Hoạt động tập thể : SINH HOẠT LỚP NHI ĐỒNG
Bước 1: Lớp trưởng tập họp hàng dọc theo nghi thức đội
Nghiêm, nghỉ, từng sao điểm số báo cáo
Cả lớp hát bài : Nhanh bước nhanh nhi đồng
Lớp trưởng hô khẩu hiệu Đội
Bước 2: Lớp trưởng giới thiệu giáo viên chủ nhiệm
Từng sao trưởng lên báo cáo kết quả thực hiện trong tuần qua
GVCN nhận xét chung
Bước 3: Cả lớp tập họp đội hình vòng tròn
GVCN giới thiệu tên chủ đề trong tuần
Bước 4: Hát, múa tập thể
Bước 5: Nhắc lại chủ dề
Nhận xét tiết sinh hoạt lớp nhi đồng và dặn dò
Lớp trưởng hô lời hứa nhi đồng
14 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1188 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn tuần thứ 35 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề
Tóm tắt:
B i đỏ : 24 viên
Bi xanh : 20 viên
Có tất cả : ....viên ?
HĐ5: ( 5’ ) Bài 5/ 180(SGK)
Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm
Hoạt động nối tiếp: ( 5’ )
Muốn tìm số liền trước ta làm ntn ?
Muốn tìm số liền sau ta làm ntn ?
Nhận xét giờ học dặn dò HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung / 181 (SGK)
- 2 HS thực hiện
- HS nêu yêu cầu - HS làm vào vở
- Số liền trước của 35 là 34
- Số liền trước của 42 là 41
- Số liền trước của 70 là 69
- Số liền trước của 100 là 99
- Số liền trước của 1 là 0
- Số liền sau của 9 là 10
- Số liền sau của 37 là 38
- Số liền sau của 62 là 63
- Số liền sau của 99 là 100
- Số liền sau của 11 là 12
Thảo luận nhóm2 – tham gia trò chơi đố bạn
HS nêu yêu cầu và làm bài b/con
HS đọc đề bài- Phân tích đề - Giải bài toán vào vở
Tính được số viên bi Hà có tất cả .
HS vẽ vào b/con
Thứ tư ngày 15 tháng 5 năm 2013
Tập đọc: Ò... Ó... O
I/ Mục tiêu :
Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ ngắt dòng thơ .
.Hiểu nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên, đơm bông, kết trái .
Trả lời câu hỏi 1(SGK)
HS giỏi trả lời câu hỏi (SGK)
II/ Đồ dùng dạy học :
Tranh minh hoạ nội dung bài (SGK)
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
1.Bài cũ: ( 5’ ) Bài Anh hùng biển cá
Đọc bài và trả lời câu hỏi 1, 2( SGK)
2. Bài mới : Ò Ó O
HĐ1: ( 20’ ) H/ dẫn HS luyện đọc
GV đọc mẫu ( nhịp thơ nhanh mạnh)
* Đọc tiếng từ ngữ khó:
- yêu cầu HS đọc và phân tích một số tiếng khó
Giải nghĩa từ
* Luyện đọc câu, đoạn, bài.
* Thi đọc toàn bài
Hoạt động 2: ( 10’ ) Ôn vần oăc,oăt
- Tìm tiếng trong bài có vần oăt
- Nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc
Tiết 2
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài và luyện nói
a.Đọc bài SGK ( 10’ ) (HD cách đọc)
b.Tìm hiểu bài ( 10’ )
Cho HS đọc bài và trả lời câu hỏi SGK
- Gà gáy vào lúc nào trong ngày?
- Tiếng gà làm quả na, hàng tre, buồng chuối thay đổi như thế nào ?
- Tiếng gà, hạt đậu, bông lúa, sao trên trời có gì thay đổi ?
Luyện học thuộc lòng ( 5’ )
c.Luyện nói : ( 7’ ) Đề nói các con vật mà em biết
Nhà em nuôi con gì ?
Lông nó màu gì ?
Nó có ích lợi gì ?
C.Củng cố, dặn dò : ( 3’ )
Tiếng gà gáy biểu hiện một ngày mới đang đến, muôn vật (quả na, hàng tre, buồng chuối, hạt đậu ...) đang lớn lên, kết quả, chín tới
Đánh giá tiết dạy và dặn dò HS bài sau: Không nên phá tổ chim.
- 2 HS đọc
- HS hội ý theo cặp nêu từ khó đọc: quả na, nhọn hoắt, trứng cuốc, uốn câu, bát ngát
- quả na : vỏ quả có nhiều mắt, thịt quả trắng mềm, ngọt, hạt màu đen.
- nhọn hoắt : rất nhọn
- trứng cuốc : Trứng của chim cuốc .
- uốn câu : (Bông lúa) vào mẩy, nặng hạt cong trĩu xuống như cần câu .
- con trâu : Động vật nhai lại, sừng rỗng và cong, lông thưa và thường đen, ưa đầm nước, nuôi để lấy sức kéo, ăn thịt hay lấy sữa.
- Đọc nối tiếp từng dòng thơ, đọc theo khổ thơ, đọc cả bài ( cá nhân, nhóm)
- Cá nhân thi đọc toàn bài
- hoắt
- Bà đi thoăn thoắt .
- Chú bé loắt choắt .
- Một số em đọc từ do GV chỉ
- HS đọc từng dòng thơ, khổ thơ, cả bài ( tổ và cá nhân)
HS đọc từ đầu .....trứng cuốc
- Gà gáy vào lúc sáng sớm là chính .
- ......quả na, buồng chuối chóng chín, hàng tre mọc măng nhanh hơn.
- HS đọc phần còn lại
-......hạt đậu nẩy mầm nhanh, bông lúa chóng chín, đàn sao chạy tới, ông trời nhô lên rửa mặt
HS thi đọc diễn cảm cả bài
Nhà em nuôi con gà mái
....màu vàng
....đẻ trứng
Toán : LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu :
Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số
Thực hiện được cộng trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 100
Đọc giờ đúng trên đồng hồ
Giải được bài toán có lời văn
II/ Đồ đùng dạy học:
Chuẩn bị nội dung các bài tập
III/ Các hoat động dạy học :
Hoat động của GV
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ: ( 5’ ) Bài 3- 4 / 180 (SGK)
2 / Bài mới: Luyện tập chung
HĐ1 : ( 5’ ) Bài 1/ 181 (SGK)
Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó
HĐ2 : ( 5’ ) Bài 2 / 182 (SGK)
a/ Khoanh vào số lớn nhất
b/ Khoanh vào số bé nhất
HĐ3 ( 5’ ) Bài 3 / 181 (SGK)
Đặt tính rồi tính
HĐ4 : ( 10’ ) Bài 4 / 181 (SGK)
Tốm tắt :
Có : 48 trang
Viết : 22 trang
Còn : ....trang
HĐ5 : ( 5’ ) Bài 5 / 181 (SGK)
Nối đồng hồ với câu thích hợp
Em đi học lúc 7 giờ sg
Em tập múa lúc 2 giờ chiều
Em trở về nhà lúc 5 giờ chiều
Hoạt động nối tiếp : ( 5’ )
HS đọc các số từ 75→ 86
Bài sau Kiểm tra cuối học kì II
2 HS lên bảng
HS nêu yêu cầu – Làm bài vào vở
87 88 89 90 91 92 93 94 95
Tám mươi sáu, .............chín mươi lăm
HS 2 đội thi đua làm đúng và nhanh
Số lớn nhất : 85
Số bé nhất : 48
HS nêu yêu cầu và làm bài của b/con
HS đọc đề bài – Phân tích đề - Giải bài toán vào vở
Tính được số trang chưa viết
HS thảo luận nhóm thi đua nối đồng hồ với câu thích hợp
Thứ năm ngày 16 tháng 5 năm 2013
Chính tả: Ó...Ó... O
I/ Mục tiêu :
- Nghe viết chính xác13 dòng thơ đầu bài thơ ò.. ó....o, 30 chữ trong khoảng 10 – 15 phút
- Điền đúng vần oăt, oăc, chữ ng hoặc ngh vào chỗ trống
- Bài tập 1, 2 (SGK)
II/ Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết và phần bài tập
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: ( 5’ ) Bài Loài cá thông minh
GV đọc cho HS viết: xiếc, cứu
2.Bài mới: ò..ó..o
HĐ1: ( 20’ ) Hướng dẫn HS viết bài
Đọc mẫu bài viết
- Gà gáy vào lúc nào trong ngày ?
- Yêu cầu HS phân tích tiếng khó
* Hướng dẫn viết bài vào vở:
- HD soát bài
- GV chấm bài nhận xét chung
HĐ2: ( 10’ ) HD HS làm bài tập
a)Điền vần oăt hay oăc ?
b)Điền ng hay ngh ?
HĐ nối tiếp: ( 3’ )
Âm ngh ghép với âm gì ?
Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: Câu đố
- 1HS viết
- lớp viết bảng con
- ......gà gáy vào lúc sáng sớm là chính .
- HS đọc bài tìm tiếng, từ khó
- HS hội ý tìm tiếng khó viết: giục, hoắt,
buồng chuối, cuốc
- HS phân tích và đọc, HS viết bảng con
- HS viết tên phân môn chính tả
- Viết đề bài cách 4 ô
- Đầu dòng cách lề 2 ô
- HS soát bài - dùng bút chì chữa lỗi
HS làm bài vào vở bài tập
Cảnh đêm khuya khoắt .
Chọn quả bóng hoặc máy bay .
Tiếng chim vách núi nhỏ dần
Rì rầm tiếng suối khi gần khi xa
Ngoài thềm rơi cái lá đa
Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng.
Toán : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
I/ Mục tiêu:
Tập trung vào đánh giá:
Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100
Đo, vẽ đoạn thẳng
Giải bài toán có lời văn.
Kể chuyện: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
I/ Mục tiêu:
Đọc được các bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng, 30 tiếng/ phút
Trả lời 1 – 2 câu hỏi về nội dung bài đọc
Thứ sáu ngày 17 tháng 5 năm 2013
Tập đọc: ÔN TẬP
I/ Mục tiêu:
Đọc trơn cả bài Lăng Bác. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ
Hiểu nội dung bài thơ: Đi trên quảng trường Ba Đình đẹp nắng mùa thu, bạn nhỏ bâng khuâng nhớ Bác Hồ trong ngày Tuyên ngôn Độc lập
Chép lại và trình bày đúng bài: Quả Sồi
Tìm tiếng trong bài có vần ăm, ăng, điền chữ r, d hoặc gi vào chỗ trống
Bài tập 2, 3 (SGK)
II/ Đồ dùng dạy học:
Tranh bài tập đọc : Luyện tập 1: Lăng Bác
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 Bài cũ: ( 5’ ) Đọc bài “ Con chuôt huênh hoang ”và trả lời 2 câu hỏi (SGK)
2. Bài mới: Bài luyện tập 1: Lăng Bác
HĐ1: ( 10’) Luyện đọc
Đọc mẫu ( HD cách đọc )
HĐ2: ( 7’’ ) Tìm hiểu bài
1. Tìm những câu thơ tả ánh nắng và bầu trời trên quảng trường Ba đình vào mùa thu?
2. Đi trên quảng trường Ba đình bạn nhỏ có cảm tưởng như thế nào?
HĐ3: Tập chép bài Quả Sồi (13’ )
a. Tìm tiếng tropng bài có vần ăm, ăng
b. Điền chữ r, d hoặc gi vào chỗ trống
HĐ nối tiếp:(5’) GD HS kính yêu Bác Hồ
2 HS
HS đọc từng dòng thơ, đoạn, cả bài
HS đọc đoạn 1
.......nắng Ba Đình mùa thu thắm vàng trên lăng Bác vẫn trong vắt bầu trời ngày Tuyên ngôn Độc lập
HS đọc đoạn 2
......Bâng khuâng như vẫn thấy
Nắng reo trên lễ đài
Có bàn tay Bác vẫy
HS chép bài vào vở
năm, ngắm, trăng.
Rùa,….gió,….diều…
Tập đọc: ÔN TẬP
I/ Mục tiêu:
Đọc trơn cả bài:. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu
Hiểu nội đung bài: Nghề nào của cha mẹ cũng đều đáng quý, đáng yêu và đều có ích cho mọi người.
Chép lại và trình bày đúng bài: Xỉa cá mè, điền vần iên, iêng hoặc uyên vào chỗ trống
Bài tập 3 (SGK)
II/ Đồ dùng dạy học:
Tranh và nội dung bài (SGK)
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
1.Bài cũ: ( 5’) Đọc bài: Lăng Bác và trả lời 2 câu hỏi (SGK)
2.Bài mới: Hai cậu bé và hai người bố
HĐ1: ( 10’ ) Luyện đọc
Đọc mẫu (HD cách đọc)
HĐ2: ( 5’) Ôn vần iêt, iêc
Tìm tiếng trong bài có vần iêt, iêc
HĐ3: ( 7’’ ) Tìm hiểu bài
* KNS: Xác định giá trị.
Bố Việt làm gì?
Bố Sơn làm gì?
HĐ4: Chép bài: Xỉa cá mè ( 13’)
a. Tìm trong bài chính tả các chã bắt đầu bằng c
b. Điền vần: iên, iêng hay uyên ?
HĐ nối tiếp:(5’) GD:Nghề nào cũng quan trọng và đáng quý vì đều cần thiết cho con người
2 HS
HS đoc câu, đoạn, cả bài
Việt, công việc
HS đọc bài và trả lời câu hỏi
Bố Việt làm ruộng
Bố sơn làm bác sĩ
HS chép bài vào vở
cá, củ.
..thuyền,…nghiêng,…biển…
Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP
1. Ổn định tổ chức: Cả lớp hát một bài
2..Tuyên bố lý do
3. Đánh giá công tác tuần 35
Các tổ trưởng, lớp phó, lớp trưởng nhận xét các hoạt động trong tuần
* Ưu điểm :
a.Học tập:
- Duy trì sĩ số HS .
- Ổn định nề nếp lớp học tập và nề nếp tự quản
- Một số HS học tập tốt như em : Thương, Tâm…
- Viết chữ có tiến bộ : Nhựt
b.Đạo đức tác phong:
- Mặc đồng phục, gọn gàng sạch sẽ, tóc cắt ngắn .
- Lễ phép vâng lời thầy cô giáo
c.Vệ sinh:
- Lớp có ý thức giữ gìn trường lớp sạch sẽ
- Tổ 3 trực lớp sạch sẽ đổ rác đúng nơi quy định.
* Tồn tại :
- Học chậm, viết chữ còn xấu như em : Trang
4. Ý kiến của học sinh
5. Tuyên dương, khen thưởng
6. Sinh hoạt văn nghệ
7. Công tác tuần 36
- Tổng kết lớp
File đính kèm:
- tuan 35 Co Vi.doc