BÀI THI
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
A.234 + 168 B. 895 – 654 C. 71 X 6 D.96 : 6.
Bài 2: Tính
a. 25 x 4 + 54 d. 63 : 3 x 5.
Bài 3: Một cửa hàng có 84 kg gạo và đã bán được số gạo đó ? Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu kg gạo?
27 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1431 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài thi khảo sát giữa học kỳ 1 lớp 3, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên học sinh: ................................................... Lớp: 5.......
Điểm bài thi
Phần KT đọc:……/ 10 điểm (Đọc đúng:……./ 6 điểm; Đọc hiểu: ……/4 điểm) ; Phần KT viết:…………./ 10 điểm
Họ và tên, chữ ký của người chấm thi:………………………………………….......
Bài thi
Bài 1: Cho đoạn thơ sau:
Trái đất trẻ của bạn trẻ năm châu
Vàng, trắng, đen,...dù da khác màu
Ta là mẹ, là hoa của đất
Gió đẫm hương thơm, nắng tỏ thắm sắc
Màu hoa nào cũng quý cũng thơm !
Màu hoa nào cũng quý cũng thơm !
("Bài ca về trái đất"- Định Hải)
* Nội dung chính của đoạn thơ trên là :
A. Nói lên vẻ đẹp của trái đất.
B. Nói lên sự quý giá của con người, đặc biệt là sự quý giá của các bạn trẻ trong trái đất.
D. Nói lên trách nhiệm của chúng ta với trái đất.
Bài 2: Cho các từ sau, em hãy sắp xếp thành hai nhóm, rồi đặt tên cho mỗi nhóm.
" Cán bộ, hạnh phúc, thanh bình, công nhân, bình yên, bộ đội."
Bài 3: Em hãy tìm 2 cặp từ trái nghĩa rồi đặt câu với mỗi từ trong hai cặp từ đó.
Bài 4: Viết một bài văn ngắn tả cảnh trường em vào một buổi sáng theo trình tự quan sát từ xa đến gần.
biểu điểm Môn: Tiếng việt- Lớp 5
Câu 1:(1điểm) Khoanh vào B
Câu 2:(2 điểm)
- Nhóm 1: Nhân dân: Cán bộ, công nhân, bộ đội.
- Nhóm 2: Hoà bình: Hạnh phúc, thanh bình, bình yên.
Câu3: (3 điểm) HS tìm hai cặp từ : 1.0 điểm ;
Đặt câu: 2.0 đ ( đặt đúng mỗi câu 0.5 điểm)
Câu 4: (4điểm) Có thể HS làm như sau:
1. Mở bài: Giới thiệu trường em.
2.Thân bài: Tả từng bộ phận của cảnh trường.
- Cảnh cổng trường.
- Cảnh sân trường.
- Cảnh các dãy nhà.
- Các phòng học.
3. Kết bài:Cảm nghĩ của em về ngôi trường.
biểu điểm Môn: Tiếng việt- Lớp 5
Câu 1:(1điểm) Khoanh vào B
Câu 2:(2 điểm)
- Nhóm 1: Nhân dân: Cán bộ, công nhân, bộ đội.
- Nhóm 2: Hoà bình: Hạnh phúc, thanh bình, bình yên.
Câu3: (3 điểm) HS tìm hai cặp từ : 1.0 điểm ;
Đặt câu: 2.0 đ ( đặt đúng mỗi câu 0.5 điểm)
Câu 4: (4điểm) Có thể HS làm như sau:
1. Mở bài: Giới thiệu trường em.
2.Thân bài: Tả từng bộ phận của cảnh trường.
- Cảnh cổng trường.
- Cảnh sân trường.
- Cảnh các dãy nhà.
- Các phòng học.
3. Kết bài:Cảm nghĩ của em về ngôi trường.
biểu điểm Môn: Tiếng việt- Lớp 5
Câu 1:(1điểm) Khoanh vào B
Câu 2:(2 điểm)
- Nhóm 1: Nhân dân: Cán bộ, công nhân, bộ đội.
- Nhóm 2: Hoà bình: Hạnh phúc, thanh bình, bình yên.
Câu3: (3 điểm) HS tìm hai cặp từ : 1.0 điểm ;
Đặt câu: 2.0 đ ( đặt đúng mỗi câu 0.5 điểm)
Câu 4: (4điểm) Có thể HS làm như sau:
1. Mở bài: Giới thiệu trường em.
2.Thân bài: Tả từng bộ phận của cảnh trường.
- Cảnh cổng trường.
- Cảnh sân trường.
- Cảnh các dãy nhà.
- Các phòng học.
3. Kết bài:Cảm nghĩ của em về ngôi trường.
biểu điểm Môn: Tiếng việt- Lớp 5
Câu 1:(1điểm) Khoanh vào B
Câu 2:(2 điểm)
- Nhóm 1: Nhân dân: Cán bộ, công nhân, bộ đội.
- Nhóm 2: Hoà bình: Hạnh phúc, thanh bình, bình yên.
Câu3: (3 điểm) HS tìm hai cặp từ : 1.0 điểm ;
Đặt câu: 2.0 đ ( đặt đúng mỗi câu 0.5 điểm)
Câu 4: (4điểm) Có thể HS làm như sau:
1. Mở bài: Giới thiệu trường em.
2.Thân bài: Tả từng bộ phận của cảnh trường.
- Cảnh cổng trường.
- Cảnh sân trường.
- Cảnh các dãy nhà.
- Các phòng học.
3. Kết bài:Cảm nghĩ của em về ngôi trường.
Bài thi khảo sát giữa học kỳ i
Môn : Toán lớp 5 - Thời gian: 40 phút - Năm học 2008 – 2009
Họ và tên học sinh: ................................................... Lớp: 5.......
Điểm bài thi
Điểm bài thi:…………./ 10 điểm
Họ và tên, chữ ký của người chấm thi:………………………………………….......
Bài thi
Bài 1. Phân số thập phân là:
A. Phân số có mẫu số là những số chẵn.
B. Phân số có tử số là những số lẻ.
C. Phân số có tử số là 10; 100; 1000; ...
D. Phân số có mẫu số là 10; 100; 1000; ....
Bài 2: Tính: a. b. c. d.
................................ ................................. ...................... ........................
................................ ................................. ...................... ........................
................................ ................................. ...................... ........................
................................ ................................. ...................... ........................
................................ ................................. ...................... ........................
................................ ................................. ...................... ........................
Bài 3. Xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
0,089; 0,809; 0,89; 0,98; 0,098.
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Bài 4. Lớp 5A có 32 học sinh, số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Tìm số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 5A ?.
Tóm tắt Bài giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 5. Tìm 5 số thập phân thoả mãn:0,015 < ..... < 0,016
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Đáp án và biểu điểm Môn: Toán - Lớp 5
Câu 1: ( 1. đ ) Khoanh vào D
Câu 2: ( 4.0 đ) Tính:
a. b.
c. x = = d. : = x
Câu 3. ( 1.0 đ) Học sinh xếp: 0,089 < 0,098 < 0,809 < 0,89 < 0,98
Câu 4: ( 3.0 đ ) Sơ đồ: 0.5 đ
Bài giải: 2.0đ
- Tổng số phần: 0.5 đ
- Số HS nam: 1.0 đ
- Số HS nữ: 0.5 đ
Đáp số: 0.5 đ
Câu 5: ( 1.0 đ ) Đúng mỗi số cho 0.2 đ
Các số là: 0,0151; 0,0152; 0,0153; 0,0156; 0,0157,.....
Đáp án và biểu điểm Môn: Toán - Lớp 5
Câu 1: ( 1. đ ) Khoanh vào D
Câu 2: ( 4.0 đ) Tính:
a. b.
c. x = = d. : = x
Câu 3. ( 1.0 đ) Học sinh xếp: 0,089 < 0,098 < 0,809 < 0,89 < 0,98
Câu 4: ( 3.0 đ ) Sơ đồ: 0.5 đ
Bài giải: 2.0đ
- Tổng số phần: 0.5 đ
- Số HS nam: 1.0 đ
- Số HS nữ: 0.5 đ
Đáp số: 0.5 đ
Câu 5: ( 1.0 đ ) Đúng mỗi số cho 0.2 đ
Các số là: 0,0151; 0,0152; 0,0153; 0,0156; 0,0157,.....
Đáp án và biểu điểm Môn: Toán - Lớp 5
Câu 1: ( 1. đ ) Khoanh vào D
Câu 2: ( 4.0 đ) Tính:
a. b.
c. x = = d. : = x
Câu 3. ( 1.0 đ) Học sinh xếp: 0,089 < 0,098 < 0,809 < 0,89 < 0,98
Câu 4: ( 3.0 đ ) Sơ đồ: 0.5 đ
Bài giải: 2.0đ
- Tổng số phần: 0.5 đ
- Số HS nam: 1.0 đ
- Số HS nữ: 0.5 đ
Đáp số: 0.5 đ
Câu 5: ( 1.0 đ ) Đúng mỗi số cho 0.2 đ
Các số là: 0,0151; 0,0152; 0,0153; 0,0156; 0,0157,.....
Phần II: Kiểm tra đọc – hiểu Lớp 5 (10 điểm)
Giáo viên yêu cầu học sinh đoạn một đoạn trong các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9 sách TV lớp 5 – tập 1(Mỗi em đọc từ 90 đến 100 tiếng /phút) rồi trả lời 1 câu hỏi ở cuối bài có nội dung tương ứng với đoạn vừa đọc.
Biểu điểm chấm phần đọc:
Học sinh đọc đúng, to rõ ràng, đọc diễn cảm đúng tốc độ: 7 điểm
Học sinh đọc to rõ ràng, đúng tốc độ nhưng chưa diễn cảm: 6 điểm
Học sinh đọc đúng nhưng chưa trôi chảy: 4 điểm
Học sinh đọc sai từ 1 đến 5 tiếng trừ : 0.5 điểm
Học sinh trả lời đúng câu hỏi do giáo viên yêu cầu: 3 điểm.
Lưu ý:- GV linh hoạt trong quá trình ghi điểm đọc cho HS
-Mỗi HS đọc và trả lời câu hỏi trong thời gian 1 đến 2 phút.
Phần II: Kiểm tra đọc – hiểu Lớp 5 (10 điểm)
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc một đoạn trong các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9 sách TV lớp 5 – tập 1(Mỗi em đọc từ 90 đến 100 tiếng /phút) rồi trả lời 1 câu hỏi ở cuối bài có nội dung tương ứng với đoạn vừa đọc.
Biểu điểm chấm phần đọc:
Học sinh đọc đúng, to rõ ràng, đọc diễn cảm đúng tốc độ: 7 điểm
Học sinh đọc to rõ ràng, đúng tốc độ nhưng chưa diễn cảm: 6 điểm
Học sinh đọc đúng nhưng chưa trôi chảy: 4 điểm
Học sinh đọc sai từ 1 đến 5 tiếng trừ : 0.5 điểm
Học sinh trả lời đúng câu hỏi do giáo viên yêu cầu: 3 điểm.
Lưu ý:- GV linh hoạt trong quá trình ghi điểm đọc cho HS
-Mỗi HS đọc và trả lời câu hỏi trong thời gian 1 đến 2 phút.
Phần II: Kiểm tra đọc – hiểu Lớp 5 (10 điểm)
Giáo viên yêu cầu học sinh đoạn một đoạn trong các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9 sách TV lớp 5 – tập 1(Mỗi em đọc từ 90 đến 100 tiếng /phút) rồi trả lời 1 câu hỏi ở cuối bài có nội dung tương ứng với đoạn vừa đọc.
Biểu điểm chấm phần đọc:
Học sinh đọc đúng, to rõ ràng, đọc diễn cảm đúng tốc độ: 7 điểm
Học sinh đọc to rõ ràng, đúng tốc độ nhưng chưa diễn cảm: 6 điểm
Học sinh đọc đúng nhưng chưa trôi chảy: 4 điểm
Học sinh đọc sai từ 1 đến 5 tiếng trừ : 0.5 điểm
Học sinh trả lời đúng câu hỏi do giáo viên yêu cầu: 3 điểm.
Lưu ý:- GV linh hoạt trong quá trình ghi điểm đọc cho HS
-Mỗi HS đọc và trả lời câu hỏi trong thời gian 1 đến 2 phút.
Phần II: Kiểm tra đọc – hiểu Lớp 5 (10 điểm)
Giáo viên yêu cầu học sinh đoạn một đoạn trong các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9 sách TV lớp 5 – tập 1(Mỗi em đọc từ 90 đến 100 tiếng /phút) rồi trả lời 1 câu hỏi ở cuối bài có nội dung tương ứng với đoạn vừa đọc.
Biểu điểm chấm phần đọc:
Học sinh đọc đúng, to rõ ràng, đọc diễn cảm đúng tốc độ: 7 điểm
Học sinh đọc to rõ ràng, đúng tốc độ nhưng chưa diễn cảm: 6 điểm
Học sinh đọc đúng nhưng chưa trôi chảy: 4 điểm
Học sinh đọc sai từ 1 đến 5 tiếng trừ : 0.5 điểm
Học sinh trả lời đúng câu hỏi do giáo viên yêu cầu: 3 điểm.
Lưu ý:- GV linh hoạt trong quá trình ghi điểm đọc cho HS
-Mỗi HS đọc và trả lời câu hỏi trong thời gian 1 đến 2 phút.
File đính kèm:
- De KTDK lan 2.doc