HỌC VẦN Bài 27: Ôn tập
A. Mục đích yêu cầu:
- HS đọc, viết chắc âm, chữ vừa học trong tuần.
- Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng:
Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ, phố bé Nga có nghề giã giò
- Rèn kỹ năng đọc, viết cho HS.
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Thỏ và Sư Tử
* Trọng tâm: - Đọc viết được âm, tiếng, từ đã học trong tuần.
- Đọc từ và câu ứng dụng
B. Đồ dùng: GV: Bảng ôn, tranh minh hoạ truyện kể
HS : Bảng , SGK
C. Các hoạt động dạy học:
21 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1349 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài soạn tuần thứ 7 lớp 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iếng dưới mỗi bức tranh
HS nêu:
HS đọc
Lớp theo dõi nhận xét
Đọc cá nhân, nhóm, tổ, lớp
HS viết
ÔN LUYỆN TOÁN: TH phép công trong phạm vi 3
1, Mục tiêu: giúp HS
HS thực hiện đựơc phép cộng trong phạm vi 3.
-Rèn cho HS kỹ năng học toán.
2, Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
Hoạt động 2
GV cho HS làm bài tập VTH
Bài 1: Số
GV hướng dẫn HS tự tính rồi điền số vào ô trống
GV cho HS làm sau đó gọi HS lên bảng làm
GV giúp đỡ HSY và HSKT
GV cùng HS nhận xét
Bài 2: Nối phép tính với số thích hợp
GV cùng HS nhận xét
Bài 3: , =
Để điền được dấu vào chỗ chấm thì phải tính vế bên phải trước
HS làm bài tập
Bài 4: Số?
HS viết kết quả phép tính thích hợp vào ô trống
Bài 5: Đúng ghi Đ sai ghi S
GV theo dõi HS làm nhận xét
GV nhận xét tiết học
HS thực hành theo yêu cầu của GV
HS thực hiện phép cộng
HS làm vào vở
3 HS lên bảng làm
HS nêu cách tính
HS làm
3 HS lên làm bảng lớp
3 HS lên làm
HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp vào ô trống
ÔN LUYỆN TV: ÔN CHỮ THƯỜNG, CHỮ HOA
1,Mục tiêu: giúp HS
- Nắm được chữ thường, chữ hoa; nhận biết tên đơ]ơcj viết hoa, nối đươchj các chữ cái viết hoa với chữ cái viết thường.
-HS viết đúng, đẹp một số chữ hoa: T, L, M, N, I, Đ, S, O, A.
2, Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
Hoạt động 2:
Thực hành
Hs làm bài ở VTH/43
Bài 1:
GV cho HS quan sát các tiếng trong 2 cột ở VTH từ đó đọc được các tiếng
Đọc các tiếng
Trong các tiếng đó tiếng nào đã viết hoa tên người thì khoanh tròn.
GV giúp đỡ HS yếu
GV và lớp nhận xét.
Bài 2: Nối chữ thường với chữ hoa
Cho HS quan sát các chữ, suy nghĩ để nối
đọc tên các chữ cái thường
Suy nghĩ để nối
GV theo dõi nhận xét.
Bài 4: Viết chữ hoa
GV hướng dẫn cách viết các chữ: T, L, M, N, I, Đ, S, O, A.
GV cho HS viết
GV theo dõi HS viết, giúp đỡ những em yếu
Dặn dò: GV nhận xét tiết học
HS đọc cá nhân, nhóm, tổ, lớp
HS quan sát tranh
HS nêu
HS đọc cá nhân, nhóm, tổ, lớp
Lớp theo dõi nhận xét
HS viết
Thứ 6 ngày 11 tháng 10 năm 2013
TẬP VIẾT: Tuần 5 + 6: NHO KHÔ – NGHÉ Ọ – CHÚ Ý - LÁ MÍA- CHỮ SỐ- CỬ TẠ
I/ Mục tiêu:
v HS viết đúng: nho khô, nghé ọ, chú ý, chữ số, lá mía, cử tạ .
v Viết đúng độ cao, khoảng cách, ngồi viết đúng tư thế.
v GDHS tính tỉ mỉ, cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
v GV: mẫu chữ, trình bày bảng.
v HS: vở, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*HĐ1:
*HĐ 2:
*HĐ 3
*HĐ 4
Giới thiệu bài: nho khô, nghé ọ, chú ý, chữ số, lá mía, cử tạ.
-GV giảng từ.
-Gv hướng dẫn học sinh đọc các từ
Viết bảng con.
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
-Nho khô: Điểm đặt bút nằm trên đường kẻ ngang 3. Viết chữ en nờ (n), nối nét viết chữ hát (h), lia bút viết chữ ê. Cách 1 chữ o. Viết chữ ca (k), nối nét viết chữ hát (h), lia bút viết chữ o, lia bút viết dấu mũ trên chữ o.
-Tương tự hướng dẫn viết từ: nghé ọ, chú ý
-Hướng dẫn HS viết bảng con: nghé ọ, chú ý
*Nghỉ giữa tiết
-Hướng dẫn viết vào vở.
-Lưu ý tư thế ngồi, cầm viết.
Tiết 2: Tiến hành tương tự tiết 1
-Giáo viên quan sát , giúp đỡ các em yếu .
Dặn dò: Nhận xét tuyên dương những HS viết đẹp, đúng, cẩn thận
Nhắc đề.
cá nhân , cả lớp
Theo dõi và nhắc cách viết.
Viết bảng con.
Lấy vở , viết bài.
-Cho học sinh thi đua viết chữ cử tạ, thợ xẻ, chữ số, lá mía, nho khô theo nhóm.
TOÁN: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
I/ Mục tiêu:
v Học sinh hình thánh khái niệm ban đầu về phép cộng.
v Thành lập và ghi nhớ phép cộng trong phạm vi 4.
v Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Các nhóm mẫu vật, số, dấu, sách.
v Học sinh: Sách, bộ đồ dùng học toán.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:
*Hoạt động 2:
*Hoạt động 3:
Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4.
a/ Hướng dẫn học sinh phép cộng 3 + 1
-Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ trong bài học để nêu thành vấn đề cần giải quyết.
-Gọi học sinh tự nêu câu trả lời.
-Vừa chỉ vào mô hình vừa nêu “3 con chim thêm 1 con chim được 4 con chim. 3 thêm 1 bằng 4”
-Yêu cầu học sinh gắn vào bảng gắn
3 + 1 = 4 1 em gắn bảng lớp.
H: 3 + 1 = ?
b/ Hướng dẫn học sinh học phép cộng 2 + 2 = 4 theo 3 bước tuơng tự như đối với 3 + 1 = 4. Ở bước thứ nhất, hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ và tự nêu.
-Các bước sau thực hiện tương tự như với 3 + 1 = 4
c/ Hướng dẫn học sinh học phép cộng 1 + 3 = 4 theo 3 bước tương tự như với 3 + 1 = 4
d/ Sau 3 mục a, b, c. Chỉ vào các công thức này và nêu 3 + 1 = 4 là phép cộng; 2 + 2 = 4 là phép cộng; ...
H: 3 + 1 = ?
2 + 2 = ?
4 = 1 + ?
e/ Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ cuối cùng trong bài học, nêu các câu hỏi để cho học sinh biết 3 + 1 = 4; 2 + 2 = 4 tức là 3 + 1 cũng giống 1+ 3 (Vì cùng bằng 4).
*Trò chơi giữa tiết:
Vận dụng thực hành
Bài 1:
Giáo viên ghi bài
Cho cả lớp làm vào vở
Giáo viên sửa bài
Bài Bài 3:
Bài 4:
Giáo viên treo tranh cho học sinh quan sát .
Hướng dẫn thực hiện.
Giáo viên sửa bài
Thi đua theo nhóm
4 = 3 + ? 4 = 1 + ?
Dặn dò: về xem lại bài.
Nêu bài toán “Có 3 con chim thêm 1 con chim nữa. Hỏi có tất cả mấy con?
3 con chim thêm 1 con chim được 4 con chim.
Nêu “3 thêm 1 bằng 1”.
Gắn 3 + 1 = 4. Đọc cá nhân, lớp.
3 + 1 = 4
“Có 2 quả táo thêm 1 quả táo nữa. hỏi có tất cả mấy quả táo?”...
3 + 1 = 4
2 + 2 = 4
4 = 1 + 3
Nêu yêu cầu, làm bài.
1 + 3 = 4
2 + 2 = 4
3 + 1 = 4
học sinh đổi vở sửa bài
Đặt tính
Nêu yêu cầu, làm bài.
Học sinh đặt tính
Đổi vở sửa bài
Diền dấu
Nêu yêu cầu, làm bài.Đổi vở sửa bài
Viết phép tính thích hợp
Học sinh thảo luận
Cử đại diện lên viết phép tính .
3 + 1 = 4
ÔN LUYỆN TOÁN: ÔN LUYỆN CHUNG
1, Mục tiêu: giúp HS
- HS thực hiện đựơc phép cộng trong phạm vi 3.
- HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp vào ô tróng.
-Rèn cho HS kỹ năng học toán.
2, Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
Hoạt động 2
GV cho HS làm bài tập VTH/ 47
Bài 1: Tính
GV hướng dẫn HS tự tính rồi điền kết quả vào chỗ chấm
GV cho HS làm sau đó gọi HS lên bảng làm
GV giúp đỡ HSY và HSKT
GV cùng HS nhận xét
Bài 2: Số?
Gv hướng dẫn cách làm
GV cùng HS nhận xét
Bài 3: , =
Để điền được dấu vào chỗ chấm thì phải tính vế bên phải trước
HS làm bài tập
Bài 4: Tính
HS viết kết quả phép tính thích hợp vào chỗ chấm
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
Cho HS quan sát hình vẽ, mỗi bên có bao nhiêu hình vuông? tất cả có bao nhiêu hình vuông?
Để biết có bao nhiêu hình vuông ta thực hiện phép tính gì?
GV theo dõi HS làm nhận xét
GV nhận xét tiết học
HS thực hành theo yêu cầu của GV
HS thực hiện phép cộng
HS làm vào vở
4 HS lên bảng làm
HS nêu cách tính
Hs tự làm vào vở
HS làm
4 HS lên làm bảng lớp
Nêu cách tính
4 HS lên làm
HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp vào ô trống
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: SINH HOẠT LỚP – VUI CHƠI
I/ Mục tiêu:
v Học sinh biết ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua.
v Biết khắc phục, sửa chữa và phấn đấu trong tuần.
v Giáo dục học sinh nghiêm túc trong học tập.
II/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động 1: Đánh giá ưu khuyết điểm tuần qua
-Đạo đức: Đa số học sinh chăm ngoan, lễ phép, đi học chuyên cần.
Biết giúp nhau trong học tập.
Sôi nổi trong học tập
-Học tập: Học và chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp..
Đạt được nhiều hoa điểm 10.
Hăng hái phát biểu : P. Anh, T.Hằng, H Thanh
Vệ sinh cá nhân: Sạch sẽ, gọn gàng, mặc đồng phục.
-Hoạt động khác: Nề nếp ra vào lớp nghiêm túc.
2/ Hoạt động 2: Cho học sinh vui chơi trò chơi: “Con thỏ”...
3/ Hoạt động 3: Phương hướng thực hiện trong tuần 8 .
-Thi đua đi học đúng giờ.
-Thi đua học tốt.
-Thực hiện ra vào lớp nghiêm túc.
GV soạn : Trần Thị Vinh
ÔN LUYỆN TOÁN: ÔN LUYỆN CHUNG
1, Mục tiêu: giúp HS
-Thực hiện được phép tính trong phạm vi 3.
- HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp vào ô tróng.
- Rèn luyện cho HS kỹ năng học toán.
2, Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Hoạt động 2:
Hoạt động 3
HS làm bài tập số 1, số 2: Tính
GV theo dõi HS làm , nhận xét
BÀI 3 Tính
Cho HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp vào ô trống.
GV cùng HS nhận xét.
Tổ chức cho HS trò chơi
GV cùng HS nhận xét
GV nhận xét tiết học
HS làm bài theo yêu cầu của GV
Bài 1: 5 HS làm ở bảng lớp.
Bài 2: 3 HS lên làm
1+1 + 2
HS nêu cách tính
2 HS lên bảng làm
1 HS lên viết
HS quan sát phép tính để khoanh vào kết quả của phép cộng lớn hơn 3.
THTV: TIẾT 3
1,Mục tiêu: giúp HS
- HS nắm được vần ưo, ua. Từ đó để tìm được tiếng có vần ua, có vần ưa.
- HS đọc đúng bài tập đọc Cua, rùa và bé.
- HS viết đúng, đẹp câu: Nhà của cua và rùa nhỏ.
2, Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nọi dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
Hoạt động 2:
Hoạt động 3
GV cho HS làm bài tập số 1:
Tiếng nào có vần ua,tiếng nào có vần ưa?
HS làm bài tập số 2:
GV cho HS luyện đọc bài Cua, rùa và bé
GV theo dõi HS đọc nhận xét bổ sung cho những HS yếu.
Luyện viết cho HS
GV theo dõi HS viết
Chú ý nhưnhx HS viết yếu.
GV chấm 10 bài
Nhận xét
HS làm bài
HS viết vào ô trống
HS đọc cá nhân, nhóm. Lớp.
HS viết vào vở
Tổ 3, dự chấm
THTV: TIẾT 2 IA
1, Mục tiêu:giúp HS
HS quan sát tranh nối từ đúng với mỗi bức tranh.
-HS đọc đúng bài Chia quà.
- Rèn cho HS đọc biết ngắt nghỉ đúng dấu chấm, dấu phẩy.
-HS viết đúng câu: Bà chia quà.
2, Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3
GV cho HS quan sát tranh để đọc các tiếng dưới mỗi bức tranh
GV theo dõi giúp đỡ những HS yếu
? Cho HS nối các từ đúng với nội dung của mỗi bức tranh
Cho HS đọc bài Chia quà
GV theo dõi HS đọc để bổ sung cho những HS đọc sai
GV cho HS luyện viết câu: Bà chia quà,
GV theo dõi HD viết
GV chấm bài
Nhận xét
GV nhận xét tiết học
HS quan sát tranh, đọc các tiếng dưới mỗi bức tranh
HS nối
HS đọc
HS viết bài
File đính kèm:
- tuan 7 lop 1.doc