Bài thi học sinh giỏi cấp trường môn toán lớp 3 Năm học 2009 - 2010

Bài 1: Số: Tám chục nghìn, năm trăm, năm chục viết là:

A: 8550 B: 80550 C: 8055 D: 8505

Bài 2: 8m 5cm = cm

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A: 85 B: 58 C: 805 D: 850

Bài 3: Ngày 28 tháng 5 là chủ nhật thì ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là:

A: Thứ ba B: Thứ tư C: Thứ năm D: Thứ sáu

 

doc6 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1419 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài thi học sinh giỏi cấp trường môn toán lớp 3 Năm học 2009 - 2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm: ………….. Bài thi học sinh giỏi cấp trường môn toán lớp 3 Năm học 2009 - 2010 Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1: Số: Tám chục nghìn, năm trăm, năm chục viết là: A: 8550 B: 80550 C: 8055 D: 8505 Bài 2: 8m 5cm = …… cm Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A: 85 B: 58 C: 805 D: 850 Bài 3: Ngày 28 tháng 5 là chủ nhật thì ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là: A: Thứ ba B: Thứ tư C: Thứ năm D: Thứ sáu Phần II: Tự luận: Bài 1: Tính giá trị biểu thức: a) ( 13829 + 20718 ) x 2 b) 175 : 5 + 100 : 5 + 144 = ………………………… = …………………………... = ………………………… = ..…………………………. Bài 2: Thùng to đựng 125 lít dầu, thùng to đựng gấp 5 lần thùng nhỏ. Hỏi thùng nhỏ đựng kém thùng to bao nhiêu lít dầu? Bài giải ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 3: Em tìm cách tính diện tích hình H như sau: 6 cm 3cm 6 cm 9 cm Bài giải ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………. Bài 4: Tính nhanh: 784 + 359 + 216 + 641 = ……………………………………………………………………………………... = ……………………………………………………………………………………... = ……………………………………………………………………………………... Điểm: ……………... Bài thi học sinh giỏi cấp trường môn toán lớp 2 Năm học 2009 - 2010 Họ và tên: ……………..…………………………….. Lớp….... Bài 1: Khoanh tròn vào số bé nhất: A: 354 B: 453 C: 543 D:534 Bài 2: 1km = ……… m . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A: 10m: B: 100m: C: 1000m: D: 10 000m Bài 3: Số bảy trăm, năm chục viết là: A: 75: B: 750: C: 705: D: 507 Bài 4: Tìm y y x 1 = 5 x 0 + 25 y : 5 = 0 : 8 + 4 …………………. …………………… …………………. ……………………. …………………. ……………………. Bài 5: Tính: a) 4 x 6 +16 b) 40 : 4 : 5 = ………………………… = ………………………. =………………………….. = ………………………… Bài 6: Thùng thứ nhất đựng 110 lít dầu và đựng hơn thùng thứ hai 57 lít. Hỏi cả hai thùng đựng được bao nhiêu lít dầu? Bài giải: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Bài 7: Trong hình vẽ bên có mấy hình tứ giác? B A ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. C D E Điểm: ..…..... Bài thi học sinh giỏi cấp trường môn toán lớp 1 Năm học 2009 - 2010 Họ và tên: ……………..…………………………Lớp 1….... Phần I: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Bài 1: Số chín mươi bảy viết là: A: 907 B: 97 C: 79 D: 907 Bài 2: Kết quả phép tính 68 - 4 là: A: 28 B: 64 C: 46 D: 24 Bài 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính: 57 - … - 5 = 12 là: A: 25 B: 20 C: 40 D: 35 Phần II: Bài 1: Số? 6 7 6 + 2 4 + 4 3 - 5 - 3 7 8 6 6 0 5 6 Bài 2: Cho các số 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp số sao cho khi cộng hai số đó thì có kết quả là 80: Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Bài 3: Bình có số bi bằng số lớn nhất có hai chữ số . Bình cho An 20 viên bi. Hỏi Bình còn lại bao nhiêu viên bi? Bài giải: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 4: Em hãy điền số thích hợp vào ô trống để khi cộng các số ghi trong ô vuông theo hàng ngang, theo cột dọc, theo đường chéo thì được các kết quả bằng nhau: 3 2 3 4

File đính kèm:

  • docde thi hsg.doc
Giáo án liên quan