Bài soạn môn chính tả Học kì 1 - Lớp 2 - Trường tiểu học Ngọc Đông 1

1. MỞ ĐẦU

2. DẠY – HỌC BÀI MỚI

 Giới thiệu bài

 Hướng dẫn tập chép

a) Ghi nhớ nội dung đoạn chép

- Đọc đoạn văn cần chép.

- Gọi học sinh đọc lại đoạn văn.

- Hỏi: Đoạn văn này chép từ bài tập đọc nào?

- Đoạn chép là lời của ai nói với ai?

- Bà cụ nói gì với cậu bé?

b) Hướng dẫn cách trình bày

- Đoạn văn có mấy câu?

- Cuối mỗi câu có dấu gì?

- Chữ đầu đoạn, đầu câu viết thế nào?

c) Hướng dẫn viết từ khó

- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng con.

 

doc50 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2039 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài soạn môn chính tả Học kì 1 - Lớp 2 - Trường tiểu học Ngọc Đông 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ngọn cỏ CN - ĐT - Viết bảng con. - Nghe- 1 học sinh đọc lại. - Nghe viết bài. - Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai. * Tìm và ghi vào chỗ trống các tiếng chỉ khác nhau ở vần ao, au: Cháo – cháu; háo – háu; lao – lau; nhao- nhau; sáo – sáu; phao –phau; rao – rau; báo – báu; cáo – cáu… - Đọc cả nhóm - đồng thanh . - Nhận xét. * Tìm những tiếng thích hợp có thể điền vào chỗ trống: a, tr ch cây tre che nắng buổi trưa chưa ăn ông trời chăng dây con trâu châu báu nước trong chong chóng b, thanh hỏi thanh ngã mở cửa thịt mỡ ngả mũ ngã ba nghỉ ngơi suy nghĩ vẩy cá vẫy tay - Đọc cả nhóm - đồng thanh . - Nhận xét @ Bổ sung – rút kinh nghiệm : .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ============–––{———================ Tuần 17 Bài 33 : TÌM NGỌC A/ Mục tiêu: Nghe - viết chính xác bài CT , trình bày đúng bài tóm tắt câu chuyện Tìm Ngọc . Làm đúng BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn . GD học sinh có ý thức rèn chữ , giữ vở đẹp ,yêu thích môn học chính tả. B/ Đồ dùng dạy học: - BP: Viết sẵn bài thơ , nội dung bài tập 2,3. C/ Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập,… D/ Các Hoạt động của giáo viên học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1, ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ: - Đọc các từ: - Nhận xét. 3, Bài mới: a, GT bài: - Ghi đầu bài. b, Nội dung: * Đọc đoạn viết. ? Chữ đầu đoạn viết ntn. * HD viết từ khó: - Ghi từ khó: - Xoá các từ khó – Yêu cầu viết bảng. - Nhận xét – sửa sai. *HD viết bài: - Đọc đoạn viết. - Yêu cầu viết bài: Đọc chậm từng cụm từ, câu ngắn. - Đọc lại bài, đọc chậm GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết của h/s. * Chấm, chữa bài: Thu 7- 8 bài chấm điểm. c, HD làm bài tập: * Bài 2: - Yêu cầu làm bài – chữa bài. * Bài 3: - Yêu cầu làm bài – chữa bài - Nhận xét - đánh giá. 4, Củng cố – dặn dò: - Nhắc những em bài viết mắc nhiều lỗi về viết lại. - Nhận xét tiết học. Hát - 2 học sinh lên bảng viết – cả lớp viết b/c Trâu ơi cấy cày Nông gia ngọn cỏ - Nhận xét. - Nhắc lại. - Nghe – 2 học sinh đọc lại. - Viết hoa, lùi vao 1 ô. Long Vương mưu mẹo Tình nghĩa CN - ĐT - Viết bảng con. - Nghe- 1 học sinh đọc lại. - Nghe viết bài. - Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai. * Điền vào chỗ trống ui hoặc uy? a, Chàng trai xuống thuỷ cung được Long Vương tặng viên ngọc quý. b, Mất ngọc, tràng trai ngậm ngùi. Chó và Mèo an ủi chủ. c, Chuột chui vào tủ, lấy viên ngọc cho Mèo. Chó và Mèo vui lắm. - Đọc cả nhóm - đồng thanh . - Nhận xét. * Điền vào chỗ trống: a, r/ d hay gi? Rừng núi, dừng lại, cây giang, rang tôm. b, et hay ec? Lợn kêu eng éc; hét to; mùi khét. - Đọc cả nhóm - đồng thanh . - Nhận xét @ Bổ sung – rút kinh nghiệm : .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ============–––{———================ Tuần 17 Bài 34 : GÀ TỈ TÊ VỚI GÀ A/ Mục tiêu: Chép chính xác bài CT , trình bày đúng đoạn văn có nhiều dấu câu … Làm được BT2 hoặc BT (3) a / b . GD học sinh có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, yêu thích môn học chính tả . B/ Đồ dùng dạy học: - BP: Viết sẵn bài thơ , nội dung bài tập 2,3. C/ Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập,… D/ Các Hoạt động của giáo viên học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1, ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ: - Đọc các từ: - Nhận xét. 3, Bài mới: a, GT bài: - Ghi đầu bài. b, Nội dung: * Đọc đoạn viết. ? Đoạn văn nói lên điều gì. ? Trong đoạn văn những câu nào là lời của gà mẹ nói với con. ? Cần dùng dấu câu nào để ghi lời của gà mẹ. * HD viết từ khó: - Ghi từ khó: - Xoá các từ khó – Yêu cầu viết bảng. - Nhận xét – sửa sai. *HD viết bài: - Đọc đoạn viết. - Yêu cầu viết bài: Đọc chậm từng cụm từ, câu ngắn. - Đọc lại bài, đọc chậm GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết của h/s. * Chấm, chữa bài: Thu 7- 8 bài chấm điểm. c, HD làm bài tập: * Bài 2: - Yêu cầu làm bài – chữa bài. * Bài 3: - Yêu cầu làm bài – chữa bài - Nhận xét - đánh giá. 4, Củng cố – dặn dò: - Nhắc những em bài viết mắc nhiều lỗi về viết lại. - Nhận xét tiết học. Hát - 2 học sinh lên bảng viết – cả lớp viết b/c Long Vương mưu mẹo Tình nghĩa - Nhận xét. - Nhắc lại. - Nghe – 2 học sinh đọc lại. - Cách gà mẹ báo tin cho con biết : không có gì nguy hiểm, lại ăn mồi ngon. - “Cúc…cúc…cúc” Những tiếng kêu nhanh kết hợp với động tác bới đất nghĩa là “lại đây mau, có mồi ngon” - Cần dùng dấu hai chấm và dấu ngoặc kép để ghi lời của gà mẹ. nghĩa là nguy hiểm lại đây ngon lắm CN - ĐT - Viết bảng con. - Nghe- 1 học sinh đọc lại. - Nghe viết bài. - Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai. * Điền vào chỗ trống au hoặc ao? Sau mấy đợt rét đậm, mùa xuân đã về. Trên cây gạo ngoài đồng, từng đàn sáo chuyền cành lao xao. Gió rì rào như báo tin vui, giục người ta mau đón chào xuân mới. - Đọc cả nhóm - đồng thanh . - Nhận xét. * Điền vào chỗ trống: r/ d. gi? - Bán rán, con gián, dán giấy. - Dành dụm, trang giành, rành mạch. * Điền vào chỗ trống et hay ec? - Chỉ một loại bánh để ăn tết: tét. - Gợi tiếng kêu của lợn: eng éc. - Chỉ mùi cháy: khét. - Trái nghĩa với yêu: ghét. - Đọc cả nhóm - đồng thanh . - Nhận xét Tuần 18 ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1 A/ Mục tiêu: Mức độ dộ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 Biết thực hành sử dụng mục lụu sách ( BT2) Nghe - viết chính xác , trình bày đúng bài CT ; tốc độ viết khoảng 40 chữ / 15 phút . GD học sinh có ý thức rèn chữ , giữ vở đẹp ,yêu thích môn học chính tả. B/ Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi tên các bài tập đọc. C/ Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập. D/ Các Hoạt động của giáo viên học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1, ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra tập đọc: - Yêu cầu học sinh lên bốc thăm. - Nhận xét – đánh giá. 3, Thi tìm nhanh một số bài theo mục lục sách: - HD làm bài. - Tổ chức cho các nhóm tìm nhanh. 4, Chính tả: - Đọc đoạn viết. ? Bài chính tả có mấy câu. ? Những chữ nào cần viết hoa. - Viết từ khó. Đọc chậm cho học sinh viết bài. - Đọc lại bài, đọc chậm GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết của h/s. * Chấm, chữa bài: Thu 7- 8 bài chấm điểm. 4, Củng cố – dặn dò: - Nhắc những em bài viết mắc nhiều lỗi về viết lại. Bài sau KT. - Nhận xét tiết học. Hát - 2 HS lên bảng viết – cả lớp viết b/c Bài làm, trìu mến. - Một học sinh làm trọng tài xướng tên bài. Đai diện nhóm nào tìm nhanh, đúng được tính 3 điểm. Nhóm nào có nhiều điểm thì thắng cuộc. - Baì có 4 câu. - Những chữ đầu câu, tên riêng. Bắc, không nản, quyết, chưa hiểu, giảng lại. - Viết bảng con. - Nghe viết bài. - Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai. @ Bổ sung – rút kinh nghiệm : .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ============–––{———================ Duyệt của Ban giám hiệu Duyệt của Tổ chuyên môn ................................................................. ............................................................................ ................................................................. ............................................................................ .................................................................. ............................................................................ .................................................................. ............................................................................ .................................................................. ............................................................................ Ngày.........Tháng........Năm 20...... Ngày.........Tháng........Năm 20...... Hiệu trưởng Tổ trưởng chuyên môn

File đính kèm:

  • docchinh ta lop 2 da sua roi in ra.doc
Giáo án liên quan