. Y/ c chung: SHD
2. Y/c ri êng : Học sinh khá giỏi cần đọc lưu loát , diễn cảm biểu lộ ngữ điệu . Học sinh TB- Yếu đọc không đánh vần , ngắt nghỉ đúng .
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ bài tập đọc
- Bảng nam châm , bộ chữ học vần
-HS: -SGK, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
27 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1287 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài soạn tuần 25, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ung bình- yếu hoàn thiện bài 1,2,3,4. Học sinh khá giỏi hoàn thiện tất cả các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bảng phụ ghi các bài tập : 4 + 5 / 135 SGK .Hình bài tập 2a,b
+ Phiếu bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị SGK. Phiếu bài tập
2.Kiểm tra bài cũ : 3p
+ Tiết trước em học bài gì ?
+ Gọi 2 học sinh lên vẽ hình vuông, hình tam giác. Học sinh dưới lớp ½ lớp vẽ hình vuông, ½ lớp vẽ hình tam giác.
+ Gọi 2 em lên vẽ 2 điểm vào trong hình ( Hình vuông hay tam giác) 1 điểm ngoài hình
+ Học sinh dưới lớp vẽ theo yêu cầu của giáo viên
+ Giáo viên nhận xét sửa sai cho học sinh.
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới : 28p
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố các số tròn chục
Mt: Củng cố cấu tạo các số từ 10 đến 20 và các số tròn chục, thứ tự các số đã học .
-Giáo viên giới thiệu bài . Ghi đầu bài .
-Cho học sinh mở SGK. Giáo viên giới thiệu 5 bài tập cần ôn luyện
Bài 1 : Cho học sinh nêu yêu cầu
-Treo bảng phụ có nội dung bài tập 1, đọc lại mẫu và yêu cầu học sinh tự làm bài
-Cho học sinh nhận xét cấu tạo các số có 2 chữ số .
-Giáo viên kết luận : Các số có 2 chữ số đều có số chỉ hàng chục ( bên trái) số chỉ hàng đơn vị ( bên phải).
Bài 2 :
-Giáo viên đính nội dung bài tập 2 lên bảng
-Cho học sinh nhận xét các số ( bài a)
-50 , 13 , 30 , 9
-Hướng dẫn học sinh xếp các số từ bé đến lớn
-Giáo viên chốt bài : Muốn xếp các số đúng yêu cầu em phải so sánh các số . Số có 1 chữ số luôn luôn bé hơn số có 2 chữ số . So sánh số có 2 chữ số cần chú ý , chữ số ở hàng chục trước . Nếu số hàng chục nào lớn hơn thì số đó lớn hơn. Nếu số hàng chục nào bằng nhau thì so sánh số ở hàng đơn vị .
Bài 3: Cho học sinh nêu yêu cầu của bài
-Cho học sinh nhận xét kết quả của 2 phép tính
-Củng cố tính giao hoán hỏi lại cách đặt tính và cách tính.
Bài 3b) Học sinh làm vào phiếu bài tập
-Học sinh chốt lại : “ quan hệ giữa cộng trừ ở cột tính 1. Chú ý ghi kết quả có kèm theo đơn vị cm ở cột tính 2
Bài 4 : Gọi học sinh đọc đề toán.
-Cho học sinh tự đọc nhẩm đề và tự làm bài.
-Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách trình bày bài, giải toán
Bài 5 : Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập
-Cho học sinh học nhóm. Giáo viên phát cho mỗi nhóm 1 hình tam giác, yêu cầu học sinh mỗi nhóm vẽ 3 điểm ở trong hình tam giác, 2 điểm ở ngoài hình tam giác
-Giáo viên nhận xét chung
-3 học sinh lặp lại đầu bài
-Viết theo mẫu : 10 gồm 1chục và đơn vị
- Học sinh làm bài : vào phiếu bài tập
-Học sinh nhận xét
-Học sinh nêu yêu cầu bài 2:
Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn
Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé
- Học sinh nhận xét nêu số bé nhất : 9 ,số lớn nhất 50
-9 ,13 ,30 ,50
-Học sinh tự làm bài vào phiếu bài tập
-2 em lên bảng chữa bài nêu cách so sánh các số.
-2 em lên bảng làm 70 +20 =20 +70 =
-Các số trong phép tính và kết quả giống nhau .
-Học sinh làm bảng con :Chia lớp 2 đội , mỗi đội làm 2 phép tính
- 2 học sinh lên bảng làm bài sữa bài
-Học sinh tự làm
Bài giải :
Số bức tranh cả 2 lớp vẻ được
20 + 30 =50 ( bức tranh )
Đáp số :50 bức tranh
- Học sinh học nhóm vẽ theo yêu cầu của giáo viên
- nhóm trưởng lên trước lớp trình bày bài làm của nhóm .
-Học sinh nhận xét –chữa bài
4.Củng cố dặn dò : 3p
- Dặn học sinh về ôn lại bài . Làm các bài tập trong vở Bài tập toán.
- Chuẩn bị ôn luyện các dạng toán cộng, trừ các số tròn chục, cấu tạo các số có 2 chữ số tròn chục, thứ tự các số đã học. Nhận dạng hình và điểm ở trong và ngoài 1 hình để chuẩn bị kiểm tra giữa kỳ II
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
5 Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 4 : Rèn viết Tô chữ hoa B(B)
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Củng cố kĩ năngtô chữ hoa B, viết các từ ứng dụng:
2.Kĩ năng : -Tập viết kĩ năng nối chữ cái.
- Kĩ năng viết liền mạch.
-Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí.
3.Thái độ : -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
-Viết nhanh, viết đẹp.
@) Mục tiêu riêng- Quan tâm tới học sinh, viết xấu Minh Tiến , Như , Nguyên, Vĩ, Chi, An, Tùng
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . Mẫu chữ hoa B
-Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III.Hoạt động dạy học:
Học sinh rèn ở tập viết
*******************************************************************
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Tiết 1 : Tiếng anh (Dạy chuyên)
Tiết 2 : Toán Kiểm tra định kỳ
Tiết 3,4 : Tập đọc : Cái nhãn vở
I.Mục tiêu:
1. Y/ c chung: SHD
2. Y/c ri êng : Học sinh khá giỏi cần đọc lưu loát , diễn cảm biểu lộ ngữ điệu . Học sinh TB- Yếu đọc không đánh vần , ngắt nghỉ đúng .
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ bài tập đọc
- Bảng nam châm , bộ chữ học vần
-HS: -SGK, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ : 3p
Đọc thuộc bài : Tặng cháu ( 2em )
Bác Hồ tặng vở cho ai ?
Bác mong các cháu điều gì?
Nhận xét bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1
1.Hoạt động 1( 1p): Giới thiệu bài :
GV đưa tranh : Tranh vẽ gì?
Quan sát tranh và trả lời
GV ghi tên bài : Cái nhãn vở
2.Hoạt động 2( 20p):Hướng dẫn học sinh luyện đọc
Nhắc lại tên bài
( Chép sẵn bài lên bảng)
a)GV đọc mẫu lần 1: Giọng chậm rãi nhẹ nhàng.
HS nghe và đếm số câu trong bài
- Bài có mấy câu?
Bài có 4 câu
- GV đánh dấu số câu ở đầu câu .
Đưa bảng phụ
- Yêu cầu học sinh tìm tiếng, âm khó đọc
Từng tổ viết tiếng, từ có vần theo yêu cầu của giáo viên vào bảng tay
Tổ 1: ang
Tổ 1: Giang, trang bìa, trang trí
Tổ 2: n
Tổ 2: nắn nót
Tổ 3: ay
Tổ 3: ngay ngắn
GV gạch chân những từ họcsinh vừa tìm
b) Hướng dẫn luyện đọc :
*) Luyện đọc tiếng từ khó đọc:
Đọc CN tiếng từ gạch chân vừa đọc vừa phân tích tiếng .
Đọc đồng thanh
- GV chỉnh sửa phát âm
- GV giải nghĩa từ :
Học sinh nghe
+ nắn nót: Là gọt tỉa , viết cẩn thận
+ ngay ngắn: thẳng không có chỗ nào lệch về bên nào
*) Luyện đọc từng câu :
- GV chỉ từng tiéâng ở câu 1
Hướng dẫn học sinh ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc
-Hướng dẫn tương tự với các câu 2,3, 4
Đọc thầm sau đó 2-3 em đọc trơn
HS đọc nối tiếp nhau (đọc trơn mỗi em đọc một câu )
*) Luyện đọc đoạn bài :
Bài chia làm 2 đoạn
Chú ý: Sau mỗi phần luyện đọc GV yêu cầu học sinh nhận xét bạn đọc và chỉnh sửa phát âm cho học sinh
2 em đọc đoạn 1
3 em đọc đoạn 2
*) Thi đọc trơn cả bài
Mỗi tổ một em thi đọc
Lớp theo dõi nhận xét và chấm điểm
Đọc ĐT theo bàn, tổ , lớp
3.Hoạt động 3( 12p) : Oân vần ang, ac
a) GV nêu yêu cầu 1 trong SGK.
- Tìm tiếng trong bài có vần ang, ac?
Nghe và nhắc lại yêu cầu
HS lên chỉ :giang, trang
HS vừa đọc vừa phân tích các tiếng trên
b) GV nêu yêu cầu 2 trong SGK.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ang, ac ?
Nghe và nhắc lại yêu cầu
- GV đưa tranh: Tranh vẽ gì?
- GV ghi 3 từ mẫu : cái bảng, con hạc , bản nhạc
- GV giải nghĩa từ mẫu
Vẽ cái bảng, con hạc , bản nhạc
HS đọc và phân tích tiếng
HS tìm từ ngoài bài có vần ang, ac
Lớp theo dõi và nhận xét
- GV ghi những tiếng HS tìm được lên bảng
Học sinh đọc lại các từ vừa tìm được
Tiết 2
4.Hoạt động 4:Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc
a) Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc :( 25p)
- GV đọc mẫu lần 2
*) Luyện đọc từng câu
HS đọc nối tiếp từng câu một theo dãy
Lớp theo dõi nhận xét
*) Luyện đọc đoạn
Mỗi đoạn 2-3 em đọc
Lớp theo dõi nhận xét
*) Luyện đọc cả bài
2-3 em đọc cả bài
Lớp đọc đồng thanh
*) Tìm hiểu bài
2 em đọc đoạn 1
- Bạn giang viết những gì trên nhãn vở ?
Bạn viết tên trường, tên lớp, tên của bạn
2 em đọc đoạn 2
-Bố bạn Giang khên bạn ấy như thếnào?
Khen bạn ấy đã tự viết được nhãn vở
2 em đọc đọc cả bài
Nhãn vở có tác dụng gì ?
Nhãn vở cho ta biết đó là vở gì , của ai ? Ta không bị nhầm lẫn vở của mình với vở của bạn
*) Thi đọc diễn cảm cả bài
Đọc cá nhân
Nhận xét – chấm điểm
b) Luyện nói : ( 8p) Hướng dẫn học sinh tự làm và trang trí nhãn vở
GV nêu yêu cầu về bài luyện nói
Nghe và nhắc lại yêu cầu
Cho học sinh xem nhãn vở mẫu
HS quan sát và đọc điều có trong nhãn vở
GV làm mẫu một nhãn vở trên bảng
HS quan sát
HS làm theo nhóm tự làm và trang trí
GV quan sát gíup đỡ
Trình bày sản phẩm
Các nhóm dán nhãn vở lên bảng
Lớp theo dõi nhận xét
GV nhận xét chung
5.Hoạt động 5: (3p) Củng cố, dặn dò:
Đọc toàn bài
1 HS đọc bài
Nhận xét giờ học
Về làm bài tập và xem trước bài sau
Tự học ở nhà
Duyệt của nhà trường
File đính kèm:
- Bai soan 1 Tuan 25.doc