Bài soạn Môn Toán Lớp 5 Tuần 16 Trường Tiểu Học Nguyễn Tri Phương

A. MỤC TIÊU BÀI DẠY: GIÚP HS:

- Luyện tập về tính tỉ số phần trăm của 2 số, đồng thời làm quen với các khái niệm:

- Thực hiện một số phần trăm kế hoạch, vượt mức một số phần trăm kế hoạch.

. Tiền vốn, tiền bán, tiền lãi, số phần trăm lãi.

- Làm quen với các phép tính liên quan đến tỉ số phần trăm (cộng và trừ 2 tỉ số phần trăm, nhân và chia tỉ số phần trăm với một số tự nhiên).

B.ĐỒ DÙNG HỌC TẬP: Bảng phụ., máy chiếu, bảng con, phấn màu.

 

doc5 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2647 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn Môn Toán Lớp 5 Tuần 16 Trường Tiểu Học Nguyễn Tri Phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học NGuyễn tri phương Bài soạn môn toán lớp 5 Bài: Luyện tập Tuần 16 (tiết 76) Ngày dạy: 19 / 12 / 2011 Người soạn: Bùi Thị Hương Sen A. Mục tiêu bài dạy: Giúp HS: - Luyện tập về tính tỉ số phần trăm của 2 số, đồng thời làm quen với các khái niệm: - Thực hiện một số phần trăm kế hoạch, vượt mức một số phần trăm kế hoạch. . Tiền vốn, tiền bán, tiền lãi, số phần trăm lãi. - Làm quen với các phép tính liên quan đến tỉ số phần trăm (cộng và trừ 2 tỉ số phần trăm, nhân và chia tỉ số phần trăm với một số tự nhiên). B.Đồ dùng học tập: Bảng phụ., máy chiếu, bảng con, phấn màu. C.Hoạt động dạy học Nội dung các hoạt động dạy học Phương tiện A-KTBC: - Chữa trên bảng bài 3 - (SGK tr 75) - Đọc chữa bài 2 (tr 75) + kết hợp nêu cách tính tỉ số phần trăm của 2 số ở câu a (hoặc b, hoặc c). B- Bài mới: 1. Luyện tập - Bài 1:+ (trước khi làm, HS phải nghiên cứu để hiểu mẫu cách làm) + Bài 1: đọc chữa. - Bài 2 HS đọc ký bài toán và yêu cầu - GV giải thích hoặc HS tự hiểu 2 yêu cầu đó là “số phần trăm đã thực hiện được” và “số phần trăm vượt mức so với kế hoạch đề ra”. . HS làm BT2 đ chữa trên bảng đồng thời 2 HS (mỗi em 1 câu). - Bài 3:. HS đọc đề toán và làm bài . Chữa trên bảng II- Củng cố - tổng kết bài: * Lưu ý HS trong giải toán tỉ số phần trăm: - Câu lời giải phải đúng, đủ ý theo yêu cầu. - Đây là làm tính với tỉ số phần trăm của cùng 1 đại lượng. VD: 6% HS lớp 5A cộng 15% HS lớp 5A bằng 21% HS lớp 5A. Máy chiếu bảng phụ Trường tiểu học NGuyễn tri phương Bài soạn môn toán lớp 5 Bài: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) Tuần 16 (tiết 77) Ngày dạy: 20 / 12 / 2011 Người soạn: Bùi Thị Hương Sen A. Mục tiêu bài dạy: Giúp HS: - Biết cách tính một số phần trăm của một số. - Vận dụng giải bài toán đơn giản về tính một số phần trăm của một số. B.Đồ dùng học tập: Bảng phụ., máy chiếu, bảng con, phấn màu. C.Hoạt động dạy học Nội dung các hoạt động dạy học Phương tiện A-KTBC: - Chữa trên bảng bài 2 - (SGK tr 76) - Đọc chữa bài 1, 2 (tr 76) B- Bài mới: I. . Hướng dẫn HS giải toán về tỉ số phần trăm 1. GV đọc VD ghi tóm tắt đề toán trên bảng. Số HS toàn trường: 800 HS Số HS nữ chiếm : 52,5% Số HS nữ : .....HS ? - HS đọc đề bài và suy nghĩ cách giải bài toán theo gợi ý của giáo viên. - GV hướng dẫn HS tìm hiểu xem 800HS tương ứng với bao nhiêu phần trăm ? ( 100%) - Đi tìm 1% số HS toàn trường là bao nhiêu em? (bước rút về đ/v) - Đi tìm 52,5% số HS toàn trường là bao nhiêu em? (bước giải quyết yêu cầu của bài toán). - Sau khi HS thực hiện các phép tính đ GV có thể viết gộp lại thành: 800 : 100 x 52,5 = 420 hoặc 800 x 52,5 : 100 = 420. - Từ cách ghi trên, HS phát biểu và đọc quy tắc (SGK- Tr 76). 2. Giới thiệu một bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm: - GV đọc đề bài, giải thích đ cho HS tự tóm tắt và giải ( HS có thể viết phép tính theo một trong hai cách vừa làm ở VD) * Lưu ý HS: Trong thực hành, tùy từng trường hợp HS có thể vận dụng một trong hai cách tính trên. II- Luyện tập: Làm BT ở SGK (tr 77) - BT1, 2: Chữa trên bảng đồng thời cả 2 bài tập - BT3 : đọc chữa (vì bài 3 cách làm giống bài 1). III-Củng cố:: HS nhắc lại cách tính một số phần trăm của một số thông qua VD cụ thể. Máy chiếu phấn màu bảng nhóm bảng con máy chiếu Trường tiểu học NGuyễn tri phương Bài soạn môn toán lớp 5 Bài: Luyện tập Tuần 16 (tiết 78) Ngày dạy: 21 / 12 / 2011 Người soạn: Bùi Thị Hương Sen A. Mục tiêu bài dạy: Giúp HS: - Củng cố kỹ năng tính một số phần trăm của một số. - Rèn kỹ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. B.Đồ dùng học tập: Bảng phụ., máy chiếu, bảng con, phấn màu. C.Hoạt động dạy học Nội dung các hoạt động dạy học Phương tiện A-KTBC: - Chữa trên bảng bài 3 - (SGK tr 77) - Đọc chữa bài 1, 2 (tr 77). B- Bài mới: I. Luyện tập các BT trong SGK - Tr 77 - BT1, 2:+ Bài 1: đọc chữa + Bài 2: chữa trên bảng - BT3 đ chữa trên bảng. - BT4: GV gợi ý cho HS tính 1% của 1200 cây là bao nhiêu? đ tìm ra cách tính nhẩm bằng cách xem số phần trăn phải tìm gấp bao nhiêu lần số phần trăm đã biết. + Bài 4: đọc chữa II- Làm thêm bài tập (nếu còn thời gian) Bài tập củng cố về cách tính nhẩm: “Hãy tính nhẩm 5%; 10%; 30%; 45% của 1400” - HS tính nhẩm và chỉ ghi kết quả vào bảng con - GV kết hợp hỏi cách tính nhẩm để có được một trong các kết quả trên. III- Tổng kết bài: - HS nhắc lại cách tính một số phần trăm của 1 số. Máy chiếu bảng con Rút kinh nghiệm......................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Trường tiểu học NGuyễn tri phương Bài soạn môn toán lớp 5 Bài: giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) Tuần 16 (tiết 79) Ngày dạy: 22 / 12 / 2011 Người soạn: Bùi Thị Hương Sen A. Mục tiêu bài dạy: Giúp HS: - Biết cách tìm một số khi biết số phần trăm của nó. - Vận dụng giải một số bài toán đơn giản dạng tìm một số khi biết một số phần trăm của nó. B.Đồ dùng học tập: Bảng phụ., máy chiếu, bảng con, phấn màu. C.Hoạt động dạy học Nội dung các hoạt động dạy học Phương tiện A-KTBC: - Chữa trên bảng bài 3 - (SGK tr 77) - Đọc chữa bài 1, 4 (tr 77). B- Bài mới: I.Hướng dẫn HS giải toán về tỉ số phần trăm a) GV đọc ví dụ và ghi tóm tắt lên bảng: 52,5% số HS toàn trường là 420 HS 100% số HS toàn trường là ...... HS? HS đọc lại đề toán và suy nghĩ tìm cách giải( với HSTB có thể đọc phần giải mẫu ở SGK) và nêu cách làm: - Đi tìm 1% số HS toàn trường là bao nhiêu em? - Tính 100% số HS toàn trường là bao nhiêu em? GV hướng dẫn HS viết gộp 2bước tính trên thành: 420 : 52,5 x 100 = 800 ( HS ) Hoặc 420 x 100 : 52,5 = 800 ( HS ) HS dựa vào ví dụ và SGK để phát biểu quy tắc: Muốn tìm số biết 52% của nó là 420...(SGK 78) b) Vận dụng giải bài toán ở SGK tr78 (HS chỉ cần ghi phép tính vào b.con) II. Luyện tập: Luyện tập các bài tập ở SGK tr78 - bài 1,2; chữa bảng đồng thời. - BT3; chữa trên máy chiếu.(GV khuyến khích HS có nhiều cách giải khác nhau) III- Tổng kết bài: - HS nhắc lại cách tính một số khi biết số phần trăm của nó. phấn màu Máy chiếu máy chiếu Rút kinh nghiệm......................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Trường tiểu học NGuyễn tri phương Bài soạn môn toán lớp 5 Bài: giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) Tuần 16 (tiết 80) Ngày dạy: 23 / 12 / 2011 Người soạn: Bùi Thị Hương Sen A. Mục tiêu bài dạy: Giúp HS: - Ôn lại 3dạng toán cơ bản về tỉ số phần trăm. - Vận dụng giải một số bài toán đơn giản. B. Đồ dùng học tập: Bảng phụ., máy chiếu, bảng con, phấn màu. C. Hoạt động dạy học Nội dung các hoạt động dạy học Phương tiện A-KTBC: - Chữa trên bảng bài 1,2- (SGK tr 78) - Đọc chữa bài 3 (tr 78). B- Bài mới: I. Luyện tập các BT trong SGK - Tr 79 - HS làm BT1: + Bài 1: chữa trên bảng và kết hợp nêu cách tìm tỉ số % của hai số + Bài 2,3 : Phần a: đọc chữa; phần b: chữa bảng kết hợp hỏi điểm giống và khác nhau của hai loại toán đó. II- Làm thêm bài tập (nếu còn thời gian) Tính nhẩm: Cho số 2000; Tìm 5% của số đó 10% của số đó. 20% của số đó. 27,5% của số đó. 2. Tìm một số biết: 10% của nó là 14 20% của nó là 14 25% của nó là 14 III- Tổng kết bài: - HS nêu lại 3dạng bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm. - HS nhắc lại cách tính một số phần trăm của 1 số và tìm 1số biết số phần trăm của nó. Máy chiếu bảng con Rút kinh nghiệm......................................................................................................................... ...................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTuan 16.doc
Giáo án liên quan