Bài soạn tuần 22

1.Kiến thức : Học sinh đọc và viết được chắc chắn 12 chữ ghi vần vừa học từ bài

85 đến 90

 2.Kĩ năng : Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng

3.Thái độ : Nghe và hiểu, kể lại tự nhiên truyện kể : Ngỗng và tép

@) Mục tiêu riêng: HS sinh khá giỏi đọc lưu loát từ và câu ứng dụng, kể được

chuyện .HS TB- yếu đọc được vần , tiếng, từ khoá

 

doc28 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1090 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài soạn tuần 22, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4 hình tròn -Có tất cả : … hình vuông và hình tròn -Học sinh đọc lại bài toán và bài giải -Học sinh tự đọc bài toán, quan sát tranh vẽ -Điền số vào tóm tắt rồi nêu lại tóm tắt đề -Học sinh nêu lời giải Bài giải : Số cây chuối trong vườn có tất cả là : 12 + 3 = 15 ( Cây chuối ) Đáp số : 15 Cây chuối Bài giải : Số bức tranh có tất cả là : 14 + 2 = 16 ( Bức tranh ) Đáp số : 16 Bức tranh -Học sinh đọc bài toán -Tự tìm hiểu bài toán và câu trả lời -Học sinh tự ghi bài giải Bài giải : Số hình vuông và hình tròn có tất cả là : 5 + 4 = 9 ( hình ) Đáp số : 9 hình 4.Củng cố dặn dò : 3p - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh làm bài tập vào vở bài tập - Chuẩn bị bài : Luyện tập ------------------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 4 : Tập viết Rèn viết I.Mục tiêu: 1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: 2.Kĩ năng : -Tập viết kĩ năng nối chữ cái. - Kĩ năng viết liền mạch. -Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí. 3.Thái độ : -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế. -Viết nhanh, viết đẹp. @) Mục tiêu riêng- Quan tâm tới học sinh, viết xấu Minh Tiến , Như , Nguyên, Vĩ, Chi, An, Tùng II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . -Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết. -HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III.Hoạt động dạy học: Học sinh rèn ở vở ô ly ******************************************************************* Thứ sáu ngày tháng năm 2010 Tiết 1 : Tiếng anh (Dạy chuyên) Tiết 2 : Toán Luyện tập ( Tiết 84) I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : -Rèn luyện kỹ năng giải và trình bày bài giải của bài toán có lời giải. -Thực hiện phép cộng, phép trừ các số đo độ dài với đơn vị đo xăng ti mét. @) Mục tiêu riêng- Quan tâm tới học sinh làm tính chậm Minh Tiến , Như , Nguyên, Vĩ, Chi, Thái II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng phụ ghi bài 4/122/ SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : 3p + Nhận xét bài làm của học sinh (vở bài tập ) + Sửa bài 4/18 . Cho 2 em lên đo lại 2 đoạn thẳng và ghi số đo dưới đoạn thẳng đó . + Nhận xét, sửa sai chung . Giáo viên nhắc lại cách đo đoạn thẳng . + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : 28p HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 :Luyện kĩ năng trình bày bài giải. Mt :Rèn kỹ năng giải và trình bày bài giải của bài toán có lời văn 1. Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh tự giải bài toán . Bài 1 : Học sinh tự đọc bài toán. -Học sinh tự nêu tóm tắt rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm để có Tóm tắt: Có : 4 bóng xanh Có : 5 bóng đỏ Có tất cả : … quả bóng? Bài 2 : Tương tự bài 1 - Học sinh đọc lại bài toán và bài giải Bài 3 : Thực hiện tương tự bài 2 -Nhìn tóm tắt – học sinh đọc được bài toán “ Có 2 con gà trống và 5 con gà mái . Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà ? Bài 4 : Giáo viên hướng dẫn học sinh cách cộng (trừ ) hai số đo độ dài rồi thực hiện cộng trừ theo mẫu của SGK - Cộng ( trừ ) các số trong phép tính. -Viết kết quả kèm theo tên đơn vị ( cm ) -Giáo viên treo bảng phụ gọi 2 học sinh lên sửa bài . -giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh -Học sinh tự giải bài toán Bài giải : Số quả bóng của An có tất cả là : 4 + 5 = 9 ( quả bóng ) Đáp số : 9 Quả bóng - Học sinh tự nêu tóm tắt : Có : 5 bạn nam Có : 5 bạn nữ Có tất cả : … bạn ? -học sinh tự giải bài toán Bài giải : Số bạn của tổ em có tất cả là : 5 +5 = 10 ( Bạn) Đáp số : 10 Bạn. -Học sinh tự giải bài toán Bài giải : Số con gà có tất cả là : 2 + 5 = 7 ( con gà ) Đáp số :7 con gà . -Cho học sinh tự làm bài 4.Củng cố dặn dò : 3p - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh ôn luyện giải toán, đo đoạn thẳng . - Làm bài tập trong vở Bài tập toán - Chuẩn bị bài : Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước --------------------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 3,4: Tiếng việt oang - oăng I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. 2.Kĩ năng :Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng. 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Áo choàng, áo len, áo sơ mi . @)Mục tiêu riêng: HS sinh khá giỏi đọc lưu loát từ và câu ứng dụng , HS TB- yếu đọc đượcvần tiếng từ khoá , từ ứng dụng II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá:vỡ hoang, con hoẵng. -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ :3p TC: Tiếp sức điền oan hay oăn GV chuẩn bị nội dung: ng.... ng....õ. ; bé ng.......; tóc x.........; hoa x.........; đ....... trang; t....... tính, mũi kh...... -Đọc SGK: “Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau ” ( 2 em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới :30p Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: oang, oăng– Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: +Mục tiêu: nhận biết: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. +Cách tiến hành : a.Dạy vần: oang -Nhận diện vần: GV ghi vần oang lên bảng Vần oang được tạo bởi o, a và ng GV đọc mẫu Yêu cầu HS phân tích vần oang Hỏi: So sánh :oan và oang? GV: Chính sự khác nhau nên khi đọc,viết lưu ý không nhầm -Phát âm vần: Yêu cầu HS lấy âm h, ghép với vần oang tạo thành tiếng mới GVnhận xét - ghi bảng : hoang Đưa tranh : Bức tranh vẽ gì ? GV nhận xét - ghi bảng : vỡ hoang -Đọc lại sơ đồ: oang hoang vỡ hoang b.Dạy vần oăn : ( Qui trình tương tự) oăng hoẵêng con hoẵng - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao Hoạt động 2:Tập viết: -MT:HS viết đúng quy trình và từ trên bảng con -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình, đặt bút, lưu ý nét nối) Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: -MT:HS đọc được các từ ứng dụng -Cách tiến hành: GV ghi từ ứng dụng lên bảng: áo choàng liến thoắng oang oang dài ngoẵng Tìm tiếng có vần vừa học ? Giải nghĩa từ: + oang oang: tiếng to vang ra. VD: Cười nói oang oang. +liến thoắng: nói nhanh không ngớt miệng, rất nhanh với những động tác lặp lại lặp đi như viết liến thoắng . + dài ngoẵng: dài quá không cân đối VD : cổ ngỗng dài ngoẵng GV đọc mẫu -Đọc lại bài ở trên bảng Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc Đọc bảng lớp:(12p) +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành : *) Đọc lại bài tiết 1 GV chỉ bảng theo thứ tự không theo thứ tự tránh đọc vẹt GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS *) Đọc câu ứng dụng: Đưa tranh: Bức tranh vẽ gì? GV ghi : “ Cô dạy em tập viết Gió đưa thoảng hương nhài Nắng ghé vào cửa lớp Xem chúng em học bài .” Tìm tiếng có vần vừa học ? Đọc SGK: GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS và cho điểm Å Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết: 10p -MT:HS viết đúng các vần từ vào vở. -Cách tiến hành:GV đọc HS viết theo dòng vào vở Hoạt động 3:Luyện nói: 8p +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Áo choàng, áo len, áo sơ mi”. +Cách tiến hành : Hỏi : - Đọc chủ đề luyện nói ? - Đưa tranh : Hãy nhận xét trang phục của 3 bạn ? - Hãy lên chỉ bảng từng loại áo? - Hãy tìm những điểm giống nhau và khác nhau của các loại trang phục trên? - Tìm trong lớp những ai mặc áo choàng, áo len, áo sơ mi? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò :3p Đọc toàn bài TC:Ghép từ thành câu (STKBD) Nhận xét giờ học Về học bài và xem trước bài 94 Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Vần oang có âm o đứng trước âm a đứng giữa âm ng đứng sau Giống:đều bắt đầu bằng âm o,a Khác nhau vần oan kết thúc bằng âm n,vần oang kết thúcbằng âm ng Ghép bìa cài : oang Đánh vần( c nhân - đ thanh) Đọc trơn( c nhân - đthanh) Ghép bìa cài: hoang Đánh vần và đọc trơn tiếng kết hợp phân tích tiếng hoang Vẽ vỡ hoang Đọc trơn ( c nhân - đthanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b. con : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng HS đọc thầm 1HS lên chỉ và gạch chân Đọc tiếng gạch chân kết hợp phân tích tiếng Đọc cả từ ứng dụng ( cá nhân - đồng thanh) HS nghe Đọc (cá nhân – đồng thanh) Đọc cá nhân theo yêu cầu củaGV Đọc đồøng thanh Quan sát và nhận xét 1HS lên chỉ và gạch chân Đọc tiếng gạch chân kết hợp phân tích tiếng Đọc câu ứng dụng(c nhân - đthanh) HS mở sách.Đọc (10 em) Từng cá nhân cầm SGK đọc . Lớp theo dõi nhận xét Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời 1 học sinh đọc toàn bài Tự học ở nhà Duyệt của nhà trường

File đính kèm:

  • docBai soan 1 Tuan 22.doc
Giáo án liên quan