Bài soạn Môn Toán Lớp 5 Tuần 10 Trường Tiểu Học Nguyễn Tri Phương

A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:

- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân. Đọc số thập phân.

- So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.

- Giải bài toán liên quan đến “Rút về đơn vị” hoặc “Tỉ số”

B. Đồ dùng dạy học:Vở, phấn mu.

 

doc70 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1688 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài soạn Môn Toán Lớp 5 Tuần 10 Trường Tiểu Học Nguyễn Tri Phương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uy tắc, công thức tính diện tích hình tam II. Đồ dùng dạy học : bảng phụ , phấn màu III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV - HS Ph­¬ng tiƯn 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) GV vẽ 3 dạng hình tam giác đã học, yêu cầu Hs nêu tên các góc, các cạnh, đáy và đường cao tương ứng. Hs nêu tên các góc, các cạnh, đáy và đường cao tương ứng. - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: (1’) HĐ 1: Cắt hình tam giác. -GV hướng dẫn Hs: +Lấy 1 trong 2 hình tam giác bằng nhau. +Vẽ một đường cao lên hình tam giác đó. +Cắt theo đường cao, được hai mảnh tam giác ghi 1 và 2. HĐ2: Ghép thành hình chữ nhật. -GV hướng dẫn Hs: +Ghép hai mảnh 1 và 2 vào hình tam giác còn lại để thành một hình chữ nhật ABCD (như SGK). +Vẽ đường cao AH. HĐ 3: So sánh, đối chiếu các yếu tố hình học trong hình vừa ghép. -GV hướng dẫn Hs so sánh: +Hình chữ nhật ABCD, có chiều dài DC bằng độ dài đáy DC của hình tam giác EDC. +Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng AD = chiều cao AH của hình tam giác EDC. +Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 2 lần diện tích hình tam giác EDC. HĐ 4: Hình thành quy tắc, công thức tính diện tích hình tam giác. -Yêu cầu Hs thảo luận nhóm đôi dựa vào cách tính diện tích hình chữ nhật ABCD để tính diện tích hình tam giác EDC. Hs thảo luận nhóm đôi dựa vào cách tính diện tích hình chữ nhật ABCD để tính diện tích hình tam giác EDC. -Yêu cầu Hs dựa vào kết quả tìm được, phát biểu quy tắc tính diện tích tam giác. - Hs dựa vào kết quả tìm được, phát biểu quy tắc tính diện tích tam giác. -GV giới thiệu các kí hiệu: S - là diện tích; a - là độ dài đáy; h - là chiều cao. Yêu cầu Hs nêu công thức tính diện tích hình tam giác. HĐ 5: Thực hành. Bài 1/88: -Yêu cầu Hs áp dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác để tính vào Bảng phụ. Hs áp dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác để tính vào Bảng phụ. -Nhận xét, sửa bài. Bài 2/88: -Gọi Hs đọc đề. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ 6: Củng cố, dặn dò. -Yêu cầu Hs nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình tam giác. 2Hs nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình tam giác. * rĩt kinh nghiƯm. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................................... Tr­êng tiĨu häc NGuyƠn tri ph­¬ng Bµi so¹n m«n to¸n líp 5 Ng­êi so¹n: Bïi ThÞ H­¬ng Sen TuÇn:18 (tiÕt 2) Ngµy d¹y: ..................... Bµi : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp Hs: - Rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình tam giác. - Giới thiệu cách tính diện tích hình tam giác vuông (biết độ dài 2 cạnh góc vuông của hình tam giác vuông). II. Đồ dùng dạy học : bảng phụ , phấn màu III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs làm bài tập sau: Điền số thích hợp vào ô trống: Độ dài đáy Chiều cao Diện tích hình tam giác 43,2 cm 6,7cm 34,8dm 9,2dm 6,8m 23,4m - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. 2. Luyện tập: * Giới thiệu bài mới: (1’) Hoạt động của GV - HS Ph­¬ng tiƯn HĐ 1: Rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình tam giác. Bài 1/88: -Gọi Hs đọc đề. Hs đọc đề. -Yêu cầu Hs nêu lại công thức tính diện tích hình tam giác. - Hs nêu lại công thức tính diện tích hình tam giác. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. Hs làm bài vào vở -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ2: Giới thiệu cách tính diện tích hình tam giác vuông. Bài 2/88: -GV gọi Hs đọc đề. 2Hs đọc đề. -Hướng dẫn Hs quan sát từng hình tam giác vuông và chỉ ra đáy, đường cao tương ứng. -Hs quan sát từng hình tam giác vuông và chỉ ra đáy, đường cao tương ứng. Bài 3/88: -GV gọi Hs đọc đề. -GV vẽ hình tam giác ABC như SGK lên bảng.-Phát vấn để Hs tự nêu: +Đáy và chiều cao tương ứng của hình tam giác đó. +Diện tích hình tam giác ABC. +Nêu cách tính diện tích hình tam giác vuông. -Yêu cầu Hs vận dụng cách tính trên để làm bài vào vở. Hs vận dụng cách tính trên để làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Bài 4/89: -GV gọi Hs đọc đề. Hs đọc đề. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ 3: Củng cố, dặn dò. -Nêu quy tắc và quy tắc tính diện tích hình tam giác. -Nêu cách tính diện tích hình tam giác vuông. * rĩt kinh nghiƯm. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................ Tr­êng tiĨu häc NGuyƠn tri ph­¬ng Bµi so¹n m«n to¸n líp 5 Ng­êi so¹n: Bïi ThÞ H­¬ng Sen TuÇn:18 (tiÕt 3) Ngµy d¹y: ..................... Bµi : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Giúp Hs ôn tập, củng cố về: - Các hàng của số thập phân; cộng, trừ, nhân, chia số thập phân; viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân.. - Tính diện tích hình tam giác IIĐồ dùng dạy học : bảng phụ , phấn màu III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của Gv - HS Ph­¬ng tiƯn 1.Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs làm bài toán sau: Cho hình tam giác ABC có góc vuông A, AB = 30cm, AC = 45cm. Tính diện tích hình tam giác ABC. Hs làm bài toán sau: - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. 2. Luyện tập: * Giới thiệu bài mới: (1’) HĐ 1: Phần 1. -Cho Hs tự làm bài vào vở nháp. Sau đó trình bày miệng. Hs tự làm bài vào vở nháp. Sau đó trình bày miệng. -Sửa bài, nhận xét. HĐ2: Phần 2. Bài 1/90: -Yêu cầu Hs đặt tính và tính vào vở. Hs đặt tính và tính vào vở -Chấm, sửa bài, nhận xét. Bài 2/90: -GV gọi Hs đọc đề.-Yêu cầu Hs nêu lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo m và dm; m2 và dm2. 2Hs đọc đề.-Yêu cầu Hs nêu lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo m và dm; m2 và dm2. -Yêu cầu Hs làm bài vào Bảng phụ. -Hs làm bài vào Bảng phụ -Sửa bài, nhận xét. Bài 3/90: -GV gọi Hs đọc đề. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Bài 4/90: -GV gọi Hs đọc đề. 2Hs đọc đề. -Yêu cầu Hs làm miệng. -Nhận xét. HĐ 3: Củng cố, dặn dò. Về nhà làm lại bài 2 và 4/90 vào vở. - Hs làm bài vào vở B¶ng phơ * rĩt kinh nghiƯm. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tr­êng tiĨu häc NGuyƠn tri ph­¬ng Bµi so¹n m«n to¸n líp 5 Ng­êi so¹n: Bïi ThÞ H­¬ng Sen TuÇn:18 (tiÕt 4) Ngµy d¹y: ..................... Bµi : ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I I. Mục tiêu: Kiểm tra HS về: - Giá trị theo vị trí của các chữ số trong số thập phân. - Kĩ năng thực hiện các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân); tìm tỉ số phần trăm của hai số; viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. - Giải bài toán liên quan đến tính diện tích hình tam giác. II. Dự kiến đề kiểm tra trong 45 phút (kể từ khi bắt đầu làm bài) Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính,…) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Chữ số 9 trong số thập phân 85,924 có giá trị là: A. ; B.; C.; D. 9; 2. Tìm 1% của 100 000 đồng: A. 1 đồng B. 10 đồng C. 100 đồng D. 1000 đồng 3. 3700m bằng bao nhiêu ki-lô-mét? A. 370km B. 37km C. 3,7km D. 0,37km Phần 2: 1. Đặt tính rồi tính: a. 286,43 + 521,85; b. 516,4 - 350,28 A c. 24,04 x 3,5 d. 45,54 : 1,8 2. M Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: M 8kg 275g = … kg 7m2 8dm2 = … m2 3. Tính diện tích tổng hai tam giác AMB và AMC. Biết H AM = AH = 4cm, BH = HC = 5cm. B C C. Hướng dẫn đánh giá: Phần 1 (3 điểm) Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng được 1 điểm. 1. Khoanh vào C; 2. Khoanh vào D; 3. Khoanh vào C; Phần 2 (7 điểm) Bài 1 (4 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1 điểm. Bài 2 (1 điểm) Viết đúng số thập phân vào mỗi chỗ chấm được 0,5 điểm. Bài 2 (2 điểm) Có nhiều cách tính. Nếu Học sinh tính đúng và nêu câu lời giải phù hợp, trình bày bài giải đầy đủ thì được 2 điểm. * rĩt kinh nghiƯm. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docToan tu T10...doc