Bài tập trắc nghiệm môn Đại số 10 - Chương 1 - Phạm Văn Tạo
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập trắc nghiệm môn Đại số 10 - Chương 1 - Phạm Văn Tạo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 10 NĂM HỌC 2019-2020
A. TRẮC NGHIỆM
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC, HÌNH THỨC CÂU HỎI TỔNG
CHỦ ĐỀ HOẶC NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG ĐIỂM
MẠCH KIẾN CAO
THỨC, KỸ NĂNG TN TL TN TL TN TL TN TL
Mệnh đề, tập hợp 1,2,3 18,19,20 36 1,4
Hàm số 4,5,6,7 21,22,23,24,25 37 2,0
Phương trình, hệ 8,9,10,11 26,27,28 38,39 2 2,8
phương trình
Vecto, hệ trục tọa độ 12,13,14 29,30,31,32,33 40 1,8
Giá trị lượng giác 15,16,17 34,35 1 2,0
của góc
TỔNG SỐ 3,4 3,6 1 1 1 10
B. TỰ LUẬN
Câu 1. Tìm các gtlg của 1 góc khi biết 1 gtlg của góc đó
Câu 2. Giải pt chứa căn thức.
I-BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Bài tập 1: Giải các pt
a) x2 1 x 1 b) x- 2x 3 0 c) x2 x 1 1
d) 3 x 6 x 3 e) 3x 2 x 1 3 f) 3 x 2 x 1
g) 9 x 5 2x 4 h) 2x 5 8 x 1 k) 2x2 3x 5 x 1
Bài tập 2: Giải các phương trình: x 1 4 x (x 1)(4 x) 5
a) x2 4x x 6 b) x2 4x 3 x 5
Bài tập 3: Giải các pt: x 3
c) x2 2x 2 2x 1 d) 2x2 4x
2
Bài tập 4: Biết 1 GTLG, tính các GTLG còn lại.
3
a) sin với 00 900
5
4
b) cos
13
4
c) tan
5
II-BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
BÀI TẬP MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Bài tập trắc nghiệm – Đại số 10 – Chương 1 – PHẠM VĂN TẠO C3 UB Trang
1 Câu 1: Cho 2 tập hợp A = x R / (2x x2 )(2x2 3x 2) 0, B = n N / 3 n2 30, chọn mệnh đề đúng?
A. A B 2,4 B. A B 2 C. A B 5,4 D. A B 3
Câu 2:Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A. n N thì n 2n B. x R : x2 0 C. n N : n2 n D.x R : x x2
Câu 3: Cho A = (-5; 1], B = [3; + ), C = (- ; -2) câu nào sau đây đúng?
A. AC [ 5; 2] B. A B ( 5; ) C. B C ( ; ) D. B C
Câu 4:Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. x ≥ y x2 ≥ y2 B. (x +y)2 ≥ x2 + y2
C. x + y >0 thì x > 0 hoặc y > 0 D. x + y >0 thì x.y > 0
Câu 5: Cho A = ( ;2], B = [2; ) , C = (0; 3); câu nào sau đây sai?
A. B C [2;3) B. AC (0;2] C. A B R \ 2 D. B C (0; )
Câu 6 Cho 2 tập hợp A = x R | x 4 , B = x R | 5 x 1 5, chọn mệnh đề sai:
A. A B (4;6) B. B \ A [-4;4] C. R \ (A B) ( ;4) [6; ) D. R \ (A B)
Câu 7: Tập hợp D = ( ;2] ( 6; ) là tập nào sau đây?
A. (-6; 2] B. (-4; 9] C. ( ; ) D. [-6; 2]
Câu 8: Số tập con gồm 3 phần tử có chứa e, f của M = a,b,c,d,e, f , g,h,i, j là:
A. 8 B. 10 C. 14 D. 12
Câu 9: Cho tập hợp A = x R | x2 3x 4 0 , tập hợp nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp A có 1 phần tửB. Tập hợp A có 2 phần tử
C. Tập hợp A = D. Tập hợp A có vô số phần tử
Câu 10: Cho A là tập các số nguyên chia hết cho 5, B là tập các số nguyên chia hết cho 10, C là tập các số
nguyên chia hết cho 15; Lựa chọn phương án đúng:
A. A B B. A = B C. B A D. B C
Câu 11 :Cho tập hợp B= x ¡ | (9 x2 )(x2 3x 2) 0, tập hợp nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp B= 3;9;1;2 B. Tập hợp B= 3; 9;1;2
C. Tập hợp C= 9;9;1;2 D. Tập hợp B = 3;3;1;2
Câu 12 :Tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử?
A. 30 B.15 C. 10 D. 3
Câu 13 :Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x ∈ R | 2x2 - 5x + 3 = 0}.
3 3
A. X = {0} B. X = {1} C. X = { } D. X = { 1 ; }
2 2
Câu 14 :Cho hai tập hợp M {1;2;3;5} và N {2;6; 1}. Xét các khẳng định sau đây:
M N {2} ; N \ M {1;3;5} ; M N {1;2;3;5;6; 1}
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong ba khẳng định nêu trên ?
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 15: Cho A=(– ;–2]; B=[3;+ ) và C=(0;4). Khi đó tập (A B) C là:
A) [3;4]. B) (– ;–2] (3;+ ). C) [3;4). D) (– ;–2) [3;+ ).
Câu 16: Cho tập hợp A {x ¥ | x 21 và x M 3}. Hãy chọn khẳng định đúng.
A. A có 6 phần tử. B. A có 8 phần tử. C. A có 7 phần tử. D. A có 2 phần tử.
Câu 17: Cho tập hợp X {x ¡ | x 1 0}. Hãy chọn khẳng định đúng.
A. X (1; ) . B. X (0;1) . C. X ( 1;0) . D. X (0; ) .
Câu 18: Cho hai tập hợp A {x ¡ | 2 x 1 6} vµ B {x ¡ | x 2}.
Hãy chọn khẳng định sai.
Bài tập trắc nghiệm – Đại số 10 – Chương 1 – PHẠM VĂN TẠO C3 UB Trang
2 A. ¡ \ B ( ;2] . B. AB [2;5) . C. A \ ¡ . D. AB ( 3; ) .
Câu 19:Lớp 10A có 7 HS giỏi Toán, 5 HS giỏi Lý, 6 HS giỏi Hoá, 3 HS giỏi cả Toán và Lý, 4 HS giỏi cả
Toán và Hoá, 2 HS giỏi cả Lý và Hoá, 1 HS giỏi cả 3 môn Toán , Lý, Hoá . Số HS giỏi ít nhất một môn
(Toán, Lý , Hoá ) của lớp 10A là:
A) 9 B) 10 C) 18 D) 28
Câu 20:Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?
A. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhauB. 9 là số nguyên tố
C.(x2 x)M5, x ¥ D. 18 là số chẵn
Câu 21:Cho mệnh đề: "x ¡ , x2 x 2 0" . Mệnh đề phủ định sẽ là:
A."x ¡ , x2 x 2 0" B."x ¡ , x2 x 2 0"
C."x ¡ , x2 x 2 0" D."x ¡ , x2 x 2 0"
Câu 22:ChoA ; 3 ;B 2; ;C 0;4 . Khi đó A B C là:
A. x ¡ | 2 x 4 B. x ¡ | 2 x 4
C. x ¡ | 2 x 4 D. x ¡ | 2 x 4
Câu 23:Cho X = (-5 ; 2), Y = (-2 ; 4). Tập hợp CX YY là tập hợp nào:
A. (-5;-2) B. (-5 ; -2] C. (2;4) D. [2;4)
Câu 24. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. x ¤ : x2 5 .
B. x ¤ : x2 0 .
C. Tam giác cân có một góc bằng 600 là tam giác đều.
D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
Câu 25. Xét hai mệnh đề
(I): Điều kiện cần và đủ để tam giác ABC cân là nó có hai góc bằng nhau.
(II): Điều kiện cần và đủ để tứ giác ABCD là hình thoi là nó có 4 cạnh bằng nhau.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng. C. Cả (I) và (II) đúng. D. Cả (I) và (II) sai.
Câu 26. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. x ¡ , x 2 x2 4. B.x ¡ , x 2 x2 4.
C. x R, x2 4 x 2. D.x ¡ , x2 4 x 2.
Câu 27: Cho ba tập hợp: X 4;3 , Y x ¡ : 2x 4 0, x 5 , Z x ¡ : (x 3)(x 4) 0 . Chọn
câu đúng nhất:
A. Z X Y B. Z Y C. Z X D. X Y
Câu 28: Cho ba tập hợp: M: tập hợp các tam giác có 2 góc tù.
N: tập hợp các tam giác có độ dài ba cạnh là ba số nguyên liên tiếp.
P: tập hợp các số nguyên tố chia hết cho 3.
Tập hợp nào là tập hợp rỗng?
A. Chỉ N và P B. Chỉ P và M C. Cả M,N và P D. Chỉ M
Câu 29 : Cho A . Tìm câu đúng
A. A\ = B. \A = A C. \ = A D. A\ A =
Câu 30: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 2,828427125 . Giá trị gần đúng của
8 chính xác đến hàng phần trăm là :
A) 2,80 B) 2,81 C) 2,82 D) 2,83
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II ĐẠI SỐ 10 (HÀM SỐ)
Câu 1. Khẳng định nào về hàm số y 3x 5 là sai:
5
A. đồng biến trên R B. cắt Ox tại ;0 C. cắt Oy tại 0;5 D. nghịch biến R
3
Bài tập trắc nghiệm – Đại số 10 – Chương 1 – PHẠM VĂN TẠO C3 UB Trang
3 x 1
Câu 2. Tập xác định của hàm số y là:
x 3
A. Một kết quả khác B. ¡ \{3} C. 1;3 3; D. [1;+ )
Câu 3. Hàm số y x2 nghịch biến trên khoảng
A. ;0 B. 0; C. ¡ \ 0 D. ¡
Câu 4. Tập xác định của hàm số y 3 x 1 là:
A. ;1 B. ¡ C. x 1 D. x 1
Câu 5. Đồ thị hàm số y ax b đi qua hai điểm A 0; 3 ;B 1; 5 . Thì a và b bằng
A. a 2;b 3 B. a 2;b 3 C. a 2;b 3 D. a 1;b 4
Câu 6. Với những giá trị nào của m thì hàm số y x3 3 m2 1 x2 3x là hàm số lẻ:
A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. một kết quả khác.
Câu 7. Đường thẳng dm : m 2 x my 6 luôn đi qua điểm
A. 2;1 B. 1; 5 C. 3;1 D. 3; 3
Câu 8. Hàm số y mx 2 m đồng biến trên ¡ khi và chỉ khi
A. một kết quả khác B. 0 m 2 C. 0 m 2 D. m > 0
Câu 9. Cho hai đường thẳng d1 : y 2x 3;d2 : y 2x 3 . Khẳng định nào sau đây đúng:
A. d / /d B. d cắt d C. d trùng d D. d vuông góc d
1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 10. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn
A. y 1 2x B. y 3 2 3x 3 2 3x
C. y 3 2 3x 3 2 3x D. y 3x x3
2 x 3 NÕu 1 x 1
Câu 11. Cho hàm số f x . Giá trị của f 1 ;f 1 lần lượt là:
2
x 1 NÕu x 1
A. 0 và 8 B. 8 và 0 C. 0 và 0 D. 8 và 4
3 1 x 3
Câu 12. Tập xác định của hàm số y là:
x 3
A. 3;1 B. 3; C. x 3; D. 3;1
Câu 13. Tập xác định của hàm số y x 2 là:
A. ¡ B. ¡ \ 2 C. ;2 D. 2;
Câu 14. Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn
A. y |1 2x | |1 2x | B. y 3 2 x 3 2 x
x2 1
C. y 3 2 x 3 2 x 5 D. y
| 2 x | | 2 x |
Câu 15. Đường thẳng d: y 2x 5 vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau:
1 1
A. y 2x 1 B. y x 3 C. y 2x 9 D. y x 4
2 2
Câu 16. Cho đồ thị hàm số y f x như hình vẽ
Bài tập trắc nghiệm – Đại số 10 – Chương 1 – PHẠM VĂN TẠO C3 UB Trang
4 y
4
2
x
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-2
-4
Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng
A. Hàm số lẻ B. Đồng biến trên ¡
C. Hàm số chẵn D. Hàm số vừa chẵn vừa lẻ
Câu 17. Cho hàm số y x2 đồng biến trên khoảng
A. ¡ B. 0; C. ¡ \ 0 D. ;0
Câu 18. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm sô lẻ
x2 1 1
A. y | x 1| | x 1| B. y C. y D. y 1 3x x3
x x4 2x2 3
Câu 19. Hàm số y x4 x2 3 là hàm số:
A. lẻ B. Vừa chẵn vừa lẻ
C. chẵn D. không chẵn không lẻ
Câu 20. Đường thẳng nào sau đây song song với trục hoành:
A. y 4 B. y 1 x C. y x D. y 2x 3
Câu 21. Đường thẳng đi qua điểm M(5;-1) và song song với trục hoành có phương trình:
A. y 1 B. y x 6 C. y x 5 D. y 5
Câu 22. Đường thẳng y = 3 đi qua điểm nào sau đây:
A. 2; 3 B. 2;3 C. 3; 3 D. 3;2
Câu 23. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:
A. y x B. y 2x3 4x C. y 2x 4 D. y x5 3x 1
Câu 24. Đỉnh của parabol y x2 2x 3 có tọa độ là:
A. 1;4 B. 4;1 C. 1;4 D. 4; 1
2x 1 khi x 2
y
Câu 25. Đồ thị hàm số 2 đi qua điểm có tọa độ:
x 3 khi x 2
A. 0;1 B. 3;0 C. 0;3 D. 0; 3
Câu 26. Tập xác định của hàm số y x 2 là:
A. ¡ \ 2 B. 2; C. ¡ D. ;2
Câu 27. Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;0) và B(0;-4) có phương trình là:
A. y 4x 4 B. y 4x 4 C. y 4x 1 D. y 4
Câu 28. Hàm số y x2 2x 3 đồng biến trên khoảng:
A. 1; B. ; 1 C. 1; D. ;1
Câu 29. Cho hàm số: y x2 2x 1, mệnh đề nào sai:
A. y tăng trên khoảng 1; . B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x 2
C. Đồ thị hàm số nhận I(1; 2) làm đỉnh. D. y giảm trên khoảng ;1 .
Bài tập trắc nghiệm – Đại số 10 – Chương 1 – PHẠM VĂN TẠO C3 UB Trang
5 2x 1 khi x 3
Câu 30. Cho hàm số y x 7 . Biết f(x0) = 5 thì x0 là:
khi x 3
2
A. 0 B. - 2 C. 3 D. 1
Câu 31. Hàm số nào sau đây tăng trên R:
1 1
A. y mx 9 B. y x 5
2017 2016
C. y 3x 2 D. y m2 1 x 3
Câu 32. Phương trình đường thẳng đi qua A(0; 2) và song song với đường thẳng y = x là:
1
A. y = 2x B. y = x + 2 C. y = 2x + 2 D. y = x
2
Câu 33. Cho hàm số (P): y = ax2 + bx + c. Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(–1;0), B(0;1), C(1; 0).
A. a = –1; b = 0; c = 1 B. a = 1; b = 2; c = 1 C. a = 1; b = –2; c = 1 D. a = 1; b = 0; c = –1
Câu 34. Cho parabol ( P ): y x2 mx 2m Giá trị của m để tung độ đỉnh của ( P ) bằng 4 là :
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
x 2
Câu 35. Hàm số y , điểm nào thuộc đồ thị:
x 2 x 1
A. M 0; 1 B. M 2;1 C. M 1;1 D. M 2;0
Câu 36. Xác định m để 3 đường thẳng y 1 2x , y x 8 và y 3 2m x 17 đồng quy:
1 3
A. m B. m 1 C. m 1 D. m
2 2
Câu 37. Với giá trị nào của m thì hàm số y 2 m x 5m đồng biến trên R:
A. m 2 B. m 2 C. m 2 D. m 2
Câu 38. Cho hàm số y = x2 + mx + n có đồ thị là parabol (P). Tìm m, n để parabol có đỉnh là S(1; 2)
A. m = –2; n = 3 B. m = –2; n = –3 C. m = 2; n = 1 D. m = 2; n = –2
Câu 39. Tập xác định của hàm số y 2x 4 6 x là:
A. 2;6 B. 6; C. ;2 D.
Câu 40. Điểm đồng qui của 3 đường thẳng y 3 x;y = x+1; y = 2 là :
A. (1; 2) B. (–1; 2) C. ( –1; –2) D. ( 1; –2)
16 x2
Câu 41. Cho hàm số f (x) . Kết quả nào sau đây đúng:
x 2
14
A. f(2) = ; f ( 3) 7 B. f(–1) = 15 ; f(0) = 8
4
15
C. f(0) = 2 ; f(1) = D. f(3) = 0 ; f(–1) = 2 2
3
Câu 42. Cho hàm số: y 2x3 3x 1, mệnh đề nào đúng:
A. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. B. y là hàm số không có tính chẵn, lẻ.
C. y là hàm số lẻ. D. y là hàm số chẵn.
Câu 43. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai :
A. Hàm số y 3x2 3x 1 nghịch biến trên khoảng (0; )
B. Hàm số y 3x2 6x 2 đồng biến trên khoảng 1;
C. Hàm số y 1 3x2 đồng biến trên khoảng ;0
D. Hàm số y 5 2x nghịch biến trên khoảng ;1
Bài tập trắc nghiệm – Đại số 10 – Chương 1 – PHẠM VĂN TẠO C3 UB Trang
6 3x2 1 khi x 2
Câu 44. Cho hàm số y 4x 3 khi 2 x 5 , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
2
2x 3 khi x 5
A. Điểm N(2;5) B. Điểm P(-3;26) C. Điểm M(5;17) D. Điểm Q(3;-26).
Câu 45. Với giá trị nào của m thì hàm số y (m 2)x 5m không đổi trên R:
A. m 2 B. m 2 C. m 2 D. m 2
7 x
Câu 46. Cho hàm số y= 9 . Chọn khẳng định đúng
4
A. Hàm số có đồ thị là đường thẳng song song trục hoành;
B. Điểm M(5;2) thuộc đồ thị hàm số;
C. Hàm số trên là hàm số chẵn.
D. Hàm số đồng biến trên R;
Câu 47. Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:
5 5 5 5
A. (–1;1) và (– ;7) B. (1;1) và ( ;7) C. (1;1) và ;7 D. (1;1) và (– ;–7)
3 3 3 3
Câu 48. Parabol (P): y = x2 – 4x + 3 có đỉnh là:
A. I(–2 ; –1) B. I(–2 ; 1) C. I(2 ; – 1) D. I(2 ; 1)
1
Câu 49. Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: y x 1
x 3
A. 1; \ 3 B. 1; \ 3 C. 1; D. 1;
Câu 50. Cho (P): y x2 2x 3 . Tìm câu đúng:
A. y đồng biến trên ;1 B. y đồng biến trên ;2
C. y nghịch biến trên ( ;1) D. y nghịch biến trên ( ;2)
Câu 51. Tập xác định của hàm số y 2x 4 x 6 là:
A. B. [2;6] C. 6; D. ;2
x2 1
Câu 52. Hàm số y có tập xác định là :
x 1 x
A. ( ;1) B. ( ;1] C. ; 1 \ 0 D. ; 1 \ 0
Câu 53. Cho hàm số y = 2x2 – 4x + 3 có đồ thị là parabol (P). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. (P) không có giao điểm với trục hoành B. (P) có đỉnh là S(1; 1)
C. (P) có trục đối xứng là đường thẳng y = 1 D. (P) đi qua điểm M(–1; 9)
1
khi x 0
Câu 54. Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: y x 1
x 2 khi x 0
A. 2; B. R \ 1 C. R D. 2; \ 1
Câu 55. Parabol y x2 4x 4 có đỉnh là:
A. I( 1;1) B. I 1;1 C. I 1;2 D. I 2;0
Câu 56. Phát biểu nào sau đây là khẳng định đúng
A. Hàm số y x2 3có giá trị nhỏ nhất bằng -3;
B. Hàm số y=x+1 là hàm số lẻ;
C. Hàm số y= 2x2 7x 1 có đồ thị không cắt trục hoành;
D. Hàm số y=15 có đồ thị là đường thẳng song song trục tung.
Câu 57. Hàm số y = x3 + x + 1 là:
A. Hàm số chẵn B. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
Bài tập trắc nghiệm – Đại số 10 – Chương 1 – PHẠM VĂN TẠO C3 UB Trang
7 C. Hàm số lẻ D. Hàm số không chẵn không lẻ
Câu 58. Xác định m để 3 đường thẳng y 2x 1, y 8 x và y 3 2m x 2 đồng quy:
1 3
A. m B. m 1 C. m D. m 1
2 2
1
Câu 59. Tập xác định của hàm số y f (x) x 1 là:
3 x
A. (1;3) B. [1;3) C. [1;3] D. (1;3]
x 1
Câu 60. Tập xác định của hàm số y = là :
x2 4x 3
A. R B. R\ 1;3 C. Một kết quả khác D. R\ 2
x 2
Câu 61. Hàm số y , điểm nào thuộc đồ thị:
x. x 1
A. M (2;0) B. M 1;1 C. M (2;1) D. M 0; 1
Câu 62. Hàm số y = (- 2 + m )x + 3m đồng biến khi :
A. m > 0 B. m 2
Câu 63. Tập xác định của hàm số y = 6 3x là :
A. (–2; ; ) B. ( ;2) C. [–2; ) D. ( ;–2)
Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ:
Câu 64.
1
A. y x3 x B. y x3 x C. y D. y x3 1
x
1
Câu 65. Tập xác định của hàm số y f (x) x 1 là:
3 x
A. (1;3) B. [1;3) C. (1;3] D. [1;3]
Câu 66. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
x 1 x x x
A. y = B. y = C. y = + 2 D. y = +1
2 2 2 2
Câu 67. Tập xác định của hàm số y = x 1 là:
x2 x 3
A. R B. R\ {1 } C. D. R\ {0 }
Câu 68. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn :
2
y x 2 x 2 y x 1 y 4x2 2x y x 1 x 1
A. B. C. D.
Câu 69. Tập xác định của hàm số y x 1 là:
A. ;1 B. R \ 1 C. (1; ) D. 1;
x2 1 (x 2)
Câu 70. Cho f(x)= . Hỏi có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị f(x) có tung độ bằng 2?
2
x 8x 17 (x 2)
A. 1. B. 3 C. 2 D. 4
2 x
Câu 71. Tập xác định của hàm số y là:
2 x
A. ;2 B. (2; ) C. R \ 2 D. ( ;2)
Câu 72. Tập xác định của hàm số y = -2x +3 là:
( ;0) (0; ) C. R R \ 0
A. B. D.
Bài tập trắc nghiệm – Đại số 10 – Chương 1 – PHẠM VĂN TẠO C3 UB Trang
8 3 x , x < 0
Câu 73. Tập xác định của hàm số y = 1 là:
, x > 0
x
A. R\{0;3} B. R\{0} C. R\[0;3] D. R
Câu 74. Tập xác định của hàm số y x 1 5 x là:
A. 1;5 B. 1;5 C. 1;5 D. (1;5)
1 1
Câu 75. Cho hai đường thẳng (d1): y = x + 100 và (d2): y = – x + 100 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 2
A. d1 và d2 trùng nhau B. d1 và d2 vuông góc
C. d1 và d2 song song với nhau D. d1 và d2 cắt nhau
25
Câu 76. Đồ thị hàm số y x 2m 1 tạo hệ trục tam giác có diện tích bằng . Khi đó m bằng:
2
A. m 2;m 3 B. m 2;m 4 C. m 2;m 3 D. 2
2 x
Câu 77. Tập xác định của hàm số y 2 x là:
x
A. ;2 B. R \ 0 C. 2; D. ;2 \ 0
Câu 78. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. y 3 x B. y x 4 C. y 2x D. y 3 x
Câu 79. Tập xác định của hàm số y 2 3x là:
2 2 2 2
A. ; B. ; C. ; D. ;
3 3 3 3
Câu 80. Trong các hàm số sau đây: y = |2x|; y = 2x2 + 4x; y = –3x4 + 2x2 có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
1
Câu 81. Tập xác định của hàm số y là:
5x 1
1 1 1 1
A. ; B. ; C. R \ D. ;
5 5 5 5
3x 3
Câu 82. Tập xác định của hàm số y là:
2 x
A. R B. (2; ) C. R \ 2 D. ( ;2)
x 1
Câu 83. Tập xác định của hàm số y là:
4x
A. ( ;0) B. R C. R \ 0 D.
1
Câu 84. Tập xác định của hàm số : y = x 2 là:
x 2
A. ( ;2) B. 2; C. R \ 2 D. (2; )
2x 1
Câu 85. Tập xác định của hàm số y là:
x 1
(1; ) R \ 1 C. R ( ;0)
A. B. D.
x 1 (x 2)
Câu 86. Cho hàm số y = . Giá trị của hàm số đã cho tại x = -1 là:
2
x 2 (x 2)
A. -3 B. 0 C. -1 D. -2
Câu 87. Đồ thị hàm số y m2 x m 1 tạo hệ trục tam giác cân khi m bằng:
Bài tập trắc nghiệm – Đại số 10 – Chương 1 – PHẠM VĂN TẠO C3 UB Trang
9 A. 1 B. 1 C. 0 D. 1
2x 1
Câu 88. Tập xác định của hàm số y là:
x 3
1 1 1
A. ; B. ; C. ; \ 3 D. R \ 3
2 2 2
x2 2
Câu 89. Tập xác định của hàm số: y là tập hợp nào sau đây?
x2 1
A. R \ {–1} B. R \ {– 1, 1} C. R \ {1} D. R
x 2 1 (x 2)
Câu 90. Cho hàm số y = f(x) = . Trong 5 điểm M (0;-1), N( -2;3), E(1;2), F( 3;8),
x 1 (x 2)
K( -3;8 ), có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị của hàm số f(x) ?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 91. Tập xác định của hàm số y = x 5 4 2x là:
A. [–5 ; 2]B. R C. ( ; 5] [2 ; ) D.
Câu 92. Xét bản thông báo nhiệt độ trung bình của các tháng năm 1990 tại thành phố Vinh.
Tháng 1 2 3 4 5 6
Nhiệt độ 1,6 18,6 20,4 25,2 25,9 29,2
Gọi f là hàm số xác định sự phụ thuộc nhiệt độ y và thời gian x. Khẳng định nào đúng:
A. D {1, 2, 3, 4, 5, 6}, f(1) 18,6; f(3) 20,4 B. D {1, 2, 3, 4, 5, 6}, f (5) 25,9; f (1) 18,6
C. D {1, 2, 3, 4, 5, 6}, f(1) 1,6; f(6) 29,2 D. D {1, 2, 3, 4, 5, 6}, f (1) f (2)
Câu 93. Cho hai hàm số f(x) và g(x) cùng đồng biến trên khoảng (a; b). Có thể kết luận gì về chiều biến thiên
của hàm số y = f(x) + g(x) trên khoảng (a;b) ?
A. đồng biến; B. nghịch biến C. không đổi; D. không kết luận được
x 1
Câu 94. Cho hàm số: y .Gọi D là tập xác định của hàm số trên
(x 1)(x2 2)
A. D ¡ \ 2 B. D ¡ \ 2
C. D ¡ \ 1, 2. D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 95. Hàm số y ax b . Đâu là khẳng định sai:
A. đồng biến trên R khi a 0 B. nghịch biến trên R khi a 0
C. đồng biến trên R khi a 0 D. không nghịch biến trên R khi a 0
Câu 96. Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên ( 2;2)
A. y x B. y x2 C. y x D. Không có hàm nào
Câu 97. Cho hàm số y 0. Phát biểu nào sai:
A. y là hàm số chẵn B. y là hàm số lẻ
C. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ D. y là hàm số không có tính chẵn lẻ
Câu 98. Cho hàm số y 1 x 1 x . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. y là hàm số chẵn B. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ
C. y là hàm số lẻ D. y là hàm số không chẵn, không lẻ
Câu 99. Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |2x + 3| - |2x - 3|, g(x) = - |0.5x|
A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn;
C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ; D. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.
Câu 100. Hàm số nào tương ứng với hàm số y x 2 4x
3x 2 khi x 2 3x 2 khi x 2
A. y B. y
5x 2 khi x 2 5x 2 khi x< 2
Bài tập trắc nghiệm – Đại số 10 – Chương 1 – PHẠM VĂN TẠO C3 UB Trang
10
File đính kèm:
bai_tap_trac_nghiem_mon_dai_so_10_chuong_1_pham_van_tao.docx