Thông báo giá vật liệu xây dựng Quí II năm 2008 số 904/TB-STC-QLG&TS ngày 30/7/ 2008 của Sở Tài chính; Một số thiết bị, vật tư, vật liệu không có trong Thông báo giá đơn vị thẩm tra lấy giá theo giá Tư vấn lập và giá cả thị trường tại thời điểm thẩm tra hồ sơ.
Hợp đồng số ./HĐ-TVXD ngày 05/8/2008 giữa Trung tâm Kiểm định CLCTXD Lạng Sơn với Sở Giáo dục & Đào tạo tỉnh Lạng Sơn V/v Thẩm ra Hồ sơ TKBVTC & Dự toán Công trình: Nhà 3 phòng công vụ Trường tiểu học xã Quý Hoà; Trường THCS xã Quý Hoà; Trường tiểu học xã Hưng Đạo; Trường THCS xã Hưng Đạo - huyện Bình Gia - tỉnh Lạng Sơn;
Sau khi xem xét, Trung tâm Kiểm định Chất lượng công trình Xây dựng Lạng Sơn báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình như sau:
10 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 431 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ TKBVTC & Dự Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
loại, phân cấp công trình trong nội dung thuyết minh BCKTKT theo TCVN 2748-1991;
3. Việc áp dụng các qui chuẩn, tiêu chuẩn về xây dựng:
Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được thiết kế thực hiện trên cơ sở áp dụng theo các Tiêu chuẩn như đã nêu tại mục II.5 như trên.
4. Sự hợp lý của hồ sơ TKBVTC
Hồ sơ thiết kế Bản vẽ Thi công thiết kế theo mẫu thiết kế do Chủ đầu tư thực hiện theo ý kiến chỉ đạo của Ban điều hành thống nhất một mẫu chung.
Sau khi thẩm tra hồ sơ thiét kế BVTC của 1 điểm Trường gồm 3 phòng ở đều sử dụng chung một mẫu thiết kế cho cả 4 điểm Trường. Do đó về nội dung báo cáo chủ yếu cho 1 điểm Trường làm đại diện.
Kích thước Xà gồ mái chưa thực hiện đúng theo bản vẽ mẫu đã được Chủ đầu tư thống nhất dùng cho các điểm Trường.
IV. Nội dung và chất lượng hồ sơ dự toán công trình:
Hồ sơ Dự toán gồm: 01 tập
1. Kết quả thẩm tra dự toán:
Dự toán hạng mục công trình lập phù hợp với hồ sơ thiết kế Bản vẽ thi công các thành phần công tác xây lắp trong hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đã được đo bóc tiên lượng đúng với bản vẽ thiết kế về số lượng và chủng loại.
Giá thép xây dựng Đơn vị thẩm tra dựa trên cơ sở tham khảo Báo giá của Nhà sản xuất cung cấp trên địa bàn Hà Nội kèm theo Quyết định số 798/2008/T-QTG ngày 01/5/2008 của Công ty gang thép Thái Nguyên. Đã thông qua ý kiến với Chủ đầu tư nhất trí tạm tính giá ở Thị trấn Bình Gia tương đương giá bán tại các cửa hàng tại Hà Nội như báo giá tại thời điểm thẩm tra hồ sơ.
Những giá vật liệu và thiết bị không có trong Thông báo giá, Đơn vị thẩm tra tạm tính theo giá thị trường và giá dự toán do thiết kế lập, thanh quyết toán sẽ căn cứ vào các chế độ chính sách hiện hành của Nhà nước;
Hệ số điều chỉnh Chi phí Chung không đủ căn cứ áp dụng do đó Đơn vị thẩm tra không tính trong dự toán Thẩm tra.
Chi phí bảo hiểm công trình theo Quyết định số 33/2004/QĐ-BTC ngày 12/04/2004 của Bộ tài chính.
Cự ly tính vận chuyển Vật liệu đến công trình đơn vị thẩm tra lấy theo số liệu do Chủ đầu tư và Tư vấn thiết kế xác nhận trong nội dung BCKTKT.
Tổng Giá trị Dự toán thẩm tra của dự án (4 điểm Trường): 1.839.826.399,0 Đồng Bằng chữ: Một tỷ, tám trăm ba mươi chín triệu, tám trăm hai sáu nghàn, ba trăm chín chín đồng./.
Trong đó :
- Chi phí xây dựng: 1.523.938.211,0 -
+ Chi phí xây lắp: 1.508.849.713,0 -
+ Chi phí lán trại: 15.088.498,0 - 4,0
- Chi phí QLDA: 34.305.625,0 -
- Chi phí Tư vấn: 96.908.096,0 -
+ Chi phí lập BCKTKT: 25.303.410,0 -
+ Chi phí Thẩm tra TKBVTC: 1.863.429,0 -
+ Chi phí Thẩm tra Dự toán: 1.814.392,0 -
+ Chi phí Giám sát thi công: 36.152.038,0 -
+ Chi phí lựa chọn Nhà thầu thi công xây lắp: 5.175.354,0 -
+ Chi phí Khảo sát đo vẽ địa hình: 13.946.285,0 -
+ Chi phí Kiểm tra chứng nhận sự phù hợp: 12.653.303,0 -
- Chi phí Khác: 17.417.521,0 -
+ Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán: 5.255.995,0 -
+ Chi phí Kiểm toán: 9.033.743,0 -
+ Chi phí bảo hiểm công trình: 3.017.700,0 -
- Chi phí dự phòng : 167.256.945,0 -
Chi tiết Dự toán các Điểm trường được tổng hợp như ở phần sau:
1.1 Điểm trường Tiểu học xã Quý Hoà:
Đơn vị:VNĐ
STT
Công tác
Dự toán theo Thiết kế
Dự toán Thẩm tra
Tăng, giảm
I
Chi phí Xây dựng
378.431.845
381.417.369
2.985.524
1
Chi phí Xây lắp
374.684.995
377.640.959
2.955.964
2
Chi phí lán trại
3.746.850
3.776.410
29.560
II
Chi phí QLDA
8.632.742
8.700.848
68.106
III
Chi phí Tư vấn
20.250.233
24.250.586
4.000.353
IV
Chi phí Khác
4.055.289
4.360.290
305.001
V
Chi phí Dự phòng
41.137.011
41.872.909
735.898
Tổng Dự toán
452.507.120
460.602.002
8.094.882
(Có bảng tổng hợp tổng dự toán chi tiết kèm theo)
Dự toán thẩm tra: 460.602.000,0 Đồng
Trong đó :
- Chi phí xây dựng: 381.417.369,0 -
+ Chi phí xây lắp: 377.640.959,0 -
+ Chi phí lán trại: 3.776.410,0 - 4,0 -
- Chi phí QLDA: 8.700.848,0 -
- Chi phí Tư vấn: 24.250.586,0 -
+ Chi phí lập BCKTKT: 6.333.039,0 -
+ Chi phí Thẩm tra TKBVTC: 466.387,0 -
+ Chi phí Thẩm tra Dự toán: 454.113,0 -
+ Chi phí Giám sát thi công: 9.048.277,0 -
+ Chi phí lựa chọn Nhà thầu thi công xây lắp: 1.295.308,0 -
+ Chi phí khảo sát đo vẽ địa hình: 3.486.564,0 -
+ Chi phí Kiểm tra chứng nhận sự phù hợp: 3.166.987,0 -
- Chi phí Khác: 4.360.290,0 -
+ Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán: 1.325.980,0 -
+ Chi phí Kiểm toán: 2.279.028,0 -
+ Chi phí bảo hiểm công trình: 755.282,0 -
- Chi phí dự phòng : 41.872.909,0 -
1.2. Điểm trường THCS xã Quý Hoà:
Đơn vị:VNĐ
STT
Công tác
Dự toán theo Thiết kế
Dự toán Thẩm tra
Tăng, giảm
I
Chi phí Xây dựng
378.566.936
380.007.022
1.440.086
1
Chi phí Xây lắp
374.818.749
376.244.576
1.425.827
2
Chi phí lán trại
3.748.187
3.762.446
14.259
II
Chi phí QLDA
8.635.824
8.668.675
32.851
III
Chi phí Tư vấn
21.152.243
25.045.450
3.893.207
IV
Chi phí Khác
4.064.074
4.351.863
287.789
V
Chi phí Dự phòng
41.241.908
41.807.301
565.393
Tổng Dự toán
453.660.985
459.880.311
6.219.326
(Có bảng tổng hợp tổng dự toán chi tiết kèm theo)
Dự toán thẩm tra: 459.880.000,0 Đồng
Trong đó :
- Chi phí xây dựng: 380.007.022,0 -
+ Chi phí xây lắp: 376.244.576,0 -
+ Chi phí lán trại: 3.762.446,0 - 4,0 -
- Chi phí QLDA: 8.668.675,0 -
- Chi phí Tư vấn: 25.045.450,0 -
+ Chi phí lập BCKTKT: 6.309.622,0 -
+ Chi phí Thẩm tra TKBVTC: 464.662,0 -
+ Chi phí Thẩm tra Dự toán: 452.434,0 -
+ Chi phí Giám sát thi công: 9.014.820,0 -
+ Chi phí lựa chọn Nhà thầu thi công xây lắp: 1.290.519,0 -
+ Chi phí khảo sát đo vẽ địa hình: 4.358.206,0 -
+ Chi phí Kiểm tra Chứng nhận sự phù hợp: 3.155.187,0 -
- Chi phí Khác: 4.351.863,0 -
+ Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán: 1.323.908,0 -
+ Chi phí Kiểm toán: 2.275.466,0 -
+ Chi phí bảo hiểm công trình: 752.489,0 -
- Chi phí dự phòng : 41.807.301,0 -
1.3. Điểm Trường tiểu học xã Hưng Đạo:
Đơn vị:VNĐ
STT
Công tác
Dự toán theo Thiết kế
Dự toán Thẩm tra
Tăng, giảm
I
Chi phí Xây dựng
376.970.313
380.210.846
3.240.533
1
Chi phí Xây lắp
373.237.934
376.446.382
3.208.448
2
Chi phí lán trại
3.732.379
3.764.464
32.085
II
Chi phí QLDA
8.599.402
8.215.052
-384.350
III
Chi phí Tư vấn
19.289.806
23.313.264
4.023.458
IV
Chi phí Khác
4.032.393
4.335.023
302.630
VII
Chi phí Dự phòng
40.889.191
41.607.419
718.228
Tổng Dự toán
449.781.105
457.681.604
7.900.499
(Có bảng tổng hợp tổng dự toán chi tiết kèm theo)
Dự toán thẩm tra: 457.682.000,0 Đồng
Trong đó :
- Chi phí xây dựng: 380.210.846,0 -
+ Chi phí xây lắp: 376.446.382,0 -
+ Chi phí lán trại: 3.743.600,0 - 4,0 -
- Chi phí QLDA: 8.215.052,0 -
- Chi phí Tư vấn: 23.313.264,0 -
+ Chi phí lập BCKTKT: 6.313.006,0 -
+ Chi phí Thẩm tra TKBVTC: 464.911,0 -
+ Chi phí Thẩm tra Dự toán: 452.677,0 -
+ Chi phí Giám sát thi công: 9.019.655,0 -
+ Chi phí lựa chọn Nhà thầu thi công xây lắp: 1.291.211,0 -
+ Chi phí khảo sát đo vẽ địa hình: 2.614.924,0 -
+ Chi phí Kiểm tra chứng nhận sự phù hợp: 3.156.879,0 -
- Chi phí Khác: 4.335.023,0 -
+ Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán: 1.317.565,0 -
+ Chi phí Kiểm toán: 2.264.565,0 -
+ Chi phí bảo hiểm công trình: 752.893,0 -
- Chi phí dự phòng : 41.607.419,0 -
1.4. Điểm Trường THCS Hưng Đạo:
Đơn vị:VNĐ
STT
Công tác
Dự toán theo Thiết kế
Dự toán Thẩm tra
Tăng, giảm
I
Chi phí Xây dựng
378.941.025
382.302.974
3.361.949
1
Chi phí Xây lắp
375.189.134
378.517.796
3.328.662
2
Chi phí lán trại
3.751.891
3.785.178
33.287
II
Chi phí QLDA
8.644.358
8.721.050
76.692
III
Chi phí Tư vấn
20.272.657
24.298.797
4.026.140
IV
Chi phí Khác
4.060.706
4.370.344
309.638
V
Chi phí Dự phòng
41.191.875
41.969.317
777.442
Tổng Dự toán
453.110.621
461.662.482
8.551.861
(Có bảng tổng hợp tổng dự toán chi tiết kèm theo)
Dự toán thẩm tra: 461.662.000,0 Đồng
Trong đó :
- Chi phí xây dựng: 382.302.974,0 -
+ Chi phí xây lắp: 378.517.796,0 -
+ Chi phí lán trại: 3.785.178,0 - 4,0 -
- Chi phí QLDA: 8.721.050,0 -
- Chi phí Tư vấn: 24.298.797,0 -
+ Chi phí lập BCKTKT: 6.347.743,0 -
+ Chi phí Thẩm tra TKBVTC: 467.469,0 -
+ Chi phí Thẩm tra Dự toán: 455.168,0 -
+ Chi phí Giám sát thi công: 9.069.286,0 -
+ Chi phí lựa chọn Nhà thầu thi công xây lắp: 1.298.316,0 -
+ Chi phí khảo sát đo vẽ địa hình: 3.486.564,0 -
+ Chi phí Kiểm tra chứng nhận sự phù hợp: 3.174.250,0 -
- Chi phí Khác: 4.370.344,0 -
+ Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán: 1.329.033,0 -
+ Chi phí Kiểm toán: 2.284.276,0 -
+ Chi phí bảo hiểm công trình: 757.036,0 -
- Chi phí dự phòng : 41.969.317,0 -
Nguyên nhân tăng:
Dự toán thẩm tra tính bổ sung Chi phí lựa chọn Nhà thầu thi công xây lắp; Chi phí kiểm tra chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình.
Tính chênh lệch giá VLXD theo Thông báo giá vật liệu xây dựng Quí II năm 2008 số 904/TB-STC-QLG&TS ngày 30/7/ 2008 của Sở Tài chính; Một số thiết bị, vật tư, vật liệu không có trong Thông báo giá đơn vị thẩm tra lấy giá theo giá Tư vấn lập và giá cả thị trường tại thời điểm thẩm tra hồ sơ.
V. Kết luận:
Qui mô và các giải pháp thiết kế BVTC công trình: Nhà ở giáo viên của 4 điểm Trường mỗi trường gồm 1 nhà 3 phòng ở thuộc Trường tiểu học; Trường THCS xã Quý Hoà; Trường tiểu học; Trường THCS xã Hưng Đạo - huyện Bình Gia - tỉnh Lạng Sơn cơ bản phù hợp với Quy mô xây dựng và phương án thiết kế theo mẫu do Chủ đầu tư thống nhất sử dụng.
Khối lượng xây dựng trong Dự toán thiết kế lập cơ bản đúng với trong hồ sơ thiết kế BVTC.
Trên đây là toàn bộ nội dung công tác Thẩm tra TKBVTC và Dự toán công trình: Nhà ở giáo viên của 4 điểm Trường mỗi trường gồm 1 nhà 3 phòng ở thuộc Trường tiểu học; Trường THCS xã Quý Hoà; Trường tiểu học; Trường THCS xã Hưng Đạo - huyện Bình Gia - tỉnh Lạng Sơn. Trung tâm Kiểm định CLCTXD Lạng Sơn báo cáo kết quả để Chủ đầu tư xem xét trình cấp có thẩm quyền quyết định./.
Nơi nhận: q.Giám đốc
- Như kính gửi
- Lưu:TVXD; HC
Phạm Văn Kim
File đính kèm:
- tieu luan.doc