.Kiến thức :Học sinh nhận biết được :uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền .
2.Kĩ năng :Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Em thích đọc truyện .
@)Mục tiêu riêng: HS sinh khá giỏi đọc lưu loát từ và câu ứng dụng ,
HS TB- yếu đọc đượcvần tiếng từ khoá , từ ứng dụng
27 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1325 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài soạn tuần 24, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
“Sóng nâng thuyền
Sao hối hả
Lưới tung tròn
Khoang đầy cá
Gió lên rồi
Cánh buồm ơi .”
Tìm tiếng có vần vừa ôn ?
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS
c.Đọc SGK:
Å Giải lao
d.Luyện viết:
-GV viết mẫu
-Theo dõi HS viết
e.Kể chuyện:
+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện:
Truyện kể mãi không hết
+Cách tiến hành :
-GV dẫn vào câu chuyện
-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
Tranh1:
Tranh 2:
Tranh 3:
Tranh 4:
GV kể lần 2 ( kể riêng từng đoạn vừa kể kết hợp hỏi Hs để giúp học sinh nhớ từng đoạn)
+ Ý nghĩa :
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò :3p
Nhận xét giờ học
Về học bài và làm bài tập
Xem trước bài Tập đọc
HS nêu
HS viết vào vở bài tập
Viết theo dãy
Đều bắt đầu bằng âm u
Có vần uya, uyên, uyêt có âm đôi
Học sinh lên chỉ bảng
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Quan sát tranh. Thảo luận về tranh minh hoạ.
Tiếng:thuyền
HS đọc trơn (cá nhân– đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10em
Viết vở tập viết
HS đọc tên câu chuyện
Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài
Tự học ở nhà
*) Rút kinh nghiệm :…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 4 : Toán Luyện tập ( tiết 91)
I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh:
- Củng cố về làm tính cộng ( đặt tính, tính ) và cộng nhẩm các số tròn chục (phạm vi 100)
- Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng ( thông qua các ví dụ cụ thể )
- Củng cố về giải toán
@)Mục tiêu riêng: Học sinh trung bình- yếu hoàn thiện bài 1,2,3,4. Học sinh khá giỏi hoàn thiện tất cả các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Phiếu bài tập .
+ Bảng phụ ghi các bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ : 3p
+ Gọi 3 học sinh lên bảng làm toán .
Học sinh 1 : Đặt tính rồi tính 30 + 3 0 = ? ; 50 + 2 0 = ?
Học sinh 2 : Tính nhẩm 50 + 10 = ? ; 60 + 30 = ?
+Học sinh dưới lớp chia 2 nhóm thực hiện bài trên bảng vào bảng con
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới : 28p
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 :Củng cố cách đặt tính và tính.
MT:HS thực hành đúng các phép tính trong phạm vi 100
-Cho học sinh mở SGK
Bài 1 : Nêu yêu cầu bài
-Gọi 2 học sinh lên bảng đặt tính và tính
20
30
+
40
20
+
-Cho học sinh thực hiện trên bảng con
-Giáo viên nhận xét, kết luận
Bài 2 :
-Học sinh nêu yêu cầu bài 2
-Bài 2 a) Học sinh làm bài trên bảng con
-Giáo viên cho học sinh nhận xét các phép tính. Giáo viên củng cố tính giao hoán trong phép cộng
-Bài 2 b) Học sinh làm miệng. Giáo viên nhắc nhở học sinh chú ý điền số đi kèm
-Cho học sinh mở vở Bài tập toán
-Giáo viên nhận xét, sửa sai chung
Bài 3 :
-2em đọc đề toán
-Giáo viên tóm tắt đề toán lên bảng
Lan hái : 20 bông hoa
Mai hái : 10 bông hoa
Cả 2 : …. bông hoa ?
-Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh
-Nhắc nhở cách trình bày bài giải
Hoạt động 2:Trò chơi
Bài 4 : Trò chơi nối phép tính với kết quả đúng
-Giáo viên treo 2 bảng phụ có ghi nội dung bài tập 4 /130
-Nêu tên trò chơi, cách chơi, thời gian chơi
-Nhận xét, tuyên dương học sinh
-Học sinh lặp lại đầu bài
-Học sinh mở SGK
-2 em lên bảng tự đặt tính rồi tính
-Học sinh nhận xét, sửa bài
-Nhắc lại cách đặt tính , phương pháp tính
½ lớp thực hiện 2 phép tính
2 em lên bảng sửa bài
-1 dãy bàn / 2 bài
-Học sinh tự làm và chữa bài
20 + 30 = 50
30 + 20 = 50
- Học sinh làm vào vở Btt
- 2 em lên bảng chữa bài
-Lan hái được 20 bông hoa. Mai hái được 10 bông hoa. Hỏi cả 2 bạn hái được bao nhiêu bông hoa ?
-Học sinh tự giải bài toán
-Mỗi đội cử 4 em xếp hàng, mỗi em nối xong 1 bài thì chạy xuống để bạn kế tiếp lên nối. Đội nào nối đúng, nhanh nhất là thắng cuộc.
4.Củng cố dặn dò : 3p
- Nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh làm các bài tập trong vở Bài tập
- Chuẩn bị bài : Trừ các số tròn chục
5 Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 4 : Tập viết Rèn viết
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng:
2.Kĩ năng : -Tập viết kĩ năng nối chữ cái.
- Kĩ năng viết liền mạch.
-Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí.
3.Thái độ : -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
-Viết nhanh, viết đẹp.
@) Mục tiêu riêng- Quan tâm tới học sinh, viết xấu Minh Tiến , Như , Nguyên, Vĩ, Chi, An, Tùng
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to .
-Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III.Hoạt động dạy học:
Học sinh rèn ở vở ô ly
*******************************************************************
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Tiết 1 : Tiếng anh (Dạy chuyên)
Tiết 2 : Toán Trừ các số tròn chục ( Tiết 92)
I. MỤC TIÊU :
+ Bước đầu giúp học sinh:
-Biết làm toán trừ 2số tròn chục trong phạm vi 100 (đặt tính, thực hiện phép tính ) - Tập trừ nhẩm 2 số tròn chục trong phạm vi 100
- Củng cố về giải toán .
@) Mục tiêu riêng- Quan tâm tới học sinh làm tính chậm Minh Tiến , Như , Nguyên, Vĩ, Chi, Thái . Học sinh khá giỏi hoàn thiện các bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Các bó, mỗi bó có 10 que tính ( 1 chục )
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ : 3p
+ Nêu các số tròn chục
+ Gọi học sinh lên bảng đặt tính rồi tính : 30 + 20 = ? ; 50 + 10 = ?
+ Học sinh làm vào bảng con
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
Bài mới : 28p
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu trừ các số tròn chục
Mt : Học sinh biết cách trừ 2 số tròn chục
- Giáo viên giới thiệu bài, ghi đề bài lên bảng
- Hướng dẫn học sinh lấy 50 que tính (5 bó que tính )
- Hướng dẫn học sinh nhận biết 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị. Giáo viên viết lên bảng ( giống SGK )
-Tiến hành tách 20 que tính ra ( 2 bó que tính )
- Giáo viên viết lên bảng ( giống SGK)
Chục
Đơn vị
5
0
2
0
3
0
-
-Chú ý : thao tác “tách ra” tương ứng với phép trừ
- Số que tính còn lại gồm 3 bó chục và 0 que tính rời
- Viết 3 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị (như SGK)
-Giáo viên hướng dẫn học sinh kỹ thuật làm tính trừ
-Đặt tính : viết 50 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị .Viết dấu kẻ vạch ngang tính từ phải sang trái
Hoạt động 2 :Thực hành
Mt :Học sinh thực hiện đặt tính, tính đúng, trừ nhẩm 2 số tròn chục và củng cố giải toán
- Cho học sinh mở SGK. Nêu yêu cầu bài 1
Bài 1 : Cho học sinh tự làm bài rồi chữa bài
-Gọi học sinh nêu lại cách tính đối với phép trừ
Bài 2 : Tính nhẩm
-Hướng dẫn học sinh nhẩm : 50 – 30 =
-Ta nhẩm : 5 chục – 3 chục = 2 chục
Vậy : 50 - 30 = 20
-Theo hướng dẫn trên học sinh tự làm bài
Bài 3 :
-Cho học sinh tự nêu đề toán và tự tóm tắt rồi giải bài toán và chữa bài
-Gọi 1 học sinh tóm tắt đề bài
- 1 học sinh giải bài toán trên bảng
Bài 4 : Cho học sinh tự làm bài rồi chữa bài
-Học sinh thao tác trên que tính
-Học sinh nhận biết 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị
-Học sinh thao tác tách 2 bó que tính ra khỏi 5 bó que để nhận biết còn lại 3 bó que tính = 30 que tính
50
20
30
-
0 trừ 0 bằng 0 . Viết 0
5 trừ 2 bằng 3 . Viết 3
Vậy 50 – 20 = 30
Học sinh nêu lại cách trừ như trên
- Học sinh nêu cách tính
-Học sinh tự làm bài
-Học sinh chữa bài theo từng cột
-Tóm tắt :
Có : 30 cái kẹo
Cho thêm : 10 cái kẹo
Có tất cả : … cái kẹo ?
Bài giải :
Số kẹo An có tất cả :
30 + 10 = 40 ( cái kẹo )
Đáp số : 40 cái kẹo
4.Củng cố dặn dò : 3P
- Nhận xét tiết học – tuyên dương học sinh hoạt động tích cực
- Dặn học sinh học lại bài, làm các bài tập trong vở Bài tập toán
- Chuẩn bị bài : Luyện tập
5. Rút kinh nghiệm :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 3,4: Tiếng việt Rèn tiếng việt
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh rèn đọc các bài học trong tuần
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng , từ ứng dụng
3.Thái độ :
@) Mục tiêu riêng: - HS khá đọc lưu loát từ ứng dụng , câu ứng dụng
HS trung bình yếu cần đọc được các tiếng , từ ứng dụng :
Tiến,Vĩ, Chi , Linh, Phương
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: SGK
.-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học:
Ôn lại các bài học trong tuần
Duyệt của nhà trường
File đính kèm:
- Bai soan 1 Tuan 24.doc