Bài soạn Môn Toán Lớp 5 Tuần 8 Trường Tiểu Học Nguyễn Tri Phương

A. MỤC TIÊU: Giúp HS nhận biết:

- Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 (nếu có) ở tận cùng bên phải của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Máy chiếu, bảng con, phấn màu.

 

doc7 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2433 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn Môn Toán Lớp 5 Tuần 8 Trường Tiểu Học Nguyễn Tri Phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rường tiểu học NGuyễn tri phương Bài soạn môn toán lớp 5 Bài : So sánh 2 số thập phân Tuần 8 (tiết 37) Ngày dạy: 25 / 1 0/ 2011 Người soạn: Bùi Thị Hương Sen a. Mục tiêu : - Giúp HS cách so sánh 2 số thập phân và biết sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn (hoặc ngược lại) b. Đồ dùng dạy học: - Máy chiếu, bảng con, phấn màu. c. Các hoạt động dạy học Nội dung dạy học Phương tiện 1) Kiểm tra bài cũ: - HS trả lời câu hỏi: Khi ta viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hay khi xoá chữ số 0 ở bên phải phần thập phân thì giá trị của số đó như thế nào? Cho VD minh hoạ. bảng con 2) Bài mới: 1. GTBM : Nêu muc đích, yêu cầu của tiết học 2. Hướng dẫn HS tìm cách so sánh 2 số thập phân có phần nguyên khác nhau. - GV: Yêu cầu HS so sánh 8,1m và 7,9m máy chiếu - HS: Tự nêu cách so sánh đ GV hướng dẫn HS so sánh như trong SGK - HS: Nêu KL 3. Hướng dẫn HS tìm cách so sánh 2 số thập phân có phần nguyên bằng nhau, phần thập phân khác nhau. - GV : Yêu cầu HS so sánh 35,7m và 35,698m Bảng con - HS: Tự nêu cách so sánh đ GV hướng dẫn HS so sánh như trong SGK. - HS : Nêu KL - GV: Nếu cả phần nguyên và hàng phần mười của 2 số đều bằng nhau thì ta làm như thế nào? đ rút ra KL. Nếu cả phần nguyên và hàng phần mười, hàng phần trăm của 2 số đều bằng nhau thì ta làm như thế nào? đ rút ra KL. 4. Ghi nhớ : GV cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK – 42 SGK 5. Thực hành: máy chiếu * Bài 1: - 1HS đọc yêu cầu. - GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Cả lớp làm bài vào vở, 3HS làm bảng con đgắn bảng, chữa Bảng con GV yêu cầu HS giải thích cách so sánh từng cặp số thập phân. * Bài 2: - 1HS đọc yêu cầu. - GV: Để sắp xếp được các số theo thứ tự từ bé đến lớn chúng ta phải làm gì? HS tự làm bài vào vở, 1HS làm bảng nhóm đgắn bảng, chữa Bảng nhóm * Bài 3: - 1HS đọc đề bài. - 1HS đọc đề bài. - HS làm bài vào vở, 1HS làm bảng nhóm đ gắn bảng, chữa. Bảng nhóm 3. Củng cố, dặn dò: - GV cho HS làm bài tập bổ sung: Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé : 8,123; 7,645; 8,231; 9,01; 7,546 Bảng phụ - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau RKN:.............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Trường tiểu học NGuyễn tri phương Bài soạn môn toán lớp 5 Bài: luyện tập Tuần 8 (tiết 38) Ngày dạy: 26 / 10 / 2011 Người soạn: Bùi Thị Hương Sen a. Mục tiêu : - Củng cố kỹ năng so sánh 2 số thập phân, sắp xếp các số thập phân theo thứ tự xác định. - Làm quen với 1 số đặc điểm về thứ tự của các số thập phân. b. Đồ dùng dạy học: - Máy chiếu, bảng con, phấn màu. c. Các hoạt động dạy học Nội dung dạy học Phương tiện 1) Kiểm tra bài cũ: Cho HS thi sắp xếp nhanh các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn (tổ 1 + 2), từ lớn đến bé (tổ 3 + 4): 9,012; 5,435; 7,832; 5,345; 9,12. Bảng phụ bảng con 2) Bài mới: 1. GTBM : Nêu muc đích, yêu cầu của tiết học 2. Hướng dẫn HS luyện tập * Bài 1: - 1HS đọc yêu cầu và 1HS khác nêu cách làm - Cả lớp làm bài vào vở, 4 HS làm bảng con đgắn bảng, chữa Bảng con GV yêu cầu HS giải thích cách so sánh từng cặp số thập phân * Bài 2: HS tự đọc đề bài và làm bài vào vở. 1HS làm bảng nhóm đ gắn bảng, chữa GV yêu cầu HS nêu rõ cách sắp xếp của mình * Bài 3: - 1HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở, 1HS làm bảng nhóm đgắn bảng, chữa Bảng nhóm - GV: giúp HS hiểu cách làm bài toán tren và mở rộng thêm: Tìm chữ số x biết : 9,7 x 8 < 9,758. * Bài 4: - 1HS đọc đề bài. - HS làm bài vào vở, 2 HS ghi kết quả vào bảng con đ gắn bảng và nêu cách làm của mình 3. Củng cố, dặn dò: - GV giao bài tập bổ sung: Tìm chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm Bảng phụ a) 56,2...... 367,785 - GV nhận xét tiết học và dặn HS chuẩn bị bài sau. RKN:.............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Trường tiểu học NGuyễn tri phương Bài soạn môn toán lớp 5 Bài: luyện tập chung Tuần 8 (tiết 39) Ngày dạy: 27 / 10 / 2011 Người soạn: Bùi Thị Hương Sen a. Mục tiêu: - Đọc, viết, so sánh các số thập phân. - Tính nhanh bằng cách thuận tiện nhất. b. Đồ dùng dạy học: - Máy chiếu, bảng con, phấn màu. c. Các hoạt động dạy học Các hoạt động dạy và học chủ yếu Phương tiện A. KTBC: Cho HS tìm số tự nhiên thích hợp điền vào chỗ chấm : Bảng phụ a) 12,31 ......>13,57 Bảng con B. Bài mới 1. GTBM: Nêu MĐYC, yêu cầu của tiết học. 2. Hướng dẫn HS luyện tập * Bài 1: - Yêu cầu HS đọc các số thập phân theo nhóm 2. - Các nhóm tiếp sức cùng nhau đọc bài. GV hỏi thêm về giá trị của các chữ số có trong các số thập phân đó. * Bài 2. - GV đọc số thập phân, HS viết vở, 2HS viết bảng nhóm đ gắn bảng chữa Bảng nhóm * Bài 3: - HS làm bài vào vở, 1HS làm bảng nhóm đ gắn bảng, chữa. * Bài 4: Bảng nhóm - 1HS đọc đề bài. GV: Không yêu cầu HS tính bằng cách thuận tiện nhất. - HS làm bài vào vở, 2HS làm bảng nhóm đ gắn bảng, chữa. Bảng nhóm 3) Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học và dặn HS chuẩn bị bài sau. RKN: ............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Trường tiểu học NGuyễn tri phương Bài soạn môn toán lớp 5 Bài: viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Tuần 8 (tiết 40) Ngày dạy: 28 / 10 / 2011 Người soạn: Bùi Thị Hương Sen a. Mục tiêu: Giúp HS ôn : - Bảng đơn vị đo độ dài. - Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề và quan hệ giữa một số đơnvị đo thông dụng. - Luyện tập viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau. b. Đồ dùng dạy học: - Máy chiếu, bảng con, phấn màu. c. Các hoạt động dạy học Các hoạt động dạy và học chủ yếu Phương tiện A. KTBC: - Cho HS nêu tên các đơn vị đo độ dài và điền vào bảng Bảng phụ Lớn hơn mét Mét Bé hơn mét Bảng con - Yêu cầu Hs nêu mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo độ dài liền kề nhau. - GV cho HS nêu quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài thông dụng. Ví dụ : 1Km = 1000m 1m = km = 0,001km 1m = 100cm 1cm = m = 0,01m 1m = 1000mm 1mm = m = 0,001m B) Bài mới: 1. GTBM: Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2. Hướng dẫn HS viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân - GV nêu ví dụ như SGK và hướng dẫn HS cách làm như SGV Bảng - GV đưa thêm 1 vài ví dụ khác để HS nắm chắc cách làm. 8dm3cm = .......... dm. 8m23cm = ............ m 8m4cm = ........ m 3. Hướng dẫn HS thực hành * Bài 1: - Hs làm bài vào vở, 4HS làm bảng con đ gắn bảng, chữa. bảng con * Bài 2: - HS làm bài vào vở, 2 HS làm bảng nhóm đ gắn bảng, chữa. bảng nhóm * Bài 3: - HS làm bài vào vở, 3 HS làm bảng nhóm đ gắn bảng, chữa 4. Củng cố, dặn dò : GV cho HS làm bài tập bổ sung. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống: a) 34m5dm = ....m b)21m24cm=....m c) 7km1m = ....km 7dm4cm = ..... dm 4dm 32mm=....dm 3km45m = .... km 3cm 5mm=..... cm 12m5cm=..... .m 9km234m = ..km RKN: ............................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTuan 8.doc
Giáo án liên quan