1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
2.Kĩ năng :Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng. 
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Nhà máy, cửa hàng, doanh 
trại .
 @)Mục tiêu riêng: HS sinh khá giỏi đọc lưu loát từ và câu ứng dụng , 
 HS TB- yếu đọc đượcvần tiếng từ khoá , từ ứng dụng
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 31 trang
31 trang | 
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1319 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài soạn tuần 23, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
 -Viết nhanh, viết đẹp.
@) Mục tiêu riêng- Quan tâm tới học sinh, viết xấu Minh Tiến , Như , Nguyên, Vĩ, Chi, An, Tùng 
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . 
 -Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III.Hoạt động dạy học: 
 Học sinh rèn ở vở ô ly 
 *******************************************************************
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Tiết 1 : Tiếng anh (Dạy chuyên) 
Tiết 2 : Toán Các số tròn chục ( Tiết 88)
I. MỤC TIÊU : 
 + Bước đầu giúp học sinh :
 -Nhận biết về số lượng, đọc viết các số tròn chục ( từ 10 đến 90 )
-Biết so sánh các số tròn chục
 @) Mục tiêu riêng- Quan tâm tới học sinh làm tính chậm Minh Tiến , Như , Nguyên, Vĩ, Chi, Thái . Học sinh khá giỏi hoàn thiện các bài 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + 9 bó que tính mỗi bó có 1 chục que tính 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ : 
+ Sửa bài 3/22/ Vở Bài tập .2 em lên bảng vẽ hình và ghi số đo trên mỗi hình : 
a) b) 
 A 4 cm B 3 cm C A
 3cm 5 cm
C 4 cm B 
+Giáo viên kiểm tra đúng sai 
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
 3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 :Giới thiệu các số tròn chục
 Mt :Học sinh nhận biết số tròn chục từ 10 đến 90 
1. Giới thiệu số tròn chục :
- Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 1 bó ( 1 chục ) que tính và nói :” có 1 chục que tính “ 
-Giáo viên hỏi : 1 chục còn gọi là bao nhiêu ?
-Giáo viên viết : 10 lên bảng 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh nói : “Có 2 chục que tính “
- 2 chục còn gọi là bao nhiêu ? 
-Giáo viên viết 20 lên bảng 
- 3 chục còn gọi là bao nhiêu ? 
-Giáo viên viết 30 lên bảng 
-Cho học sinh quan sát hình trong SGK để nêu được
-Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt tương tự như trên đến 90 
Hoạt Động 2 : 
Mt : biết thứ tự các số tròn chục, so sánh các số trìon chục 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh đếm theo chục từ 1 chục đến 9 chục và đọc theo thứ tự ngược lại 
-Yêu cầu học sinh đọc các tròn chục theo thứ tự từ 10 đến 90 và ngược lại 
-Giáo viên giới thiệu : Các số tròn chục từ 10 đến 90 là những số có 2 chữ số . Chẳng hạn : 30 có 2 chữ số là 3 và 0 
Hoạt Động 3 : Thực hành 
Mt: Học sinh thực hành làm tính : đọc số , viết số , so sánh số 
Bài 1 : Hướng dẫn học sinh nêu cách làm bài rồi làm bài và chữa bài trên bảng lớp 
-Giáo viên cho học sinh chữa bài trên bảng lớp 
Bài 2 : Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét dãy số tròn chục theo thứ tự từ bé đến lớn ( a) và thứ tự lớn đến bé (b) 
Bài 3 : So sánh các số tròn chục 
-Giáo viên lưu ý các trường hợp 
 40 60 
 80 > 40 60 < 90 
-Học sinh lấy 1 bó que tính và nói có 1 chục que tính 
-10 ( mười ) 
- 20 ( hai mươi )
- Học sinh tiếp tục lấy 3 bó que tính rồi nói có 3 chục que tính 
 - ( ba mươi ) 30
- Gọi học sinh đọc lại ba mươi 
-Có 4 bó chục que tính; 4 chục còn gọi là bốn mươi. Bốn mươi được viết số 4 trước số 0 sau ,đọc là bốn mươi
-Cá nhân - đt
-10 em đọc – đt
-Học sinh nêu yêu cầu bài 1: Viết (theo mẫu) đọc số ,viết số 
-Học sinh nêu yêu cầu : Viết số tròn chục thích hợp vào ô trống
-gọi vài học sinh đọc lại bài làm của mình (kết hợp giữa đọc số vàviết số )
-Học sinh nêu yêu cầu :Điền dấu , =vào chổ trống
-cho học sinh tự làm bài
-3 em lên bảng chữa bài
4.Củng cố dặn dò : 3p
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt 
- Dặn học sinh tập viết số , đọc số . Làm bài tập ở vở Bài tập 
- Chuẩn bị bài hôm sau : Luyện tập 5.
 Rút kinh nghiệm :……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 3,4: Tiếng việt uơ - uya
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya .
2.Kĩ năng :Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng. 
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Sáng sớm, chiều tối ,đêm
 khuya.
 @)Mục tiêu riêng: HS sinh khá giỏi đọc lưu loát từ và câu ứng dụng , 
 HS TB- yếu đọc đượcvần tiếng từ khoá , từ ứng dụng
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: huơ vòi, đêm khuya.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :3p
 TC: Tìm chữ bị mất 
GV chuẩn bị nội dung: 
 thu thu… ù ; tàu th….ỷ ; q….ý mến ; ng…… hiểm ; lính th….û..;
 trí tụ….. ; kh….. áo; hoa h…….ï; sông Nh…..ï.ê; cố đô H ...ù...
-Đọc SGK: “Cỏ mọc xanh chân đê
 Dâu xum xuê nương bãi 
 Cây cam vàng thêm trái
 Hoa khoe sắc nơi nơi” ( 2 em) 
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :30p 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: uơ -uya– Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu: nhận biết: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya 
 +Cách tiến hành :
a.Dạy vần: uơ
-Nhận diện vần:
GV ghi vần uơ lên bảng 
Vần uơ được tạo bởi u và ơ 
 GV đọc mẫu
Yêu cầu HS phân tích vần uơ
Hỏi: So sánh uơ và uê?
GV: Chính sự khác nhau nên khi đọc,viết lưu ý không nhầm 
-Phát âm vần:
Yêu cầu HS lấy âm h, ghép với vần uơ tạo thành tiếng mới 
GVnhận xét - ghi bảng : huơ
Đưa tranh : Bức tranh vẽ gì ?
GV nhận xét - ghi bảng : huơ vòi 
-Đọc lại sơ đồ: 
 uơ
 huơ
 huơ vòi 
 b.Dạy vần uy : ( Qui trình tương tự)
 uy
 huy
 huy hiệu 
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Å Giải lao
Hoạt động 2:Tập viết:
-MT:HS viết đúng quy trình và từ trên bảng con
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình, đặt bút, lưu ý nét nối)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
-MT:HS đọc được các từ ứng dụng
-Cách tiến hành:
GV ghi từ ứng dụng lên bảng: 
 thuở xưa giấy pơ-luya 
 huơ tay phéc- pơ - tuya 
Tìm tiếng có vần vừa học ?
Giải nghĩa từ:
+ thuơ xưa: nói về thời gian thời xa xưa 
+ huơ tay :Gv làm động tác giơ tay 
+ giấy pơ –luya : la øloại giấy rấy mỏng
+ phéc- mơ- tuya: làcái khoá ở áo khoác( vật thật )
GV đọc mẫu 
-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc 
 Đọc bảng lớp:(12p)
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành : 
*) Đọc lại bài tiết 1
GV chỉ bảng theo thứ tự không theo thứ tự tránh đọc vẹt 
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
*) Đọc câu ứng dụng: 
Đưa tranh: Bức tranh vẽ gì?
GV ghi : 
 “ Nơi ấy ngôi sao khuya 
 Soi vào trong giấc ngủ
 Ngọn đèn khuya bóng mẹ
 Sáng một vầng trên sân .”
Tìm tiếng có vần vừa học ?
 Đọc SGK:
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS và cho điểm 
 Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết: 10p
-MT:HS viết đúng các vần từ vào vở.
-Cách tiến hành:GV đọc HS viết theo dòng vào vở
Hoạt động 3:Luyện nói: 8p
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội 
dung 
 “ Sáng sớm, chiều tối, đêmkhuya”.
+Cách tiến hành :
Hỏi : - Đọc chủ đề luyện nói ?
- Đưa tranh: Tranh vẽ những cảnh gì? 
- Buổi sáng sớm có đặc điểm gì? 
- Buổi sáng sớm , em và mọi người xung quanh làm những công việc gì? 
- Chiều tối có đặc điểm gì? 
-Cảnh đêm khuya có đặc điểm gì? 
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò :3p
Đọc toàn bài 
TC:Ghép từ thành câu (STKBD)
Nhận xét giờ học 
Về học bài và xem trước bài 100
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Vần uơ có âm u đứng trước âm ơ đứng sau
Giống:đều bắt đầu bằng âm u
Khác nhau vần uơ kết thúc bằng âm ơ,vần uê kết thúcbằng âm ê
Ghép bìa cài : uơ
Đánh vần( c nhân - đ thanh)
Đọc trơn( c nhân - đthanh)
Ghép bìa cài: huơ
Đánh vần và đọc trơn tiếng kết hợp phân tích tiếng hoang 
 Vẽ voi huơ vòi 
Đọc trơn ( c nhân - đthanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con : uơ, uy, huơ vòi, huy
 hiệu 
HS đọc thầm 
1HS lên chỉ và gạch chân 
Đọc tiếng gạch chân kết hợp phân tích tiếng 
Đọc cả từ ứng dụng ( cá nhân - đồng thanh)
HS nghe 
Đọc (cá nhân – đồng thanh)
Đọc cá nhân theo yêu cầu củaGV
Đọc đồøng thanh 
Quan sát và nhận xét 
1HS lên chỉ và gạch chân 
Đọc tiếng gạch chân kết hợp phân tích tiếng 
Đọc câu ứng dụng(c nhân - đthanh)
HS mở sách.Đọc (10 em)
Từng cá nhân cầm SGK đọc . Lớp theo dõi nhận xét 
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
1 học sinh đọc toàn bài 
Tự học ở nhà
Rút kinh nghiệm :
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
 Duyệt của nhà trường
            File đính kèm:
 Bai soan 1 Tuan 23.doc Bai soan 1 Tuan 23.doc