Bài soạn khối 5 - Tuần 18

Tiếng Việt

Ôn tập cuối học kì I ( Tiết 2 )

I.Mục tiêu:

 - Kiểm tra lấy điểm Tập đọc của HS.

 - Biết lập bảng thống kê liên quan đến nội dung các bài Tập đọc thuộc chủ điểm Giữ lấy màu xanh.

 - Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc. Nêu dẫn chứng minh hoạ cho nhận xét đó.

II.Hoạt động dạy học:

 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài

 - GV nêu nhiệm vụ học tập.

 2.Hoạt động 2: Kiểm tra Tập đọc

 - GV tổ chức cho HS bốc thăm bài Tập đọc.

 - HS bốc thăm và thực hiện theo yêu cầu.

 - GV nhận xét và cho điểm.

 

doc14 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 417 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn khối 5 - Tuần 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o đầu thế kỉ XX, trong xã hội Việt nam xuất hiện thêm những giai cấp, tầng lớp mới: A.Trí thức, viên chức, nông dân, nhà buôn. B.Viên chức, tư sản, trí thức, địa chủ. C. Công nhân, tiểu tư sản, nông dân, nhà buôn. D. Công nhân, chủ xưởng, nhà buôn, viên chức, trí thức, Câu 3: Em hãy điền những nội dung cần thiết vào chỗ trống ( ) cho phù hợp khi nói về hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. Địa điểm: Người chủ trì: .. Kết quả của hội nghị: Câu 4: Em hãy nêu những khó khăn của nước ta sau Cách mạng tháng Tám. Thứ Tư ngày 10 tháng 1 năm 2007 Toán Luyện tập chung I.Mục tiêu: HS cần ôn luyện về: - Các hàng của số thập phân và giá trị theo hàng của các chữ số trong số thập phân. - Tỉ số phần trăm của hai số đó. - Đổi đơn vị đo khối lượng. - Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. - Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân có đơn vị cho trước. Giải các bài toán có liên quan đến diện tích hình tam giác. - So sánh các số thập phân. II.Đồ dùng dạy học: - Bảng học nhóm. III.Hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - 2 HS chữa bài tập về nhà. - GV nhận xét. 2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài GV nêu nhiệm vụ học tập. 3.Hoạt động 3: Luyện tập - HS làm bài tập trong vở bài tậpToán. - GV theo dõi, giúp đỡ HS gặp khó khăn khi làm bài. - GV hướng dẫn HS chữa bài. 4.Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau. Tiếng Việt Ôn tập cuối học kì I ( Tiết 4 ) I.Mục tiêu: - Kiểm tra lấy điểm kĩ năng học thuộc lòng của HS trong lớp. - Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng bài Chợ Ta- sken. II.Hoạt động dạy và học: 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài GV nêu nhiệm vụ học tập. 2.Hoạt động 2: Kiểm tra học thuộc lòng - GV kiểm tra 1/3 HS trong lớp. - Cách tiến hành như tiết 1. 3.Hoạt động 3: Chính tả - GV tổ chức cho HS viết chính tả bài Chợ Ta – sken. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV. 4.Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau. Tiếng Việt Ôn tập cuối học kì I ( Tiết 5 ) I.Mục tiêu: - Kiểm tra lấy điểm kĩ năng học thuộc lòng của HS trong lớp. - Biết làm một bài văn viết thư có bố cục 3 phần chặt chẽ, biết cách trình bày một lá thư, cách xưng hô trong thư, xác định được nội dung chính mà đề yêu cầu. II.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III.Hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra học thuộc lòng - Tiến hành như tiết 1. 2.Hoạt động 2: Làm văn - GV viết đề bài lên bảng. - GV nhắc lại yêu cầu của bài và lưu ý các em về những từ ngữ quan trọng của đề bài. - HS làm bài. - GV thu bài. 3.Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau. Địa lí Kiểm tra học kì I Đề bài: Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý đúng cho mỗi câu sau: 1.Phần đất liền của nước ta giáp với các nước: A.Trung Quốc, Lào, Thái Lan B. Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia C. Lào, Trung Quốc, Cam-pu-chia D. Trung Quốc, Cam-pu-chia, Thái Lan 2.Trên phần đất liền nước ta: A. diện tích là đồng bằng, diện tích là đồi núi. B. diện tích là đồng bằng, diện tích là đồi núi. C. diện tích là đồi núi, diện tích là đồng bằng. 3. Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta là: A. Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa. B. Nhiệt độ cao, có nhiều gió và mưa. C. Nhiệt độ thấp, gió và mưa thay đổi theo mùa. D. Nhiệt độ cao, gió và mưa không thay đổi theo mùa. Câu 2: Vẽ mũi tên nối các ô chữ ở cột a với các ô chữ ở cột B để thể hiện mối quan hệ giữa khí hậu với lượng nước của sông. A B Nước sông dâng lên nhanh chóng Mùa mưa Nước sông hạ thấp Mùa khô Câu3: Hoàn thành bảng sau: Đặc điểm của vùng biển nước ta ảnh hưởng của biển đối với đời sống và sản xuất ở vùng biển nước ta, nước không bao giờ đóng băng. Miền Bắc và miền Trung hay có bão. Hằng ngày, nước biển có lúc dâng lên có lúc hạ xuống. Câu 4: Điền từ ngữ vào chỗ trống ( ) cho phù hợp. Dân cư nước ta tập trung .. tại các đồng bằng và ven biển. Vùng núi có dân cư .. Thứ Năm ngày 11 tháng 1 năm 2007 Thể dục Bài 35 I.Mục tiêu: HS cần: - Ôn đi đều vòng phải, vòng trái và đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yêu cầu thực hiện được động tác tương đối chính xác. - Chơi trò chơi “ Chạy tiếp sức theo vòng tròn”. Yêu cầu biết được cách chơi và tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động. II.Hoạt động dạy học: 1.Phần mở đầu: - GV nhận lớp, phổ biến nội dung học tập. - HS chạy chậm thành 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên. - Ôn các động tác tay, chân, vặn mình, toàn thân và nhảy. 2.Phần cơ bản: - Ôn đi đều vòng phải, vòng trái và đổi chân khi đi đều sai nhịp. - Chơi trò chơi “ Chạy tiếp sức theo vòng tròn”. 3.Phần kết thúc: - Đi thường theo nhịp và hát. - GV nhận xét tiết học. - Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau. Tiếng Việt Ôn tập cuối học kì I ( Tiết 6 ) I.Mục tiêu: - Kiểm tra Tập đọc – Học thuộc lòng. - Ôn luyện tổng hợp chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối năm. II.Đồ dùng dạy học: - Bảng học nhóm. III.Hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài GV nêu nhiệm vụ học tập. 2.Hoạt động 2: Kiểm tra Tiến hành tương tự các tiết trước. 3.Hoạt động 3: Luyện tập - HS đọc bài thơ. - HS làm bài và trình bày kết quả. - GV nhận xét. 4.Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau. Kĩ thuật Chuồng nuôi và dụng cụ nuôi gà I.Mục tiêu: HS cần: - Nêu được tác dụng, đặc điểm của chuồng nuôi và một số dụng cụ thường được sử dụng để nuôi gà. - Biết cách sử dụng một số dụng cụ cho gà ăn, uống. - Có ý thức giữ gìn vệ sinh dụng cụ và môi trường nuôi gà. II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ chuồng nuôi và dụng cụ nuôi gà. - Một số dụng cụ cho gà ăn. - Phiếu đánh giá kết quả học tập. III.Hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS1: Nêu lợi ích của việc nuôi gà. HS2: Nêu các món ăn được chế biến từ thịt gà. - GV nhận xét. 2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài GV nêu nhiệm vụ học tập. 3.Hoạt động 3: Tìm hiểu tác dụng, đặc điểm của chuồng nuôi gà - GV tổ chức cho HS làm việc cá nhân. - HS đọc mục 1 SGK và tìm hiểu tác dụng của chuồng nuôi gà. - HS trình bày kết quả - HS nhận xét. - GV kết luận. 4.Hoạt động 4:Tìm hiểu tác dụng, đặc điểm, cách sử dụng một số dụng cụ thường dùng trong nuôi gà - GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm 4. - HS đọc mục 2 SGK và tìm hiểu tác dụng của chuồng nuôi gà. - Đại diện nhóm trình bày kết quả - HS nhận xét. - GV kết luận. 5.Hoạt động 5: Đánh giá kết quả học tập - GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm 2. - HS dựa vào phiếu để tự kiểm tra hiểu biết của mình. - HS báo cáo kết quả. - GV nhận xét. 6.Hoạt động 6: Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau. Tiếng Việt Bài luyện tập I.Mục tiêu: HS cần: - Đọc – hiểu bài văn miêu tả dòng sông, cánh buồm, - Biết làm bài tập lựa chọn câu trả lời đúng. Biết đặt tên cho bài văn, biết tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa, quan hệ từ II.Đồ dùng dạy học: - Bảng học nhóm. III.Hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài GV nêu nhiệm vụ học tập. 2.Hoạt động 2: Đọc thầm - 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm. 3.Hoạt động 3: Chọn câu trả lời đúng - GV tổ chức cho HS làm bài tập. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV. 4.Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau. Toán Kiểm tra cuối học kì Đề ra: Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời a, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính, ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1.Chữ số 7 trong số thập phân 56,279 có giá trị là: A. B. C. D. 7 2.Tìm 4% của 100000 đồng A. 4 đồng B. 40 đồng C. 400 đồng D. 4000 đồng 3. 89000m bằng bao nhiêu ki-lô-mét? A.890km B.89km C.3,7 km D. 0,37km Phần 2: 1.Đặt tính rồi tính: a.456,25 + 213,98 b. 578,4 – 407,89 c. 55,07 4,5 d. 78,24 : 1,2 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 9kg 345g = g b. 3m2 7 dm2 = m2 3.Tính diện tích phần gạch chéo trong hình vẽ dưới đây: 1cm 5cm 3cm Thứ Sáu ngày 12 tháng 1 năm 2007 Tiếng Việt Bài luyện tập I.Mục tiêu: HS cần: - Đọc – hiểu bài văn miêu tả dòng sông, cánh buồm - Biết làm bài tập lựa chọn câu trả lời đúng. Biết đặt tên cho bài văn, biết tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa, quan hệ từ II.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III.Hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài GV nêu nhiệm vụ học tập. 2.Hoạt động 2: Luyện tập - HS làm bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt. - GV theo dõi, giúp đỡ HS gặp khó khăn khi làm bài. - GV hướng dẫn HS chữa bài. 3.Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau. Đạo đức Thực hành cuối học kì I Toán Hình thang I.Mục tiêu: HS cần: - Hình thành được biểu tượng về hình thang, nhận biết được một số đặc điểm về hình thang. - Phân biệt được hình thang với một số hình đã học thông qua hoạt động nhận dạng, vẽ thêm hình. II.Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng học Toán. III.Hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - HS nêu tên các hình đã học. - Gv nhận xét. 2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài GV nêu nhiệm vụ học tập. 3.Hoạt động 3: Hình thành biểu tượng hình thang và một số đặc điểm của hình thang - GV treo tranh vẽ cái thang, yêu cầu HS quan sát và trả lời: ? Bức tranh vẽ vật dụng gì? Hãy mô tả cấu tạo của cái thang. - GV treo tranh hình thang ABCD. - Giới thiệu hình thang ABCD – HS quan sát. ? Hình thang có mấy cạnh? Hình thang có 2 cạnh nào song sông với nhau? - GV tiếp tục giới thiệu về hình thang. - HS nhắc lại. - GV giới thiệu về đường cao của hình thang. - HS thực hành vẽ đường cao của hình thang. - HS nhắc lại đặc điểm của hình thang. -GV chuẩn kiến thức. 4.Hoạt động 4: Luyện tập - HS làm bài tập trong vở bài tậpToán. - GV theo dõi, giúp đỡ HS gặp khó khăn khi làm bài. - GV hướng dẫn HS chữa bài. 5.Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau. Khoa học

File đính kèm:

  • docTuÇn 18.doc