BÀI SOẠN MÔN TIẾNG VIỆT
BÀI 72: UT-ƯT (TIẾT1)
A)Mục đích yêu cầu:
1, Kiến thức:
-Nhận biết được cấu tạo vần ut, ưt, tiếng bút, mứt.
- Phân biệt sự khác nhau giữa vần ut ,ưt để đọc, viết đúng các vần ut ,ưt,từ bút chì, mứt gừng
-Đọc đúng các từ ứng dụng :Chim cút, sút bóng ,sứt răng,nứt nẻ,
2, Kĩ năng:
- Đọc đúng ,nhanh vần - tiếng- từ ứng dụng .
3, Giáo dục :
-Hiểu các từ ngữ trong bài : bút chì,mứt gừng ,chim cút ,sứt răng,sút bóng ,nứt nẻ.
- Giáo dục HS lòng say mê học tiếng mẹ đẻ
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1500 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn môn Tiếng việt bài 72: ut-ưt (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài soạn môn Tiếng việt
Bài 72: UT-ƯT (Tiết1)
A)Mục đích yêu cầu:
1, Kiến thức:
-Nhận biết được cấu tạo vần ut, ưt, tiếng bút, mứt.
- Phân biệt sự khác nhau giữa vần ut ,ưt để đọc, viết đúng các vần ut ,ưt,từ bút chì, mứt gừng
-Đọc đúng các từ ứng dụng :Chim cút, sút bóng ,sứt răng,nứt nẻ,
2, Kĩ năng:
- Đọc đúng ,nhanh vần - tiếng- từ ứng dụng .
3, Giáo dục :
-Hiểu các từ ngữ trong bài : bút chì,mứt gừng ,chim cút ,sứt răng,sút bóng ,nứt nẻ.
- Giáo dục HS lòng say mê học tiếng mẹ đẻ
B) Đồ dùng dạy học.
- GV: - Bộ chữ học vần biểu diễn Tiếng Việt.
- Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng.
- Sách Tiếng Việt tập I.
- HS: + Bộ chữ học vần thực hành Tiếng Việt.
+ Sách Tiếng Việt Tập I.
+ Bảng tay, giẻ lau, phấn.
C) Hoạt động dạy - Học chủ yếu.
Thời gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3- 4 phút
1 phút
I, Kiểm tra bài cũ:
GV yêu cầu HS
- Viết các từ: nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn.
- GV nhận xét bảng tay và yêu cầu HS đọc các từ vừa viết.
- Đọc bài ứng dụng.
+ Trong đoạn thơ em vừa đọc tiếng nào có vần ét, êt?
- GV nhận xét đánh giá.
II, Dạy - học bài mới.
1, Giới thiệu bài .
Giờ trước các em đã được học vần kết thúc bằng âm t .Hôm nay chúng ta học thêm vần mới cũng kết thúc bằng âm t.
GV ghi bảng:Bài:72.
2, Dạy vần .
a, Nhận diện vần: ut
- GV ghi vần ut lên bảng và đọc mẫu.
+ Nêu cấu tạo vần ut?
+ So sánh vần ut với vần êt giống và khác nhau như thế nào?
Chính sự khác nhau nên khi đọc ,viết cũng khác nhau lưu ý không nhầm
+ Hãy phân tích vần ut ?
- Yêu cầu HS ghép bảng cài vần ut.
- GV nhận xét bảng cài .
b, Đánh vần
-Yêu cầu HS đọc.
- GV chỉnh sửa phát âm .
- GV:Lấy thêm âm b và dấu sắc ghép với vần ut tạo thành tiếng mới .
- GV nhận xét bảng cài-ghi bảng :bút .
- Yêu cầu HS đọc .
- GV chỉnh sửa phát âm .
- GV đưa tranh .
+ Tranh vẽ gì?
+ Em thường dùng bút chì vào việc gì?
+Muốn ghép từ bút chì ghép như thế nào ?.
- GV nhận xét bảng cài -ghi bảng:bút chì.
- Yêu cầu HS đọc .
+ Các em vừa được học vần gì?
- Yêu cầu HS đọc.
c, Viết :GV viết mẫu ut, bút chì vừa viết vừa nêu quy trình viết ,lưu ý điểm đặt bút, dừng bút; khoảng cách các con chữ ,các chữ; vị trí dấu thanh
- GV nhận xét bảng tay.
ưt (Quy trình tương tự)
a, Nhận diện vần .
- GV ghi vần ưt lên bảng và đọc mẫu.
+Hãy nêu cấu tạo vần ưt?
+ So sánh vần ưt với vần ut giống và khác nhau như thế nào?
Chính sự khác nhau nên khi viết , đọc cũng khác nhau lưu ý không nhầm
+Hãy phân tích vần ưt?.
- Yêu cầu HS ghép bảng cài vần ưt.
- GV nhận xét bảng cài .
b, Đánh vần .
- Yêu cầu HS đọc
+ Muốn có tiếng mứt ghép như thế nào?
- Yêu cầu HS ghép bảng cài tiếng: mứt
- GV nhận xét bảng cài-ghi bảng :mứt
- Yêu cầu HS đọc .
- GV chỉnh sửa phát âm.
- GV đưa tranh .
+ Tranh vẽ gì?
Mứt gừng thường có vào dịp nào?
- Yêu cầu HS ghép từ khoá:mứt gừng.
- GV nhận xét bảng cài ghi bảng: mứt gừng
- Yêu cầu HS đọc.
+ Các em vừa được học vần thứ 2 là vần nào?
- Yêu cầu HS đọc.
c) Viết:
- GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình viết.
- Nhận xét bảng tay
+ Hôm nay các em được học mấy vần và là những vần nào?
- GV chỉ bảng theo thứ tự và không theo thứ tự, vừa đọc vừa phân tích vần, tiếng tránh đọc vẹt.
- Giải lao giữa giờ
3, Đọc từ ngữ ứng dụng.
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng yêu cầu HS đọc thầm.
chim cút sứt răng
sút bóng nứt nẻ
+ Tìm tiếng có vần vừa học?
- GV gạch chân những tiếng HS chỉ.
- Yêu cầu HS đọc.
- GV chỉnh sửa phát âm
- GV giải nghĩa từ.
+ chim cút(đưa tranh): Một loài chim nhỏ đẻ trứng bằng đầu ngón tay mà chúng ta hay được ăn
+ sút bóng: Các cầu thủ đá mạnh quả bóng về bên đối phương.
+ sứt răng: Răng bị sứt mẻ.
+ nứt nẻ: Nứt ra thành nhiều đường ngang dọc chằng chịt.
- GV đọc mẫu
Nếu còn thời gian GV hướng dẫn chơI trò chơi.
Tên trò chơi:Tìm nhanh viết đúng.
Luật chơi:2 tổ cử 2 đại diện lên chơi: Tìm và viết lên bảng từ có tiếng có vần ut ,ưt.Trong thời gian 2 phút đội nào tìm được nhiều từ, viết đúng đẹp đội đó sẽ thắng
GV nhận xét trò chơi ,phân tổ thắng bại
Đọc các từ vừa tìm
4,Củng cố -dặn dò.
_ Hôm nay các em học vần gì ?
_ So sánh vần ưt và vần ut giống và khác nhau như thế nào?
Về nhà các em học bài và làm bài đầy đủ .
Chuẩn bị bài tiết 2.
HS viết bảng tay, mỗi tổ viết một từ.
- HS đọc các từ vừa viết vừa đọc vừa phân tích.
-Một HS đọc bài ứng dụng
Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
- Tiếng rét, mệt.
-HS nghe
HS mở sách bài 72
- HS đọc theo đồng thanh.
- Vần ut có âm u và âm t
- Giống nhau: Đều kết thúc bằng âm t
- Khác nhau: Vần ut bắt đầu bằng âm u
Vần êt bắt đầu bằng ê
- Vần ut có âm u đứng trước âm t đứng sau.
- HS ghép: ut.
- HS đọc đánh vần: u - tờ - ut
- HS đọc trơn: ut
- HS ghép tiếng bút
- HS đọc đánh vần:
bờ - ut - bút - sắc - bút
- HS đọc trơn: bút + phân tích tiếng
- vẽ bút chì.
- Dùng để viết.
- Ghép tiếng bút trước tiếng chì sau, hai tiếng cách nhau một con chữ o.
- HS ghép từ khoá:bút chì
- HS đọc bút chì
-Học vần ut
- HS đọc: ut
bút
bút chì
- HS quan sát và nghe sau đó viết bảng tay.
- HS nghe sau đó đọc đồng thanh.
- Vần ưt có âm ư và âm t
Giống nhau: Đều kết thúc bằng âm t.
Khác nhau: ưt bắt đầu bằng âm ư
ut bắt đầu bằng âm u
- Vần ưt có âm ư đứng trước, âm t đứng sau.
- HS ghép: ưt
- HS đọc vần: ư - tờ - ưt
- HS đọc trơn: ưt
- Lấy thêm âm m và dấu sắc ghép với vần ưt.
- HS ghép: mứt
- HS đọc đánh vần:
mờ - ưt - sắc - mứt
- HS đọc trơn: mứt
- Tranh vẽ đĩa mứt và hộp mứt gừng
- Mứt gừng thường có vào dịp tết.
- HS ghép từ khoá: mứt gừng
-HSđọc: mứt gừng
-Học vần :ưt
- HS đọc: ưt
mứt
mứt gừng
- HS quan sát và nghe sau đó viết bảng tay
- Được học 2 vần :ut và ưt
- HS đọc toàn bộ lại 2 vần
- HS đọc thầm
- 1 HS lên chỉ bảng: cút, sút, sứt, nứt
- HS đọc tiếng trên vừa đọc vừa phân tích
- HS nghe
HS nghe.
- 1, 2 em đọc lại từ ứng dụng
HS nghe sau đó chơi trò chơi
Đọc lại các từ vừa tìm.
Vần ut ,ưt.
HS so sánh .
HS học ở nhà.
.
File đính kèm:
- Bai 72 Ut Ut.doc