Bài tập thực hành kỹ năng địa lý

A - BÀI TẬP ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN:

BÀI 1:

Cho bảng số liệu:

BIẾN ĐỔI DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG NƯỚC TA

GIAI ĐOẠN 1943-2005

Năm Tổng diện tích rừng (Triệu ha) Trong đó Tỉ lệ che phủ rừng%

 Rừng tự nhiên Rừng trồng

1943 14, 3 14,3 0 43,8

1976 11, 1 11,0 0,1 33,8

1983 7, 2 6,8 0,4 22,0

1990 9, 2 8,4 0,8 27,8

2000 10, 9 9,4 1,5 33,1

2005 12,4 9,5 2,9 37,7

a. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện sự biến đổi diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 1943-2005

b. NX,giải thích sự thay đổi diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta giai đoạn 1943 - 2005

 

doc36 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3108 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập thực hành kỹ năng địa lý, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c ta năm 2000 - 2005. b/ Hãy nhận và giải thích sự thay đổi đó. BÀI 6 Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu vận chuyển hàng húa phõn theo ngành vận tải nước ta, từ 1985 – 2005 (Đơn vị: %) Năm 1985 1990 1995 2000 2005 Đường sắt 7,6 4,4 5,2 4,6 2,8 Đường ụ tụ 58,3 58,9 64,2 63,8 66,9 Đường sụng 29,2 30,2 23 22,2 19,9 Đường biển 4,9 6,5 7,6 9,4 10,4 a. Vẽ biểu đồ thớch hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu vận chuyển hàng húa phõn theo ngành vận tải nước ta, từ 1985 - 2005 b. Nhận xột, giải thớch. BÀI 7 Cho bảng số liệu sau: Khối lượng luõn chuyển hàng húa phõn theo ngành vận tải nước ta, năm 2000 và 2005 (Nghỡn tấn.km) Năm Tổng số Đường sắt Đường ụ tụ Đường sụng Đường biển 2000 45355,7 1955,0 7888,5 4267,6 31244,6 2005 79749,0 2948,4 11567,7 5524,4 59708,5 a. Vẽ biểu đồ thớch hợp thể hiện cơ cấu luõn chuyển hàng húa phõn theo ngành vận tải nước ta, từ 2000 và 2005 b. Nhận xột, giải thớch sự thay đổi quy mụ và cơ cấu khối lượng luõn chuyển hàng húa phõn theo ngành vận tải trong thời gian trờn. BÀI 8 Cho bảng số liệu sau: Tổng mức bỏn lẻ hàng húa và doanh thu DV phõn theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1996 – 2007 (theo giỏ thực tế) (Đơn vị: Tỉ đồng) Năm 1995 2007 Khu vực Nhà nước 27367 79673 Khu vực ngoài Nhà nước 93193 638842 KV cú vốn đầu tư nước ngoài 600 27644 a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu tổng mức bỏn lẻ hàng húa và doanh thu dịch vụ phõn theo thành phần kinh tế năm 1995 - 2007 b. Nhận xột. BÀI 9 Cho bảng số liệu sau: Giỏ trị hàng xuất khẩu của nước ta phõn theo nhúm hàng, năm 2000 và 2005 (Đơn vị: Triệu USD) Năm 2000 2005 Cụng nghiệp nặng và khoỏng sản 5382,1 14000,0 Cụng nghiệp nhẹ và tiểu thủ cụng nghiệp 4903,1 16202,0 Nụng, lõm sản 2719,0 6266,1 Thủy sản 1478,5 3358,1 Tổng số 14482,7 39826,2 a.Vẽ biểu đồ thể hiện quy mụ và cơ cấu giỏ trị XK phõn theo nhúm hàng của nước năm 2000 và 2005. b. Nhận xột và giải thớch sự thay đổi quy mụ và cơ cấu giỏ trị XK trờn. BÀI 10 Cho bảng số liệu sau: Tỡnh hỡnh xuất nhập khẩu nước ta, từ 1990 - 2007 (Đơn vị: Tỉ USD) Năm 1990 1992 1996 1998 2000 2005 2007 Xuất khẩu 2,4 2,6 7,3 9,4 14,5 32,4 48,6 Nhập khẩu 2,8 2,5 11,1 11,5 15,6 36,8 62,8 a. Tớnh tổng giỏ trị xuất - nhập khẩu và cỏn cõn X – NK của nước ta thời gian trờn. b. Vẽ biểu đồ thể hiện biến động giỏ trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn trờn. c. Rỳt ra nhận xột. BÀI 11 Cho bảng số liệu: Cơ cấu giỏ trị XK hàng húa phõn theo nhúm hàng của nước ta. Đơn vị: % Năm 1995 1999 2000 2001 2005 Hàng CN nặng và k/sản 25,3 31,3 37,2 34,9 36,1 Hàng CN nhẹ và TT CN 28,5 36,8 33,8 35,7 41,0 Hàng nụng, lõm, thủy sản 46,2 31,9 29,0 29,4 22,9 a. Hóy vẽ biểu đồ thớch hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giỏ trị XK hàng húa phõn theo nhúm hàng b. Nờu nhận xột. BÀI 12 Cho bảng số liệu sau: Số khỏch quốc tế đến Việt Nam phõn theo phương tiện. (Đơn vị: Nghỡn lượt người) Năm 2000 2005 Tổng số - Phõn theo phương tiện Đường hàng khụng Đường thủy Đường bộ 2140 1 113 256 771 3478 2335 201 942 a. Vẽ biểu đồ thớch hợp nhất thể hiện cơ cấu khỏch quốc tế đến Việt Nam phõn theo phương tiện đến năm 2000-2005. b. Nhận xột, giải thớch cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu. BÀI 13 Cho bảng số liệu: Số lượt khỏch và doanh thu từ du lịch của nước ta, từ 1997 – 2007 Năm 1997 1998 2000 2005 2007 Khỏch nội địa (triệu lượt khỏch) 8,5 9,6 11,2 16,0 19,1 Khỏch quốc tế (triệu lượt khỏch) 1,7 1,5 2,1 3,5 4,2 Doanh thu từ DL (nghỡn tỉ đồng) 10 14 17 30,3 56 a. Hóy vẽ biểu đồ thớch hợp nhất thể hiện sự thay đổi số lượt khỏch và doanh thu từ du lịch b. Hóy phõn tớch và giải thớch tỡnh hỡnh phỏt triển du lịch ở nước ta BÀI TẬP THỰC HÀNH Bài 1 Cho bảng sụ́ liợ̀u: DIậ́N TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÂY LƯƠNG THỰC CỦA NƯỚC TA THỜI KỲ 1990 – 2009 Năm Diện tớch (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tṍn) Tổng số Trong đú Lỳa Ngụ 1990 6476,9 19897,7 19225,1 671,0 1995 7324,3 26142,5 24963,7 1177,2 1998 8016,0 30758,6 29145,5 1612,0 2000 8399,1 34538,9 32529,5 2005,9 2005 8383,4 39621,6 35832,9 3787,1 2007 8304,7 40247,4 35942,7 4303,2 2009 8528,4 43329,8 38895,5 4431,8 a/ Vẽ biểu đồ thớch hợp nhất thể hiện về tỡnh hỡnh sx lương thực của nước ta thời kỳ 1990-2009. b/ Nhận xột và giải thớch về tỡnh hỡnh sản xuất lương thực của nước ta trong thời kỳ trờn. Bài 2 Cho bảng sụ́ liợ̀u: GIÁ TRỊ SẢN SUẤT NGÀNH CHĂN NUễI PHÂN THEO VẬT NUễI VÀ LOẠI SẢN PHẨM THỜI KỲ 1990 – 2009 (Đơn vị: Tỉ đụ̀ng) Năm Tổng số Trong đú Gia sỳc Gia cầm Sản phẩm khụng qua giết thịt 1990 10283,2 6568,2 1980,1 1328,2 1994 12999,0 8499,2 2304,2 1735,9 1997 15465,4 9922,6 2690,5 2389,8 1999 17337,0 11181,9 3092,2 2589,1 2000 18505,4 11919,7 3295,7 2802,0 2003 22907,3 14419,6 4071,8 3900,6 2005 26107,6 18581,7 3517,9 3469,0 2007 29196,1 20920,5 3781,6 3928,5 2009 33547,1 23017,9 5299,8 4630,3 a/ Vẽ biểu đồ thớch hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giỏ trị sản xuất ngành chăn nuụi của nước ta thời kỳ 1990-2009. b/ Nhận xột. Bài 3 Cho bảng sụ́ liợ̀u: SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO VÙNG NĂM 1999, 2005, 2009 (Đơn vị: Nghìn tṍn) Năm 1999 2005 2009 CẢ NƯỚC 31393,8 35832,9 38895,5 Đồng bằng sụng Hồng 6543,4 6398,4 6796,3 Trung du và miền nỳi phớa Bắc 2123,5 2864,6 3047,1 Bắc Trung Bộ và Duyờn hải miền Trung 4777,7 5342,5 6252,0 Tõy Nguyờn 512,4 717,3 994,3 Đụng Nam Bộ 1142,1 1211,6 1322,4 Đồng bằng sụng Cửu Long 16294,7 19298,5 20483,4 Vẽ biểu đồ thớch hợp nhất thể hiện cơ cấu sản lượng lỳa phõn theo cỏc vựng ở nước ta năm 1999, 2005, 2009. Nhận xột và giải thớch. Bài 4: Cho bảng sụ́ liợ̀u: DIậ́N TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRễ̀NG PHÂN THEO NHÓM CÂY Ở NƯỚC TA NĂM 1990, 2005, 2009 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm Tụ̉ng sụ́ Cõy hàng năm Cõy lõu năm Tổng số Trong đú Trong đú Cõy lương thực cú hạt Cõy CN hàng năm Tổng số Cõy CN lõu năm Cõy ăn quả 1990 9040,0 8101,5 6476,9 542,0 938,5 657,3 281,2 1995 10496,9 9224,2 7324,3 716,7 1272,7 902,3 346,4 2009 13949,2 11188,6 8528,4 758,6 2760,6 1936,2 774,0 Vẽ biểu đồ thớch hợp nhất thể hiện quy mụ và cơ cấu diện tớch cỏc loại cõy trồng ở nước ta năm 1990, 1995, 2009. Nhận xột và giải thớch sự thay đổi cơ cấu diện tớch cỏc loại cõy trồng ở nước ta trong thời gian trờn. Bài 5 Cho bảng sụ́ liợ̀u: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NễNG NGHIậ́P Ở NƯỚC TA PHÂN THEO VÙNG NĂM 1995, 2005, 2009 (Đơn vị: Tỉ đụ̀ng) Năm 1995 2005 2009 CẢ NƯỚC 82307,1 137112,0 161536,4 Đồng bằng sụng Hồng 17058,7 25105,8 28449,0 Trung du và miền nỳi phớa Bắc 7634,4 13253,3 16530,8 Bắc Trung Bộ và Duyờn hải miền Trung 13928,7 20971,3 24436,9 Tõy Nguyờn 4725,2 16139,8 21613,6 Đụng Nam Bộ 7712,5 13872,0 17255,4 Đồng bằng sụng Cửu Long 31247,6 47769,8 53250,7 Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giỏ trị sản xuất nụng nghiệp phõn theo vựng ở nước ta năm 1995, 2005, 2009. Nhận xột. Bài 6 Cho bảng sụ́ liợ̀u: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC Ở NƯỚC TA PHÂN THEO VÙNG NĂM 1995, 2005, 2009 (Đơn vị: Nghìn tṍn) Năm 1995 2005 2009 CẢ NƯỚC 26142,5 39621,6 43329,8 Đồng bằng sụng Hồng 5462,5 6755,0 7109,9 Trung du và miền nỳi phớa Bắc 2003,3 3908,3 4575,1 Bắc Trung Bộ và Duyờn hải miền Trung 4060,7 6143,0 7030,8 Tõy Nguyờn 542,4 1680,4 2154,4 Đụng Nam Bộ 1156,3 1646,7 1783,9 Đồng bằng sụng Cửu Long 12917,3 19488,2 20675,7 Vẽ biểu đồ thớch hợp nhất thể hiện cơ cấu sản lượng lỳa phõn theo cỏc vựng ở nước ta năm 1999, 2005, 2009. Nhận xột và giải thớch. Bài 7 Cho bảng sụ́ liợ̀u: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NễNG NGHIậ́P Ở NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH THỜI KỲ 1990 - 2009 (Đơn vị: Tỉ đụ̀ng) Năm Tổng số Chia ra Trồng trọt Chăn nuụi Dịch vụ 1990 20666,5 16393,5 3701,0 572,0 1994 64876,8 49920,7 13112,9 1843,2 1999 128416,2 101648,0 23773,2 2995,0 2002 145021,3 111171,8 30574,8 3274,7 2005 183342,4 134754,5 45225,6 3362,3 2009 410138,0 292996,8 110311,6 6829,6 Vẽ biểu đồ thớch hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản xuất nụng nghiệp ở nước ta thời kỳ từ năm 1990 – 2009. Nhận xột và giải thớch sự thay đổi cơ cấu giỏ trị sản xuất nụng nghiệp ở nước ta trong thời gian trờn. Bài 8 Cho bảng sụ́ liợ̀u: DIậ́N TÍCH LÚA CẢ NĂM Ở NƯỚC TA PHÂN THEO VÙNG NĂM 1995, 2005, 2009 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm 1995 2005 2009 CẢ NƯỚC 6765,6 7329,2 7440,1 Đồng bằng sụng Hồng 1238,1 1186,1 1155,4 Trung du và miền nỳi phớa Bắc 611,7 661,2 669,9 Bắc Trung Bộ và Duyờn hải miền Trung 1200,2 1144,5 1221,6 Tõy Nguyờn 173,2 192,2 213,6 Đụng Nam Bộ 351,8 318,9 306,7 Đồng bằng sụng Cửu Long 3190,6 3826,3 3872,9 Vẽ biểu đồ thớch hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tớch lỳa cả năm phõn theo vựng ở nước ta năm 1995, 2005, 2009. Nhận xột và giải thớch. Bài 9 Cho bảng sụ́ liợ̀u: DIậ́N TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA THỜI KỲ 1990 – 2009 Năm Diện tớch (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tṍn) Tổng số Lỳa đụng xuõn Lỳa hố thu Lỳa mựa 1990 6042,8 19225,1 7865,6 4090,5 7269,0 1995 6765,6 24963,7 10736,6 6500,8 7726,3 1999 7653,6 31393,8 14103,0 8758,3 8532,5 2002 7504,3 34447,2 16719,6 9188,7 8538,9 2005 7329,2 35832,9 17331,6 10436,2 8065,1 2007 7207,4 35942,7 17024,1 10140,8 8777,8 2009 7440,1 38895,5 18696,3 11184,1 9015,1 Vẽ biểu đồ thớch hợp nhất thể hiện tỡnh hỡnh sản xuất lỳa ở nước ta thời kỳ 1995 – 2005. Nhận xột và giải thớch. Bài 10: Cho bảng sụ́ liợ̀u: NĂNG SUẤT LÚA BÌNH QUÂN CỦA CẢ NƯỚC, ĐBSH, ĐBSCL NĂM 1995, 1999, 2005, 2009 Đơn vị: Tạ/ha Năm 1995 1999 2005 2009 Cả nước 36,9 41,0 48,9 52,3 Đồng bằng sụng Hồng 42,1 52,4 53,9 58,8 Đồng bằng sụng Cửu Long 40,2 40,9 50,4 52,9 Vẽ biểu đồ thớch hợp thể hiện năng suất lỳa bỡnh quõn của cả nước, ĐBSSH, ĐBSCL thời kỳ 1995 – 2005. Nhận xột.

File đính kèm:

  • doc120 BAI THUC HANH KY NAMG DIA LY.doc