Câu 2. Để số chia hết cho 9 thì chữ số a có giá trị là :
A. 1 B. 5 C. 8 D. 9
Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ trống để : 2012 cm2 = .dm2.cm2 là :
A. 20dm2 12cm2 B. 2dm2 12cm2 C. 2dm2 012cm2 D. 0dm2 2012cm2
7 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1154 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài thi khảo sát học sinh giỏi lớp 4 Năm học 2011 - 2012 Môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND huyÖn øng hoµ
§Ò chÝnh thøc
Phßng GD&§T
Bµi thi KH¶O S¸T häc sinh giái líp 4
N¨m häc 2011 - 2012
M«n TO¸N
Thêi gian lµm bµi 60 phót
( Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò )
§iÓm bµi thi
Gi¸m kh¶o chÊm thi
Sè ph¸ch
Hä tªn
Ch÷ ký
B»ng sè: …………
1- ………………………….…….
B»ng ch÷: ………..
2- …………………………….….
( Häc sinh lµm bµi trùc tiÕp trªn bµi thi nµy)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau :
Câu 1. Phân số nào là nhỏ nhất ?
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Để số chia hết cho 9 thì chữ số a có giá trị là :
A. 1
B. 5
C. 8
D. 9
Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ trống để : 2012 cm2 = ......dm2.........cm2 là :
A. 20dm2 12cm2
B. 2dm2 12cm2
C. 2dm2 012cm2
D. 0dm2 2012cm2
Câu 4. của phân số là :
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Hình vuông có chu vi là 36m thì diện tích là :
A. 1296m2
B. 81m2
C. 24m2
D. 9m
Câu 6. Đoàn xe tải thứ nhất có 3 xe, mỗi xe chở được 230 tạ hàng hóa, đoàn xe tải thứ hai có 2 xe mỗi xe chở được 170 tạ hàng hóa. Trung bình mỗi xe chở được là :
A. 200 tạ
B. 60 tạ
C. 206 tạ
D. 400 tạ
Câu 7. Cho - = . Số cần điền vào ô trống là :
A. 2
B. 10
C. 15
D. 20
Câu 8. Số thích hợp điền tiếp vào dãy số 1 ; 3 ; 7 ; 15 ; ... là :
A. 22
B. 23
C. 31
D. 105
Câu 9. Từ 4 chữ số 1, 0, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho ?
A. 6
B. 12
C. 18
D. 24
Câu 10. Cho dãy số : ; 2012 ; ; 67 ; 8. Hỏi dãy số có bao nhiêu chữ số ?
A. 3
B. 5
C. 8
D. 14
II. PHẦN TỰ LUẬN :
Bài 1. Năm nay, tuổi cha gấp 4 lần tuổi con và tổng số tuổi của hai cha con là 50 tuổi. Tính tuổi của mỗi người khi tuổi cha gấp 3 lần tuổi con.
Bài 2. Tìm a ; b để chia hết cho 2 ; 5 và 9.
Bài 3. Cho một số, biết rằng nếu viết thêm vào bên phải số đó một chữ số thì được tổng của số mới và số đã cho là 468. Tìm số đã cho và chữ số viết thêm.
Bài 4. Đoạn thẳng MN chia một hình vuông ABCD thành 2 hình chữ nhật AMND và MBCN.
(Như hình vẽ bên)
Tính diện tích hai hình chữ nhật vừa nêu, biết tổng chu vi của 2 hình chữ nhật là 210cm và diện tích hình chữ nhật AMND ít hơn diện tích hình chữ nhật MBCN là 425cm2
A
B
C
D
M
N
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
TOÁN 4 – KHẢO SÁT HSG
**********
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : (7,5 điểm)
Khoanh vào mỗi chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho 0,75 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
B
A
C
B
C
B
C
C
D
II. PHẦN TỰ LUẬN : (12,5 điểm)
Bài 1. (3điểm)
Theo đề bài, ta có sơ đồ tuổi của cha và con hiện nay là:
Tuổi cha
50 tuổi
Tuổi con
0.25đ
Tuổi con hiện nay là:
50 : 5 x 1 = 10 ( tuổi)
0.5đ
Hiệu tuổi cha và tuổi con là:
(50 – 10 ) – 10 = 30 (tuổi)
0.5đ
Khi tuổi cha gấp 3 lần tuổi con thì hiệu số tuổi không thay đổ. Ta có sơ đồ:
0.5đ
Tuổi cha
30 tuổi
Tuổi con
0.25đ
Khi ấy, tuổi cha là:
(30 : 2 ) x 3 = 45 ( tuổi)
0.5
Tuổi con là:
45 – 30 = 15 ( tuổi)
0.5
Đáp số: Cha: 45 tuổi
Con: 15 tuổi
Bài 2. (2,5điểm) Tìm a ; b để chia hết cho 45.
Để chia hết cho 2 và 45 thì chia hết cho 2; 5 và 9
(vì 5 x 9 = 45)
cho 0,5đ
Để chia hết cho 2 và 5 thì b= 0
cho 0,5đ
Thay vào ta có
cho 0,25đ
Để chia hết cho 9 thì tổng các chữ số của nó chia hết cho 9
Ta có : (3 + 2 + a + 5 + 0) chia hết cho 9.
cho 0,5đ
Hay (10 + a) chia hết cho 9. Vậy a = 8
cho 0,75đ
Bài 3. (3điểm) Cho một số, biết rằng nếu viết thêm vào bên phải số đó một chữ số thì được tổng của số mới và số đã cho là 468. Tìm số đã cho và chữ số viết thêm.
Bài 4. (4điểm)
Tổng chu vi của 2 hình chữ nhật chính bằng 6 lần cạnh hình vuông.
0,5điểm
Cạnh hình vuông là : 210 : 6 = 35 (cm)
0,75điểm
Diện tích hình vuông là : 35 x 35 = 1225 (cm2)
0,75điểm
Diện tích hình chữ nhật AMND là : (1225 – 425) : 2 = 400 (cm2)
0,1điểm
Diện tích hình chữ nhật MBCN là (1225 + 425) : 2 = 825 (cm2)
(hoặc 400 + 425 = 825 (cm2))
0,1điểm
File đính kèm:
- Detoan4.doc