rồi tính)
3526 + 2759 =?
3526 * 6 cộng 9 bằng 15, viết 5
+2759 nhớ 1.
6285 * 2 cộng 5 bằng 7, thêm 1
3526 + 2759 = 6285 bằng 8, viết 8.
* 5 cộng 7 bằng 12, viết 2
nhớ 1 .
* 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1
bằng 6, viết 6.
HS làm bảng con
-Tính kết qủa của các phép tính cộng.
Làm vào phiếu học tập
-Đặt tính rồi tính kết quả của từng phép tính
Làm vào VBT
Tóm tắt
Đội 1: 3680 cây
Đội 2: 4220 cây ? cây
-Tìm số cây của hai đội trồng.
Làm vào VBT
-Nêu tên trung điểm mỗi cạnh của hình chữ nhật ABCD.
A M B
D P C
Trung điểm của cạnh AB là M, trung điểm của cạnh BC là N, trung điểm của cạnh CD là P, trung điểm của cạnh AD là Q.
Luyện tập toán NHẬN BIẾT ĐIỂM Ở GIỮA. TRUNG ĐIỂM
CỦA ĐOẠN THẲNG
I.Mục tiêu
HS nhận biết được điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng.
Bài tập 1 trang 9 (VBT)
Viết tên các điểm vào chỗ chấm.
Ba điểm A, M, B thẳng hàng. Ba điểm D, O, B thẳng hàng. Ba điểm M, O, N thẳng hàng. B
Ba điểm D, N, C thẳng hàng. M
A
0
D N C
Bài tập 2/ 9 ( VBT) M
Đúng ghi Đ, sai ghi S
M là trung điểm của đoạn thẳng CD: C D
O là trung điểm của đoạn thẳng AB: A O B
H là điểm giữa 2 điểm E và G: E H G
Bài tập 3/ 9 ( VBT)
b)Trong các đoạn thẳng AB, CD, EG và HK
Đoạn thẳng có độ dài lớn nhất là OI.
Hoạt động tập thể SINH HOẠT LỚP
I. Đánh giá tình hình hoạt động của tuần 19.
-Các tổ trưởng nhận xét đánh giá những việc làm được và chưa làm được của tổ mình trong tuần 19.
-GV nhận xét cụ thể từng mặt
Nề nếp
Ưu điểm
-Các tổ chấp hành tốt nội quy của nhà trường.
-Duy trì sĩ số 100%.
-100% HS đi học chuyên cần, đi đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc.
-Thường xuyên hát đầu giờ, giữa giờ và khi ra về.
Tồn tại: Một số em đến sớm chưa tự giác làm vệ sinh khu vực ngoài sân.
Học tập
Ưu điểm
-Các tổ trưởng thường xuyên truy bài 15 phút đầu giờ.
-Đa số các em học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
-Chất lượng học tập của lớp có chuyển biến tốt qua từng tuần học.
-Trong tuần này một số em có tinh thần gúp đỡ bạn trong học tập đáng khen ngợi:
Thư, Nhi, Linh, Nguyên.
Tồn tại: Một số HS tiếp thu chậm, làm sai các dạng toán cộng, trừ, nhân, chia các em có tên sau đây: Danh, Trung, Thịnh, Dũng
Lao động: Vệ sinh trong ngoài lớp sạch sẽ.
II. Phương hướng hoạt động trong tuần 20
-Tiếp tục củng cố nề nếp lớp.
-Phù đạo học sinh yếu vào cuối các buổi học hàng tuần.
-Bồi dưỡng học giỏi vào các buổi chiều thứ hai, và các giờ ôn tập trong tuần.
Phân công công việc cụ thể như sau
-Phân công đôi bạn học ở nhà giúp đỡ nhau trong học tập.
-Tiếp tục bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu.
-Quét dọn lớp học phân công tổ 1.
-Dọn vệ sinh sân trường tổ 2, 3.
File đính kèm:
- GA TONG HOP TUAN 20 CO LAM.doc