BẢN THỐNG KÊ CƠ SỞ DỮ LIỆU TRƯỜNG HỌC
PHẦN I: CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
CƠ SỞ DỮ LIỆU TRƯỜNG TIỂU HỌC
I. Thông tin chung của nhà trường
Tên trường (theo quyết định thành lập):
Tiếng Việt: Trường Tiểu Học Nam Trân
Tiếng Anh (nếu có): .
Tên trước đây (nếu có): .Trường Tiểu học số 1 Đại Đồng
Cơ quan chủ quản: Phòng GD&ĐT Đai Lộc
10 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 790 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bản thống kê cơ sở dữ liệu trường học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phụ lục 10: Mẫu Báo cáo tự đánh giá
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH NAM TRÂN Độc lập-Tự do- Hạnh phúc
Đại Đồng, ngày 05 tháng 10 năm 2009
BẢN THỐNG KÊ CƠ SỞ DỮ LIỆU TRƯỜNG HỌC
PHẦN I: CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
CƠ SỞ DỮ LIỆU TRƯỜNG TIỂU HỌC
I. Thông tin chung của nhà trường
Tên trường (theo quyết định thành lập):
Tiếng Việt: Trường Tiểu Học Nam Trân
Tiếng Anh (nếu có): ..................................................................................
Tên trước đây (nếu có): ..Trường Tiểu học số 1 Đại Đồng
Cơ quan chủ quản: Phòng GD&ĐT Đai Lộc
Tỉnh / thành phố trực thuộc Trung ương:
Quảng Nam
Tên Hiệu trưởng:
Nguyễn Doanh
Huyện / quận / thị xã / thành phố:
Đại Lộc
Điện thoại trường:
05103846957
Xã / phường / thị trấn:
Đại Đồng
Fax:
Đạt chuẩn quốc gia:
Mức độ 2
Web:
Năm thành lập trường (theo quyết định thành lập):
1975
Số điểm trường (nếu có): 01
x Công lập
Thuộc vùng đặc biệt khó khăn
Dân lập
Trường liên kết với nước ngoài
Tư thục
Có học sinh khuyết tật
Loại hình khác (ghi rõ)......
Có học sinh bán trú
Có học sinh nội trú
1. Điểm trường (nếu có)
Số
TT
Tên điểm trường
Địa chỉ
Diện tích
Khoảng cách với trường (km)
Tổng số học sinh của điểm trường
Tổng số lớp (ghi rõ số lớp từ lớp 1 đến lớp 5)
Tên cán bộ phụ trách điểm trường
01
Bàng Tân
Thôn Bàng Tân
500 mét
70 học sinh
3 lớp: 2b; 2c; 3b
Lê Thị Bình
Trần Thị Hoa
Nguyễn Thị Kim Hoa
2. Thông tin chung về lớp học và học sinh
Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:
Tổng số
Chia ra
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp
4
Lớp 5
Học sinh
309
62
67
60
61
59
Trong đó:
- Học sinh nữ:
147
30
29
27
26
35
- Học sinh dân tộc thiểu số:
0
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
0
Học sinh tuyển mới
62
62
Trong đó:
- Học sinh nữ:
30
30
- Học sinh dân tộc thiểu số:
0
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
0
Học sinh lưu ban năm học trước:
0
Trong đó:
- Học sinh nữ:
0
- Học sinh dân tộc thiểu số:
0
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
0
Học sinh chuyển đến trong hè:
0
Học sinh chuyển đi trong hè:
0
Học sinh bỏ học trong hè:
0
Trong đó:
- Học sinh nữ:
0
- Học sinh dân tộc thiểu số:
0
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
0
Nguyên nhân bỏ học
- Hoàn cảnh khó khăn:
0
- Học lực yếu, kém:
0
- Xa trường, đi lại khó khăn:
0
- Nguyên nhân khác:
0
Học sinh là Đội viên:
120
61
59
Học sinh thuộc diện chính sách:
- Con liệt sĩ:
0
- Con thương binh, bệnh binh:
0
- Hộ nghèo:
3
1
1
1
- Vùng đặc biệt khó khăn:
0
- Học sinh mồ côi cha hoặc mẹ:
0
- Học sinh mồ côi cả cha, mẹ:
0
- Diện chính sách khác:
0
Học sinh học tin học:
120
61
59
Học sinh học tiếng dân tộc thiểu số:
Học sinh học ngoại ngữ:
180
- Tiếng Anh:
180
60
61
59
- Tiếng Pháp:
0
- Tiếng Trung:
0
- Tiếng Nga:
0
- Ngoại ngữ khác:
0
Học sinh theo học lớp đặc biệt
- Học sinh lớp ghép:
0
- Học sinh lớp bán trú:
0
62
67
60
- Học sinh bán trú dân nuôi:
0
- Học sinh khuyết tật học hoà nhập:
0
Số buổi của lớp học /tuần
- Số lớp học 5 buổi / tuần:
- Số lớp học 6 đến 9 buổi / tuần:
11
2
3
2
2
2
- Số lớp học 2 buổi / ngày:
Các thông tin khác (nếu có)...
Số liệu của 05 năm gần đây:
Năm học 2004-2005
Năm học 2005-2006
Năm học 2006-2007
Năm học 2007-2008
Năm học 2008-2009
Sĩ số bình quân học sinh trên lớp
27
25
25
27
24
Tỷ lệ học sinh trên giáo viên
27/1
25/1
25/1
27/1
24/1
Tỷ lệ bỏ học
0
0
0
0
0
Số lượng và tỉ lệ phần trăm (%) học sinh được lên lớp thẳng
408/409
99.8%
374/374
100%
344/346
99.4%
316/317
99.7%
316/316
100%
Số lượng và tỉ lệ phần trăm (%) học sinh không đủ điều kiện lên lớp thẳng (phải kiểm tra lại)
1/409
0.2%
0
2/346
0.6%
1/317
0.3%
0
Số lượng và tỉ lệ phần trăm (%) học sinh không đủ điều kiện lên lớp thẳng đã kiểm tra lại để đạt được yêu cầu của mỗi môn học
1/409
0.2%
0
2/346
0.6%
1/317
0.3%
0
Số lượng và tỉ lệ phần trăm (%) học sinh đạt danh hiệu học sinh Giỏi
73/409
17.8%
63/374
16.8%
52/384
14.9%
122/317
38.5%
122/316
38.5%
Số lượng và tỉ lệ phần trăm (%) học sinh đạt danh hiệu học sinh Tiên tiến
152/408
37.3%
155/374
41.4%
70/348
20.1%
168/317
53%
168/316
53%
Số lượng học sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi
6 Cấp huyện
4Cấphuyện
3Cấp huyện
17cấp trường
21cấp trường
Các thông tin khác (nếu có)...
3. Thông tin về nhân sự
Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:
Tổng số
Trong đó nữ
Chia theo chế độ lao động
Dân tộc thiểu số
Biên chế
Hợp đồng
Thỉnh giảng
Tổng số
Nữ
Tổng số
Nữ
Tổng số
Nữ
Tổng số
Nữ
Cán bộ, giáo viên, nhân viên
25
17
23
15
1
1
1
1
Đảng viên
3
2
2
2
- Đảng viên là giáo viên
1
1
1
1
- Đảng viên là cán bộ quản lý
1
0
1
0
- Đảng viên là nhân viên
1
1
1
1
Giáo viên giảng dạy:
- Thể dục:
1
0
1
0
- Âm nhạc:
1
0
1
0
- Tin học:
1
1
1
1
- Tiếng dân tộc thiểu số
- Tiếng Anh
1
1
1
1
- Tiếng Pháp
- Tiếng Nga
- Tiếng Trung
- Ngoại ngữ khác
Giáo viên chuyên trách đội
1
0
1
0
Cán bộ quản lý
2
0
2
0
- Hiệu trưởng
1
0
1
0
- Phó Hiệu trưởng:
1
0
1
0
Nhân viên
4
4
3
3
1
1
- Văn phòng (văn thư, kế toán, thủ quỹ, y tế)
2
2
2
2
- Thư viện
1
1
1
1
- Thiết bị dạy học
0
0
0
0
- Bảo vệ
1
1
1
1
- Nhân viên khác:
0
Các thông tin khác (nếu có)...
Tuổi trung bình của giáo viên cơ hữu
40
Số liệu của 05 năm gần đây:
Năm học 2004-2005
Năm học 2005-2006
Năm học 2006-2007
Năm học 2007-2008
Năm học 2008-2009
Số giáo viên chưa đạt chuẩn đào tạo
0
0
0
0
0
Số giáo viên đạt chuẩn đào tạo
21
19
21
20
21
Số giáo viên trên chuẩn đào tạo
21
19
21
20
20
Số giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp huyện, quận, thị xã, thành phố
6
4
1
0
2
Số giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
0
0
0
0
0
Số giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp quốc gia
0
0
0
0
0
Số lượng bài báo của giáo viên đăng trong các tạp chí trong và ngoài nước
0
0
0
0
0
Số lượng sáng kiến, kinh nghiệm của cán bộ, giáo viên được cấp có thẩm quyền nghiệm thu
8
7
5
4
4
Số lượng sách tham khảo của cán bộ, giáo viên được các nhà xuất bản ấn hành
0
0
0
0
0
Số bằng phát minh, sáng chế được cấp (ghi rõ nơi cấp, thời gian cấp, người được cấp)
0
0
0
0
0
Các thông tin khác (nếu có)...
0
0
0
0
0
4. Danh sách cán bộ quản lý
Họ và tên
Chức vụ, chức danh, danh hiệu nhà giáo, học vị, học hàm
Điện thoại, Email
Chủ tịch Hội đồng quản trị
Hiệu trưởng
Nguyễn Doanh
BTCB-CĐSP
0979473967
Các Phó Hiệu trưởng
Trần Đình Huy
ĐHSP
01287678527
Các tổ chức Đảng, Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Tổng phụ trách Đội, Công đoàn, (liệt kê)
Nguyễn Doanh
Lê Kim Hổ
Nguyễn Thị Khoa
Bí thư
Tổng phụ trách đội
Chủ tịch Công đoàn
Các Tổ trưởng tổ chuyên môn (liệt kê)
Ngô Thị Mỹ Thanh
Nguyễn Tấn Lực
Huỳnh Ngọc Rân
Tổ trưởng tổ 1,2
Tổ trưởng tổ 3,4
Tổ trưởng tổ5
II. Cơ sở vật chất, thư viện, tài chính
1. Cơ sở vật chất, thư viện của trường trong 05 năm gần đây
Năm học 2004-2005
Năm học 2005-2006
Năm học 2006-2007
Năm học 2007-2008
Năm học 2008-2009
Tổng diện tích đất sử dụng của trường (tính bằng m2)
10356
10356
10356
10356
10356
1. Khối phòng học theo chức năng:
- Số phòng học văn hoá
15
15
14
14
13
- Số phòng học bộ môn
1
1
1
1
1
2. Khối phòng phục vụ học tập
- Phòng giáo dục rèn luyện thể chất hoặc nhà đa năng:
0
0
1
1
- Phòng giáo dục nghệ thuật:
1
1
1
1
1
- Phòng thiết bị giáo dục
1
1
1
1
1
- Phòng truyền thống
1
1
1
1
1
- Phòng Đoàn, Đội
1
1
1
1
1
- Phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật hoà nhập
0
0
0
0
0
- Phòng khác...
0
3. Khối phòng hành chính quản trị
- Phòng Hiệu trưởng
1
1
1
1
1
- Phòng Phó Hiệu trưởng
1
1
1
1
1
- Phòng giáo viên
1
1
1
1
1
- Văn phòng
1
1
1
1
1
- Phòng y tế học đường
1
1
1
1
1
- Kho
0
0
0
0
1
- Phòng thường trực, bảo vệ
0
0
0
1
1
- Khu nhà ăn, nhà nghỉ đảm bảo điều kiện sức khoẻ học sinh bán trú (nếu có)
1
1
1
1
1
- Khu đất làm sân chơi, sân tập
1
1
1
1
1
- Khu vệ sinh cho cán bộ, giáo viên, nhân viên
1
1
1
1
1
- Khu vệ sinh học sinh
1
1
1
1
1
- Khu để xe học sinh
1
1
1
1
1
- Khu để xe giáo viên và nhân viên
1
1
1
1
1
- Các hạng mục khác (nếu có)...
0
4. Thư viện
- Diện tích (m2) thư viện (bao gồm cả phòng đọc của giáo viên và học sinh)
48
48
96
96
96
- Tổng số đầu sách trong thư viện của nhà trường (cuốn)
1901
1799
1980
2422
2507
- Máy tính của thư viện đã được kết nối internet (có hoặc không)
0
0
0
0
1
- Các thông tin khác (nếu có)...
0
5. Tổng số máy tính của trường
- Dùng cho hệ thống văn phòng và quản lý
2
2
3
3
4
- Số máy tính đang được kết nối internet
0
0
0
3
6
- Dùng phục vụ học tập
0
10
10
10
10
6. Số thiết bị nghe nhìn
- Tivi
1
1
2
2
2
- Nhạc cụ
9
9
9
9
9
- Đầu Video
1
1
1
1
1
- Đầu đĩa
1
1
1
2
2
- Máy chiếu OverHead
1
1
1
1
1
- Máy chiếu Projector
0
0
1
1
- Thiết bị khác...
7. Các thông tin khác (nếu có)...
2. Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 05 năm gần đây
Năm học 2004-2005
Năm học 2005-2006
Năm học 2006-2007
Năm học 2007-2008
Năm học 2008-2009
Tổng kinh phí được cấp từ ngân sách Nhà nước
855.500.000
987.500.000
Tổng kinh phí được chi trong năm (đối với trường ngoài công lập)
0
0
0
0
0
Tổng kinh phí huy động được từ các tổ chức xã hội, doanh nghiệp, cá nhân,...
75.000.000
90.000.000
100.000.000
95.000.000
80.000.000
Các thông tin khác (nếu có)...
0
0
0
0
0
File đính kèm:
- CO SO DU LIEU TRUONG HOCPhu luc 10.doc