Thực tế chất lượng môn Toán ở lớp 8A4, tại trường THCS Thạnh Bình, hiện tôi đang dạy có số lượng học sinh yếu kém khá cao. Điều này đã ảnh hưởng lớn đến chất lượng hai mặt giáo dục của nhà trường.
Để khắc phục tình trạng trên, tôi nghiên cứu chọn giải pháp: Hướng dẫn học sinh ôn tập kiến thức cũ và nắm vững kiến thức mới nhằm khắc phục học sinh yếu, kém môn Toán ở lớp 8A4 trường THCS Thạnh Bình – Tân Biên – Tây Ninh. Việc làm này có tác dụng giúp cho học sinh củng cố lại các kiến thức đã học và rèn luyện theo kịp chương trình, kiến thức mới được học
27 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 9936 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Đề tài nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng toán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xy – 5x – 5y = ( x2 + xy) – ( 5x + 5y) = x( x + y) – 5( x + y) = ( x + y) ( x – 5 ) ( 0,5 đ)
b/. x2 + 4x – y2 + 4 = ( x2 + 4x + 4) – y2 = ( x + 2)2 – y2 = ( x + 2 + y)( x +2 – y) ( 0,5 đ)
c/. 4x2y – 12xy3 = 4xy( x – 3y2) ( 0,5 đ)
.
E
C
.
F
B
A
Câu 5: Vẽ hình và viết GT, KL đúng đạt 1 điểm
a/. Ta có: DE // AC ( T/C Đường trung bình của tam giác)
M
DE // AF (1)
EF // AB ( t/c đường trung bình của tam giác)
.
.
EF // AD (2)
Từ (1) và (2) suy ra: Tứ giác ADEF là hình bình hành
D
Lại có: AD = AF = ½ AB = ½ AC
Vậy: Tứ giác ADEF là hình thoi. (1 đ)
b/. Ta có :
FA = FC ( gt)
FB =FD ( đối xứng)
Suy ra: Tứ giác ABCM là hình bình hành ( 1 đ).
( Lưu ý: Thí sính làm cách khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa)
ĐỀ KIỂM TRA SAU TÁC ĐỘNG:
1/ Giaûi phöông trình
a/ 7x+21=0 (1ñ)
b/ (2ñ)
c/ (3ñ)
2/ Moät ngöôøi ñi xe ñaïp töø A ñeán B vôùi vaäân toác trung bình laø 15km/h.Luùc veà , ngöôøi ñoù chæ ñi vôùi vaän toác trung bình 12km/h, neân thôøi gian veà nhieàu hôn thôøi gian ñi laø 45 phuùt. Tính chieàu daøi quaõng ñöôøng AB .(4ñ)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA SAU TÁC ĐỘNG:
1/ Giaûi pt:
a/ 7x+21=07x=-21x=-3 Vaäy S= (1ñ)
b/ 3(x-3) =5(1-2x)
3x-9 =5-10x
13x =14
Vaäy (2ñ)
d/(1)
Ñkxñ:
(1)2(x-2)-(x+1)=3x-11
2x-4-x-1=3x-11
-2x= -6
x=3 (thoûa Ñkxñ)
Vaäy S={3} (3ñ)
2/ Ñoåi 45 phuùt = giôø
Goïi x laø chieàu daøi quaõng ñöôøng AB (x döông)
Thôøi gian ñi laø (1ñ)
Thôøi gian veà laø (1ñ)
Theo ñeà baøi ta coù pt (1ñ)
Giaûi pt tìm x= 45(thoûa ñkbñ)
Vaäy quaõng ñöôøng AB daøi 45 km (1ñ)
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT TRƯỚC VÀ SAU TÁC ĐỘNG
Nhóm thực nghiệm (lớp 8A4)
Stt
Họ và tên học sinh
KT trước tác động
KT sau tác động
1
Trần Cẩm An
3
8
2
Huỳnh Thị Tú Anh
3
8
3
Lê Đình Thảo
4.5
5.5
4
Huỳnh Phước Hải
4
6
5
Nguyễn Thị Cẩm Thuận
4.5
9.5
6
Lý Út Hiền
4.5
7.5
7
Nguyễn Hoàng Lâm
4
4
8
Hè Văn Cường
3
5
9
Nguyễn Thị Yến Nhi
4
7
10
Nguyễn Văn Hiếu
4
7
11
Võ Tuấn Kiệt
0
0.5
12
Nguyễn Thị Ngọc Hoan
4.5
9
13
Nguyễn Phú Quý
3
2
14
Nguyễn Thanh Sang
1.5
2
15
Nguyễn Thanh Hạ
4
6
Nhóm đối chứng( lớp 8A2)
1
Nguyễn Thị Ngọc Anh
2
4.5
2
Phan Văn Beo
3
2
3
Nguyễn Thị Ngọc Hay
3
7
4
Nguyễn Tuấn Kiệt
2.5
3
5
Lê Trúc Lâm
3.5
5
6
Nguyễn Thị Ngọc My
4.5
3
7
Trần Thị Cẩm Nhung
4
7
8
Lê Thị Ngọc Phượng
3
1.5
9
Nguyễn Như Quỳnh
4.5
8
10
Hồ Như Thảo
4.5
3
11
Nguyễn Minh Thuận
4.5
5.5
12
Phan Minh Trí
3
1
13
Nguyễn Hoàng Tuấn
4
2
14
Nguyễn Công Tú
4.5
3
15
Huỳnh Thị Thu Yến
4
3
PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG NĂM HỌC 2013-2014
1. Tên đề tài : “Hướng dẫn học sinh ôn tập kiến thức cũ và nắm vững kiến thức mới nhằm khắc phục học sinh yếu, kém môn Toán ở lớp 8A4 trường THCS Thạnh Bình – Tân Biên – Tây Ninh.”
2. Những người tham gia thực hiện:
STT
Họ và tên
Cơ quan công tác
Trình độ
chuyên môn
Môn học phụ trách
Nhiệm vụ trong nhóm nghiên cứu
1
2
4
5
5
3. Họ tên người đánh giá 1: Đơn vị công tác:
Họ tên người đánh giá 2:Đơn vị công tác:.
4. Ngày họp thống nhất : .....................................................................................................
5. Địa điểm họp: ...................................................................................................................
6. Ý kiến đánh giá :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiêu chí đánh giá
Điểm tối đa
Điểm đánh giá
Nhận xét
1. Tên đề tài
Thể hiện rõ nội dung, đối tượng và giải pháp tác động và tính khả thi
10
2. Hiện trạng
- Mô tả được hiện trạng chủ đề, hoạt động đang được thực hiện;
- Xác định, liệt kê các nguyên nhân gây ra hiện trạng;
- Chọn một nguyên nhân để tác động, giải quyết hiện trạng.
12
3. Giải pháp thay thế
- Mô tả rõ ràng giải pháp thay thế;
- Giải pháp khả thi và hiệu quả (tính thiết thực của giải pháp);
- Một số nghiên cứu gần đây liên quan đến đề tài.
13
4. Vấn đề nghiên cứu, giả thiết nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu
- Trình bày được rõ ràng vấn đề nghiên cứu dưới dạng câu hỏi;
- Xác định được giả thiết nghiên cứu.
- Xác định khách thể nghiên cứu, mô tả rõ ràng (đối tượng học sinh tham gia nghiên cứu);
- Xác định được đối tượng nghiên cứu (mô tả rõ ràng giải pháp thực hiện).
6
5. Thiết kế, quy trình nghiên cứu
- Lựa chọn thiết kế phù hợp, đảm bảo giá trị của nghiên cứu;
- Mô tả các hoạt động NC được thực hiện đảm bảo tính logic, khoa học.
4
6. Đo lường
- Xây dựng công cụ và thang đo phù hợp để thu thập dữ liệu;
- Dữ liệu thu được đảm bảo độ tin cậy và độ giá trị.
- Cách kiểm tra độ tin cậy và độ giá trị
10
7. Phân tích kết quả và bàn luận
- Lựa chọn phép kiểm chứng thống kê phù hợp với thiết kế;
- Mô tả dữ liệu đã được xử lý bằng bảng và biểu đồ, tập trung trả lời cho các vấn đề nghiên cứu;
- Nhận xét về các chỉ số phân tích dữ liệu theo các bảng tham chiếu. (Ttset, Khi bình phương, ES, Person...)
10
8. Kết quả,
- Đã giải quyết được các vấn đề đặt ra trong đề tài đầy đủ, rõ ràng, có tính thuyết phục;
- Những đóng góp của đề tài mang lại hiểu biết mới về thực trạng, nguyên nhân, giải pháp thay thế hiệu quả, lâu dài.
- Khả năng áp dụng tại địa phương, cả nước, quốc tế.
10
9. Minh chứng cho đề tài nghiên cứu
Kế hoạch bài học, bảng điểm, thang đo, kế hoạch nghiên cứu (đề kiểm tra, đáp án, thang đo), đĩa CD dữ liệu.
15
10. Trình bày báo cáo
Cấu trúc khoa học, hợp lý, diễn đạt mạch lạc, hình thức đẹp.
10
Tổng cộng
100
Ghi chú:
- Đề tài xếp loại A: từ 80 đến 100 điểm.
- Đề tài xếp loại B: từ 65 đến 79 điểm.
- Đề tài xếp loại C: từ 50 đến 64 điểm.
- Đề tài xếp loại D: dưới 50 điểm.
Đề tài có tiêu chí đánh giá bị không điểm thì sau khi cộng điểm xếp loại, đề tài bị hạ một mức.
7. Kết quả xếp loại đề tài: ..
Người đánh giá thứ hai
Ngày.......tháng ........năm 201.......
Người đánh giá thứ nhất
PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG NĂM HỌC 2013-2014
1. Tên đề tài: “Hướng dẫn học sinh ôn tập kiến thức cũ và nắm vững kiến thức mới nhằm khắc phục học sinh yếu, kém môn Toán ở lớp 8A4 trường THCS Thạnh Bình – Tân Biên – Tây Ninh.”
2. Những người tham gia thực hiện:
STT
Họ và tên
Cơ quan công tác
Trình độ
chuyên môn
Môn học phụ trách
Nhiệm vụ trong nhóm nghiên cứu
1
2
4
5
5
3. Họ tên người đánh giá 1:Đơn vị công tác:.
Họ tên người đánh giá 2:Đơn vị công tác:....
4. Ngày họp thống nhất : .....................................................................................................
5. Địa điểm họp: ...................................................................................................................
6. Ý kiến đánh giá :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiêu chí đánh giá
Điểm tối đa
Điểm đánh giá
Nhận xét
1. Tên đề tài
Thể hiện rõ nội dung, đối tượng và giải pháp tác động và tính khả thi
10
2. Hiện trạng
- Mô tả được hiện trạng chủ đề, hoạt động đang được thực hiện;
- Xác định, liệt kê các nguyên nhân gây ra hiện trạng;
- Chọn một nguyên nhân để tác động, giải quyết hiện trạng.
12
3. Giải pháp thay thế
- Mô tả rõ ràng giải pháp thay thế;
- Giải pháp khả thi và hiệu quả (tính thiết thực của giải pháp);
- Một số nghiên cứu gần đây liên quan đến đề tài.
13
4. Vấn đề nghiên cứu, giả thiết nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu
- Trình bày được rõ ràng vấn đề nghiên cứu dưới dạng câu hỏi;
- Xác định được giả thiết nghiên cứu.
- Xác định khách thể nghiên cứu, mô tả rõ ràng (đối tượng học sinh tham gia nghiên cứu);
- Xác định được đối tượng nghiên cứu (mô tả rõ ràng giải pháp thực hiện).
6
5. Thiết kế, quy trình nghiên cứu
- Lựa chọn thiết kế phù hợp, đảm bảo giá trị của nghiên cứu;
- Mô tả các hoạt động NC được thực hiện đảm bảo tính logic, khoa học.
4
6. Đo lường
- Xây dựng công cụ và thang đo phù hợp để thu thập dữ liệu;
- Dữ liệu thu được đảm bảo độ tin cậy và độ giá trị.
- Cách kiểm tra độ tin cậy và độ giá trị
10
7. Phân tích kết quả và bàn luận
- Lựa chọn phép kiểm chứng thống kê phù hợp với thiết kế;
- Mô tả dữ liệu đã được xử lý bằng bảng và biểu đồ, tập trung trả lời cho các vấn đề nghiên cứu;
- Nhận xét về các chỉ số phân tích dữ liệu theo các bảng tham chiếu. (Ttset, Khi bình phương, ES, Person...)
10
8. Kết quả,
- Đã giải quyết được các vấn đề đặt ra trong đề tài đầy đủ, rõ ràng, có tính thuyết phục;
- Những đóng góp của đề tài mang lại hiểu biết mới về thực trạng, nguyên nhân, giải pháp thay thế hiệu quả, lâu dài.
- Khả năng áp dụng tại địa phương, cả nước, quốc tế.
10
9. Minh chứng cho đề tài nghiên cứu
Kế hoạch bài học, bảng điểm, thang đo, kế hoạch nghiên cứu (đề kiểm tra, đáp án, thang đo), đĩa CD dữ liệu.
15
10. Trình bày báo cáo
Cấu trúc khoa học, hợp lý, diễn đạt mạch lạc, hình thức đẹp.
10
Tổng cộng
100
Ghi chú:
- Đề tài xếp loại A: từ 80 đến 100 điểm.
- Đề tài xếp loại B: từ 65 đến 79 điểm.
- Đề tài xếp loại C: từ 50 đến 64 điểm.
- Đề tài xếp loại D: dưới 50 điểm.
Đề tài có tiêu chí đánh giá bị không điểm thì sau khi cộng điểm xếp loại, đề tài bị hạ một mức.
7. Kết quả xếp loại đề tài: ..
Người đánh giá thứ hai
Ngày.......tháng ........năm 201.......
Người đánh giá thứ nhất
YÙ KIEÁN NHAÄN XEÙT VAØ ÑAÙNH GIAÙ CUÛA HOÄI ÑOÀNG KHOA HOÏC
Caáp ñôn vò (Tröôøng):
* Nhaän xeùt:
* Xeáp loaïi:
Chuû tòch Hoäi ñoàng khoa hoïc
Caáp cô sôû (Phoøng Giaùo duïc):
* Nhaän xeùt:
* Xeáp loaïi:
Chuû tòch Hoäi ñoàng khoa hoïc
Caáp ngaønh ( Sôû GD-ÑT):
* Nhaän xeùt:
* Xeáp loaïi:
Chuû tòch Hoäi ñoàng khoa hoïc
File đính kèm:
- De tai NCKHSPUD toan 8.doc