Bài 1: Điền vào chỗ chấm
4 tạ = . kg 8 tấn = . kg
30kg = . yến 12 yến = .kg
6 tạ 50 kg = . yến 1200 kg = .tấn . tạ
Bài 2: > < =
1234 . 324 5487 . 12345
1768 .1868 34726 . 44726
32987 . 32988 34200 . 34000 + 200
Bài 3: Đặt tính rồi tính
a) 324543 + 443453 b) 560837 - 342009
763531 + 139829 276738 – 119829
Bài 4: Bạn An có 68 viên bi, bạn Hưng có 29 viên bi, bạn Tùng có 69 viên bi, bạn Tâm có ít hơn bạn Tùng 11 viên bi. Tính trung bình số bi của mỗi bạn?
2 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1072 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài thi cuối tháng 10 lớp 4 - Môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề toán
Bài 1: Điền vào chỗ chấm
4 tạ = ...... kg 8 tấn = ..... kg
30kg = ...... yến 12 yến = .....kg
6 tạ 50 kg = ..... yến 1200 kg = ......tấn .... tạ
Bài 2: > < =
1234 ...... 324 5487 ..... 12345
1768 ......1868 34726 ....... 44726
32987 ..... 32988 34200 ....... 34000 + 200
Bài 3: Đặt tính rồi tính
a) 324543 + 443453 b) 560837 - 342009
763531 + 139829 276738 – 119829
Bài 4: Bạn An có 68 viên bi, bạn Hưng có 29 viên bi, bạn Tùng có 69 viên bi, bạn Tâm có ít hơn bạn Tùng 11 viên bi. Tính trung bình số bi của mỗi bạn?
Đáp án
Bài 1: (2 điểm) Làm đúng 3 phép tính ở 1 cột được 1 điểm
4 tạ = 400 kg 8 tấn = 8000 kg
30kg = 3 yến 12 yến = 120 kg
6 tạ 50 kg = 65 yến 1200 kg = 1 tấn 2 tạ
Bài 2: (2 điểm) Làm đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm
1234 > 324 5487 < 12345
32987 < 32988 34200 = 34000 + 200
Bài 3: (2 điểm) Làm đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm
a) 767996 ; 903360
b) 218828 ; 156909
Bài 4: (3 điểm)
- Viết được tóm tắt 0.5 điểm
- Hoàn thành mỗi phép tính được 1 điểm
- Viết được đáp số 0.5 điểm
Tóm tắt
An: 68 viên bi
Hưng: 29 viên bi
Tùng: 69 viên bi
Tâm ít hơn Tùng: 11 viên bi
Trung bình mỗi bạn: .... viên bi
Bài giải
Số bi của bạn Tâm là:
69 – 11 = 58 (viên bi)
Trung bình số bi của mỗi bạn là:
(68 + 29 + 69 + 58) : 4 = 56 (viên bi)
Đáp số: 56 viên bi
File đính kèm:
- Bai thi cuoi thang 10 lop 4.doc